Bài làm
2FE + 6H2sO4 \(\rightarrow\)Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Bài làm
2FE + 6H2sO4 \(\rightarrow\)Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Cân bằng pt sau:
1, Fe2SO4 + KMnO4 + H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3+K2SO4 + MnSO4 + H2O
2, HCl + K2Cr2O7 \(\rightarrow\)KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
3, Mg + HNO3 \(\rightarrow\) Mg(NO3)2 + N2O + H2O
4, CuFeS2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + Fe2(SO4)3 +SO2 + H2O
1, Từ các chất Na2O, Fe2(SO4)2, H2O, CuO,
viết phương trình phản ứng hóa học điều chế NaOH, Fe(OH)3, Cu(OH)2
2, Cho 1,38g kim loại A tác dụng với H2O thu đc 2,24l khí H ở đktc. Tìm kim loại A
1, Từ các chất Na2O, Fe2(SO4)2, H2O, CuO,
viết phương trình phản ứng hóa học điều chế NaOH, Fe(OH)3, Cu(OH)2
2, Cho 1,38g kim loại A tác dụng với H2O thu đc 2,24l khí H ở đktc. Tìm kim loại A
Fe2o3---(1)----fe2(so4)3----(2)----fecl3----(3)---fe(oh)3-----(4)---fe2o3
B) viêt1 pthh ddẻ chứng tỏ AL hoạt đọng hóa học mạnh hơn Fe
Hãy nhận biết từng chất trong mỗi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học
a) CaO, CaCO3 b) CaO, MgO
Viết các phương trình hóa học
Cho các chất sau SO2 CO2 Na2O FeO Al2 O3 HCl H2 NH4OH NO,CaO CuO CO ,SiO2,AlOH3 Al2(SO4)3, SO2 N2O 5 CuSO4 SO2 NaOH
Hai phân loại và gọi tên các chất
Những chất nào tác dụng với dung dịch HCl viết phương trình hóa học
Những chất nào tác dụng với dung dịch NaOH viết phương trình hóa học
Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học HCl, NaOH, Ba(OH)2, Na2SO4, Al2(SO4)3
Cho chất sau tacsdungj vs nhau thành từng đôi: H2O , SO2, BaO, H2SO4, KOH, Al2O3. viết phản ứng