Đặt câu với 2 mẫu động từ like + Ving và like + động từ nguyên thể
Trả lời các câu hỏi sau đây:
Câu 1 : Liệt kê các Động từ ( V ) theo sau là Động Từ nguyên thể ( 12 mẫu trở lên + Cấu trúc ở thể khẳng định , phủ định)
Ví dụ : Can+V/Can not + V
Câu 2 : Liệt kê những động từ , cấu trúc theo sau là Ving ( 12 mẫu trở lên)
Ví dụ : Like + Ving
Câu 3 : Liệt kê những động từ theo sau là to V ( 12 mẫu trở lên)
Ví dụ : Want+ to V
Câu 4 : Phân biệt Đông Từ Quá Khứ và Quá Khứ Phân Từ.
Help me!!!!!!!
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) like thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i like playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' like' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you like playing football
(2) do you like play football
Minh chon la (2) vi day la ban thich chu ban ko lam gi ca ban
nhe
cho mik hỏi khi đặt câu với (to) thì thêm đuôi ing vào V ( động từ)
VD: i playing football
Vậy khi đặt câu hỏi nghi vấn với ' ' thì có thêm đuôi ing vào cuối động từ không?
=====> Có nhé
Hãy chọn cho mik nhé!
(1) do you playing football? ===>đúng
(2) do you play football
những động từ theo sau VIng, to V hay V dù là khẳng đinh ,phủ định hay nghi vấn thì vẫn cộng bình thường
vd: +)you eating rice
-)you don't eating rice
? )DO you eating rice?
( + Ving hoặc to V )
Hay
+)You would to eat rice.
-)You would not to eat rice.
?)would you to eat rice.?
(would + to V )
do you playing football
thế mới đúng nha
Đặt câu 12 cấu trúc / từ
write dictation: viết chính tả
be fond of = like Ving
in my free time: trong thời gian rảnh
spend + time + Ving : dành thời gian làm gì
stay uplate : thức khuya
stay healthy: giữ cơ thể khoẻ mạnh
be on business/ go on business: đi công tác
occasinally: thi thoảng (30%)
frequently: thường xuyên (50%)
What about Ving? : đưa ra gợi ý
like Ving/ would like to V/ want to V
used to V : đã từng làm gì
shợt gg đi bạn nhé, mk bấm nhìu gẫy tay mất hihi
mình ko có tg ghi hết đâu
bạn tham khảo trên mạng nhé
hỏi chị google ấy =)
d. In pairs: Make sentences to say what women can do today. Use to-infinitives or bare infinitives.
(Theo cặp: Đặt câu để nói về những điều phụ nữ có thể làm ngày nay. Sử dụng động từ nguyên mẫu có to hoặc động từ nguyên mẫu .)
Today, women can have the same careers as men.
(Ngày nay, phụ nữ có thể có những nghề nghiệp tương tự như nam giới.)
Today, woman can vote and run for office.
(Ngày nay, phụ nữ có thể bầu cử và điều hành văn phòng.)
Đặt 5 câu thích ( không dùng từ love ; like ) trong các vế sau
S + enjoy/prefer + Ving/N
S + do not / dose not + enjoy + Ving/N
+ S + be + keen on + Ving/N
- S + be + not + keen on +Ving/N
Đặt cả phủ định và khẳng định
Đang cần gấp
Đặt 5 câu thích ( không dùng từ love ; ) trong các vế sau
S + enjoy/prefer + Ving/N
vd:They enjoy/prefer eating rice.
S + do not / dose not + enjoy + Ving/N
vd:I don't enjoy playing badminton
+ S + be + keen on + Ving/N
vd:She is keen on going swimming
- S + be + not + keen on +Ving/N
vd: He is not keen on doing aerobics
Trả lời:
I enjoy that cake with my friend
Dạng câu phủ định ta có:
Does you enjoy the party
Dạng khẳng định:
+ I'm a student.
+ He's a teacher.
+ They are workers.
+ She is rude.
+ It is beautiful.
