Cân bằng phương trình hóa học sau
H2SO4(đặc nóng)+Fe \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3+ SO2 +H2O
1. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng :
Fe + H2SO4 đặc,nóng → Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O
KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
2. Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5 kg dung dịch axit Flohidric nồng độ 40%.
3. Hòa tan 11 gam hỗn hợp bột sắt và nhôm trong dung dịch HCl thu được 8,96 lit khí (điều kiện tiêu chuẩn).
a. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng.
(Cho Ca = 40; F = 19; H =1; Fe = 56; Al = 27)
Bài 2:
\(m_{HF}=\dfrac{2,5.40\%}{100\%}=1(kg)\\ \Rightarrow n_{HF}=\dfrac{1}{20}=0,05(kmol)\\ PTHH:CaF+H_2SO_4\to CaSO_4+2HF\\ \Rightarrow n_{CaF}=0,025(kmol)\\ \Rightarrow m_{CaF}=0,025.78=1,95(kg)\)
Bài 3:
\(a,\) Đặt \(\begin{cases} n_{Fe}=x(mol)\\ n_{Al}=y(mol) \end{cases} \)
\(n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4(mol)\\ PTHH:2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ \Rightarrow \begin{cases} 56x+27y=11\\ x+1,5y=0,4 \end{cases} \Rightarrow \begin{cases} x=0,1(mol)\\ y=0,2(mol) \end{cases}\\ \Rightarrow \begin{cases} \%_{Fe}=\dfrac{0,1.56}{11}.100\%=50,91\%\\ \%_{Al}=100\%-50,91\%=49,09\% \end{cases} \)
\(b,\Sigma n_{HCl}=3n_{Al}+2n_{Fe}=0,2+0,6=0,7(mol)\\ \Rightarrow V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0,7}{2}=0,35(l)\)
Câu 90 cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron:
(1) Cu + H2SO4 đặc --t0-> CuSO4 + SO2 + H2O
(2) Al + H2SO4 đặc --t0-> Al2(SO4)3 + SO2 + H2O.
(3) Mg + H2SO4 đặc --t0-> MgSO4 + S + H2O.
(4) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
(5) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
(6) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
(7) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O
(8) MnO2 + HCl --t0-> MnCl2 + Cl2 + H2O.
(9) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
Cân bằng các phương trình hóa học bằng hệ số chữ:
1.Fe + HNO3→ Fe(NO3)3 + NO + H2O
2.FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O 3
.FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
\(1.Fe + 4HNO_3→ Fe(NO_3)_3 + NO +2 H_2O\)
\(Fe\rightarrow Fe^{3+}+3e|.1\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|.1\)
\(2.3FeO + 10HNO_3 → 3Fe(NO_3)_3 + NO +5 H_2O \)
\(Fe^{+2}\rightarrow Fe^{3+}+1e|.3\\ N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}|.1\)
\(3.2FeO +4 H_2SO_4 → Fe_2(SO_4)_3 + SO_2 + 4H_2O\)
\(2Fe^{+2}\rightarrow Fe_2^{3+}+2e|.1\\ S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}|.1\)
