Tìm một số từ chỉ có một nghĩa, ví dụ: com-pa, kiềng,...
Giúp mk nha
3. Tìm thêm một số từ khác cũng có nhiều nghĩa như từ chân
4.Tìm một số từ chỉ có một nghĩa ,ví dụ : com-pa, kiềng,...
Ai đúng mình tick cho
3. Tìm thêm một số từ khác cũng có nhiều nghĩa như từ chân , mũi , mắt , tay , mặt , ....
4.Tìm một số từ chỉ có một nghĩa ,ví dụ : com-pa, kiềng, thước , tẩy ,...
3.
- nhà, tay, tai, mũi ....
VD : nhà ơi : cách xưng hô vợ với chồng và ngược lại ( ở vùng nông thôn )
tay ghế, tai ấm, mũi thuyền...
4.
- gậy, súng, thận, gan...
3 . tay, mặt , bụng ,mắt, mũi,...
4.thước , tẩy,cặp,....
mình chỉ có vậy thôi mong bạn thông cảm
1. Tìm một số từ nhiều nghĩa.
2. Tìm một số từ chỉ có một nghĩa, ví dụ : com-pa, kiềng,...
3. Tìm mối liên hệ giữa các nghĩa của từ chân.
4. Trong một câu cụ thể, một từ thường được dùng với mấy nghĩa ?
5. Trong bài thơ những chiếc chân, từ chân được dùng với mấy nghĩa.( gợi ý : có các chi tiết : chân gậy, chân com-pa, chân kiềng, chân bàn, chân võng )
_ Từ nhiều nghĩa: tay(tay áo, tay đắc lực, tay lái,...) chân(chân trời, chân núi, ...) mắt(mắt bão, mắt na,...)
_ Từ có1 nghĩa:tivi, núi, pháo, ...
_Trong 1câu cụ thể từ thường có 1 nghĩa
_Trong bài thơ chân có 5nghĩa
★ Bổ sung câu 3 :
Chân :
Bộ phận trong cơ thể dùng để đi , đứng
VD : chắc bạn cũng biết rồi
Thật , trái với giả
VD nghĩa 2 là : Chân tướng
Đọc bài thơ sau:
Những cái chân
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã.
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hằng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bảo giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân, đi khắp nước
(Vũ Quần Phương)
Tìm một số từ chỉ có một nghĩa.
Những từ có một nghĩa:
Nhà, cây, vui, buồn…
Đọc bài thơ sau:
Những cái chân
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã.
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hằng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bảo giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân, đi khắp nước
(Vũ Quần Phương)
Tìm thêm một số từ khác cùng có nhiều nghĩa như từ chân.
Những từ khác cũng có nhiều nghĩa như từ chân
- Từ “mũi”
+ Bộ phận nhô lên ở giữa mặt của người và động vật, chức năng hô hấp
+ Phần đất liền nhô ra biển: mũi đất
+ Phần nhọn ở đồ vật: mũi dao, mũi kéo, mũi thuyền
Từ '' chân " Trong bài thơ sau thuộc từ đa nghĩa hay từ đồng âm ? vì sao? "Cái gậy có một chân Biết giúp bà khỏi ngã Chiếc com-pa bố vẽ Có chân đứng đứng , chân quay. Cái kiềng đun hằng ngày Ba chân xèo trong lủa. Chẳng bao giờ đi cả Là cái bàn bốn chân. Riêng cái võng Trường Sơn Không chân , đi khắp nước".
Đọc bài thơ sau:
Những cái chân
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã.
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay.
Cái kiềng đun hằng ngày
Ba chân xòe trong lửa.
Chẳng bảo giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân.
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân, đi khắp nước
(Vũ Quần Phương)
Tra từ điển để biết nghĩa của từ chân.
Nghĩa của từ chân
- Chỉ bộ phận trên cơ thể con người, con vật, dùng để đỡ cơ thể
- Bộ phận phía dưới cùng của cây cối
- Địa vị, chức vị của một người
Tìm hiểu nghĩa của từ trong đoạn thơ sau:
Cái gậy có một chân
Biết giúp bà khỏi ngã
Chiếc com-pa bố vẽ
Có chân đứng, chân quay
Cái kiềng đun hằng ngày
Ba chân xòe trong lửa
Chẳng bao giờ đi cả
Là chiếc bàn bốn chân
Riêng cái võng Trường Sơn
Không chân, đi khắp nước
tructoab2016
- Nghĩa của từ chân:
1) Bộ phận dưới cùng của thân người hay động vật dùng để đi và đứng.
2) Phần dưới cùng, phần gốc của một vật.
3) Bộ phận của một vật dùng để đỡ vật ấy đứng ngay được trên mặt phẳng.
4) Địa vị, chức vị của một người. (…)
cậu vào tech12h xong rồi ấn vào phần ngữ văn
Nghĩa của từ chân có 2 nghĩa: nghĩa gốc của từ chân là: bộ phận dưới cùng của cơ thể người chạm với mặt đất;dùng để đi
NGhĩa chuyển: có rất nhiều nghĩa chuyển đối với từ chân,VD: chân của cái compa dùng để chống
Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và chỉ ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng/
Ba từ chỉ bộ phận con người và sự chuyển nghĩa của chúng:
- Từ mắt: mắt na, mắt dứa, mắt võng, mắt cây, mắt lưới….
- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao, mũi đất, mũi quân
- Từ tay: tay ghế
- Từ cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo
1) Hãy tìm 3 từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng
2. Bên dưới là một số hiện tượng chuyển nghĩa của từ TIếng Việt. Hãy tìm thêm cho mỗi hiện tượng 3 ví dụ minh họa
a) Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động : Vd: cái cưa -> cưa gỗ
b) Chỉ hàng động chuyển thành chỉ đơn vị: Vd: gánh củi đi -> Một gánh củi
3*. Ai ở thành phố cần thơ thì nhắn tin với mình, ai ở phường Thốt Nốt, thành phố cần thơ kb với mình! Nhớ nói rõ ở Thốt Nốt nha!
1)
Bộ phận cơ thể | Từ chuyển nghĩa |
tay | tay ghế, tay vịn, ... |
chân | chân ghế, chân bàn, chân mây, chân trời |
mặt | mặt bàn, mặt sân,... |
2)
a) một nắm cơm \(\rightarrow\)Nắm cơm đi !
b) Bó củi đi \(\rightarrow\)một bó củi
3* ) Mình là người Bắc Bộ .