I don't drink milk
Đối vố S = be +keen ta dùng
– I’m keen on/ cycling.
Tôi ham thích đạp xe.
(Không dùng *It s me the cycling*, *keen to cycling /cycle*)
– I can’t drive yet. but I’m keen to learn.
P.s:Hok tốt
Xem kĩ tại link này:https://toomva.com/post/cau-truc-cau-khang-dinh-phu-dinh-nghi-van-cua-cac-thi-dung-trong-hien-tai=28
6. Complete the sentences. Use the infinitive, bare form or -ing form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu. Sử dụng dạng nguyên mẫu có to, không to hoặc dạng Ving của các động từ trong ngoặc.)
1. Jason promised _____ (phone) me.
2. Joe enjoys _____ (shop) in town but refuses _____ (shop) online.
3. Mysister lets me _____ (use) her laptop.
4. Mum offered _____ (give) me a lift to the shops.
5. You can expect _____ (pay) less online than in a shop.
6. Do you fancy _____ (go) to the cinema this evening?
7. Parents do not let children _____ (stay) up late.
8. My mum usually makes me _____ (tidy) up my room.
1.to phone
2.shopping-to shop
3.use
4.to give
5.to play
6.going
7.stay
8.tidy
Shoulder là tính từ động từ hay là danh từ
Tìm từ anh em của từ shoulder và xác định nó là tính từ động từ hay danh từ
Đặt câu với từ shoulder và chuyển đổi cấu trúc câu
VD: tea(n)
từ anh em của tea là tea cup:(n)
Đặt câu: I prefer tea to coffee
Chuyển đổi cấu trúc câu: I like tea more than coffee
*Shoulder vừa là danh từ vừa là động từ, ko phải là tính từ đâu.
Shoulder(n): vai
Shoulder(v): đặt cái gì lên vai, gánh lên vai, đẩy ai bằng vai.
*Từ anh em của shoulder bao gồm:
1.Shoulder-bag: túi khoác vai
2. Shoulder-belt: dây đeo ngang vai
3.Shoulder-blade: xương vai
4.Shoulder-board: huy hiệu đeo ở cầu vai
5. Shoulder-flash: quân hiệu đeo ở cầu vai
6.Shoulder-high: cao ngang vai
7.Shoulder-knot: dải nơ đeo ở vai( dải phù hiệu)
* Example: I have lifted the burden of guilt from my shoulder.
=> The burden of guilt has been lifted from my shoulder.
Hãy tìm một danh từ và đặt câu với danh từ đó.
Hãy tìm một động từ và đặt câu với động từ đó.
Hãy tìm một tính từ và đặt câu với tính từ đó.
A) cây
Mỗi ngày, em thường ra vườn để tưới nước cho cây
B) chèo
Bà lão đang chèo thuyền trên sông
C) đỏ
Hộp bút của em có màu đỏ
Đây
1.dòng sông
Dòng sông này rất đẹp
2.Chạy
Em đang chạy bộ
3 Béo
Bạn của em rất béo
Hoàn thành câu với những động từ cho sẵn ở thì quá khứ đơn (thể khẳng định hoặc phủ định).
disturb put like be hold have decide sleep stay cost |
1. It was freezing outside, so I ___________ on my coat.
2. My mother was very busy yesterday, so I ___________ her.
3. Yesterday was Mary’s birthday but she ___________ a party.
4. We were exhausted, so we ___________ to leave the party early.
5. The bed was very uncomfortable. Tim ___________ well.
6. The musical wasn’t very good. I ___________ it much.
7. The restaurant wasn’t very expensive. It ___________ much to have dinner there.
8. I had to look after my little sister yesterday, so I ___________ time to call you.
9. It ___________ hard to lift the boxes. They weren’t very heavy.
10. It was raining heavily, so I ___________ in.
1 put
2 didn't disturb
3 didn't hold
4 decided
5 didn't sleep
6 didn't like
7 didn't cost
8 didn't have
9 was
10 stayed