Con lắc lo xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc 20rad/s. Chọn góc tọa độ O ở vi trí can bằng, chieu dương huống xuống lấy g= 10m/s^2. Biết khi v=0 khi lò xo gian 1,5cm.vận tốc khi lò xo dãn 6,5cm sẽ bằng bao nhiu.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng , kéo vật xuống dưới một đoạn sao cho lò xo dãn 5cm rồi thả nhẹ . Biết vật dao động điều hoà với tần số góc 20rad/s . Lấy g=10m/s2 . Tốc độ của vật khi qua vị trí lò xo ko bị biến dạng :
Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB là:
\(\Delta l_0=\dfrac{g}{\omega^2}=\dfrac{10}{20^2}=0,025m=2,5cm\)
Theo giả thiết, biên độ: \(A= 5cm.\)
Chọn trục toạ độ có chiều dương hướng xuống. Khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì \(x=-\Delta l_0 = -2,5cm\)
Áp dụng: \(A^2=x^2+\dfrac{v^2}{\omega^2}\)
\(\Rightarrow 5^2=2,5^2+\dfrac{v^2}{20^2}\)
\(\Rightarrow v=50\sqrt 3 (cm/s)=0,5/\sqrt 3 (m/s)\)
Chọn D.
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40√3cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn:
A. 0,1N
B. 0,4N
C. 0,2N
D. 0N
Chọn D
+ A = x 2 + ( v w ) 2 = 4(cm).
+ Khi vật ở VTCB thì độ giãn của lò xo là: ∆ l = m g k = g w 2 = 2 , 5 c m .
+ Khi vật ở vị trí li độ x = - 2,5cm thì lò xo không biến dạng, Fđh = 0.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x'x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 và π 2 = 10 . Tốc độ trung bình của vật đi từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu lần đầu là
A. 85,7 cm/s
B. 75,8 cm/s
C. 58,7 cm/s
D. 78,5 cm/s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục xx thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 và π 2 = 10 . Tốc độ trung bình của vật đi từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu lần đầu là
A. 85,7 cm/s
B. 75,8 cm/s
C. 58,7 cm/s
D. 78,5 cm/s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t=0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 và π 2 = 10 . Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t=0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4/15 s
B. 7/30 s
C. 3/10 s.
D. 1/30 s.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Biết lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) có chiều dài tự nhiên 30 cm, vật dao động có khối lượng 100 g và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Khi lò xo có chiều dài 29 cm thì vật có tốc độ 20 π 3 cm/s. Khi vật đến vị trí cao nhất, ta đặt nhẹ nhàng lên nó một gia trọng ∆ m = 300 (g) thì cả hai cùng dao động điều hoà. Viết phương trình dao động, chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O trùng với vị trí cân bằng sau khi đặt thêm gia trọng và gốc thời gian là lúc đặt thêm gia trọng.
A. x = 7 cos 10 π t + π c m
B. x = 4 cos 10 π t + π c m
C. x = 4 cos 5 π t + π c m
D. x = 7 cos 5 π t + π c m
một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu dưới có vật khối lượng 1kg, dao động điều hòa theo phương thẳng đứngvới tần số góc là 10 rad/s, chọn góc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng,chiều dương hướng xuống. lấy m=10 m/s^2. độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên li độ +3 cm là
\(\omega=\sqrt{\dfrac{k}{m}}\Leftrightarrow k=100\left(N\backslash m\right)\)
\(F_{dh}=kx=100.3=300\left(N\right)\)
Vậy...
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 , π 2 = 10 . Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 7/30 s
B. 4/15 s
C. 3/10 s
D. 1/3 s
Đáp án A
Lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu = 0 khi lò xo không biến dạng. Ban đầu vật đi xuống từ VTCB nên tổng thời gian sẽ là
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x ' x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 và π 2 = 10. Tốc độ trung bình của vật đi từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu lần đầu là
A. 85,7 cm/s
B. 75,8 cm/s
C. 58,7 cm/s
D. 78,5 cm/s
Chọn đáp án A
Δ l = m g k = T 2 4 π 2 g = 0 , 04 m = 4 c m T h ờ i g i a n t ừ x = 0 → x = + A → x = 0 → x = − A 2 T 4 + T 4 + T 12 = 7 T 12 = 7 30 s là:
Tốc độ trung bình:
v = s t = A + A + 0 , 5 A t = 85 , 7 c m / s