3. Tìm thêm một số từ khác cũng có nhiều nghĩa như từ chân , mũi , mắt , tay , mặt , ....
4.Tìm một số từ chỉ có một nghĩa ,ví dụ : com-pa, kiềng, thước , tẩy ,...
3.
- nhà, tay, tai, mũi ....
VD : nhà ơi : cách xưng hô vợ với chồng và ngược lại ( ở vùng nông thôn )
tay ghế, tai ấm, mũi thuyền...
4.
- gậy, súng, thận, gan...
3 . tay, mặt , bụng ,mắt, mũi,...
4.thước , tẩy,cặp,....
mình chỉ có vậy thôi mong bạn thông cảm
3 tay,tai,mắt,cổ,miệng,da,bụng,lưỡi...
4 lịch,kìm,tẩy,lược,gan,thận...
3. Tay, mặt, mũi, tai, bụng,...
VD: tay ấm, mặt bàn, mũi dao,...
4. Gậy, súng, cặp,...
hok tốt nhé!
3. chân, tay, mặt, mũi, mắt, miệng, tai, ...
4. TV, tủ lạnh, điều hòa, com-pa, ...