Cân bằng các phương trình sao
1. FeCO3 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O.
2. FeSO4 + H2SO4 ----> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
3. Fe(OH)2 + H2SO4 ------> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
4. Fe(NO3)2 + HNO3 -------> Fe(NO3)3 + NO + H2O.
5. K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
6. KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O
7. KNO3+ Al → KNO2 + Al2O3
8. KClO3+ S → KCl + SO2
9. KMnO4 + SO2 + H2O ----> MnSO4 + K2SO4 + H2SO4.
10. K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 --------> Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
Cân bằng các phương trình sao
1. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O
2. 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
3. 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
4. 3Fe(NO2)2 + 8HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5NO + 4H2O
5. K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
6. KClO3 + 6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O
7. 3KNO3+ 2Al → 3KNO2 + Al2O3
8. 2KClO3 + 3S → 2KCl + 3SO2
9. 5SO2 + 2KMNO4 + 2H2O → 2MNSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
10. 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Cân bằng các phương trình sao
1. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O
2. 2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
3. 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
4. 3Fe(NO2)2 + 8HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5NO + 4H2O
5. K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
4. Cân bằng các phương trình hóa học sau chứa ẩn
1) FexOy + H2 → Fe + H2O
2) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
3) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
4) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
5) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
6) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + SO2 + H2O
1) FexOy + yH2 --to--> xFe + yH2O
2) \(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
3) \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
4) \(2M+2nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)
5) \(3M+4nHNO_3\rightarrow3M\left(NO_3\right)_n+nNO+2nH_2O\)
6) \(2Fe_xO_y+\left(6x-2y\right)H_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_3+\left(3x-2y\right)SO_2+\left(6x-2y\right)H_2O\)
1, \( Fe_xO_y + yH_2 → xFe + yH_2O\)
2, \(Fe_xO_y + 2yHCl → xFeCl_\dfrac{2y}{x} + yH_2O\)
3, \(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4 → xFe_2(SO_4)_\dfrac{2y}{x} + 2yH_2O\)
4, \(2M + 2nH_2SO_4 → M_2(SO_4)n + nSO_2 +2nH_2O\)
5, \(M + 2nHNO_3 → M(NO_3)n + 2nNO + H_2O\)
6, \(Fe_xO_y+H_2SO_4->Fe_2(SO_4)_\dfrac{2y}{x}+SO_2+H_2O\)(PTHH KO THỂ XẢY RA)
\(1,Fe_xO_y+yH_2\rightarrow xFe+yH_2O\)
\(2,Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
\(3,2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
\(4,2M+2nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)
\(5,M+2nHNO_3\rightarrow M\left(NO_3\right)_n+2nNO+H_2O\)
\(6,2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2ySO_2+yH_2O\)
Cho sơ đồ phản ứng:
H2SO4 (đặc, nóng) + Fe -> Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.
Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. 3 và 6
B. 3 và 3
C. 6 và 3
D. 6 và 6
Chọn B
2Fe + 6H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Số phân tử bị khử thành SO2 chính bằng số SO2
Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp oxi hóa khử
1. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
2. FeCO3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O
3. FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
4. Fe(OH)2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
5. Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + H2O
1.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 1e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeO + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeCO3 + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 2CO2 + SO2 + 4H2O
3.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeSO4 + 2H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
4.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x4 |
S+6 + 8e ---> S-2 | x1 |
8Fe(OH)2 + 13H2SO4 ---> 4Fe2(SO4)3 + H2S + 20H2O
5.
Al0 ---> Al+3 + 3e | x10 |
2N+5 ---> 2N0 | x3 |
10Al + 36HNO3 ---> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
Trong các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây:
1. Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
2. Fe(OH)3 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
3. FeO + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + NO + H2O
4. FeCl2 + HNO3 loãng → Fe(NO3)3 + HCl + NO + H2O
5. Al + HNO3 loãng → Al(NO3)3 + H2
6. FeO + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Có bao nhiêu phản ứng viết sai?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4 (đặc nóng) + Fe ® Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O
Số phân tử H2SO4 bị khử trong phương trình hoá học của phản ứng trên là
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Đáp án D
Số oxi hoá các nguyên tố thay đổi:
Fe 0 + H 2 S + 6 O 4 ( đặc ) → t ° Fe 2 + 3 ( SO 4 ) 3 + S + 4 O 2 + H 2 O
Số phân tử H2SO4 bị khử chính là số phân tử H2SO4 là chất oxi hoá. H2SO4 là chất oxi hoá khi S + 6 chuyển thành S + 4
Các quá trình nhường, nhận electron:
=> Số phân tử H2SO4 bị khử là 3
4. Cân bằng phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết chất oxi hóa và chất khử của mỗi phản ứng :
Al + H2SO4 đặc,nóng Al2 (SO4)3 + SO2 + H2O
MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O