Đốt cháy 16,8 g Fe trong khí Oxi vừa đủ thì thu được Fe\(_2\)O\(_3\). Cho toàn bộ lượng Fe\(_2\)O\(_3\) tạo thành sau phản ứng này tác dụng với m(g) H\(_2\)SO\(_4\).Tìm m?
Cảm ơn nhé!!!
Bài 10: Đốt cháy 16,8 g Fe trong khí Oxi vừa đủ thì thu được Fe 2 O 3. Cho toàn bộ lượng
Fe 2 O 3 tạo thành sau phản ứng này tác dụng với m (g) H 2 SO 4 .
a) Tìm thể tích khí Oxi để đốt cháy lượng sắt trên
b) Tìm m
Lưu ý: Có tóm tắt,có lời giải,giải chi tiết giúp mị .-.
a) PTHH: \(4Fe+3O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3\)
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{16,8}{56}=0,3\left(mol\right)\)
PTPƯ: 4Fe + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3
4 3 2
0,3 0,225 0,15
\(\Rightarrow V_{O_2}=n.24,79=0,225.24,79=5,57775\left(l\right)\)
TT:mFe=16.8g
a/Tìm VO2?
b/Tìm mH2SO4?
Giải:a/
PTHH: 4Fe+3O2__t°_>2Fe2O3
nFe=mFe/M=16.8/56=0,3mol
Theo PTHH:4molFe-->3molO2
0,3molFe-->nO2=0,3molFe.3/4=0,225mol
4molFE-->2molFe2O3
0,3molFe-->nFe2O3=0,3molFe.2/4=0,15mol
VO2=nO2.22,4=0,225.22,4=5,04l
b/PTHH:Fe2O3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+3H2O
Theo PTHH:1molFe2O3-->3molH2SO4
0,15molFe2O3-->nH2SO4=0,15.3/1=0,45mol
mH2SO4=nH2SO4.M
=0,45.(2+32+16.4)
=44,1g
Giải vậy đc chưa bạn:)
Bài 10: Đốt cháy 16,8 g Fe trong khí Oxi vừa đủ thì thu được Fe2O3. Cho toàn bộ lượng Fe2O3 tạo thành sau phản ứng này tác dụng với m (g) H2SO4.
a) Tìm thể tích khí Oxi để đốt cháy lượng sắt trên
b) Tìm m
Bài 11: Cho 48 g Fe2O3 tác dụng vừa đủ với HCl.
a) Tìm khối lượng của FeCl3 tạo thành
b) Tìm khối lượng của HCl
10.
\(n_{Fe}=\dfrac{16.8}{56}=0.3\left(mol\right)\)
\(4Fe+3O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe_2O_3\)
\(0.3.....0.225....0.15\)
\(V_{O_2}=0.225\cdot22.4=5.04\left(l\right)\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(0.15...........0.45\)
\(m_{H_2SO_4}=0.45\cdot98=44.1\left(g\right)\)
11.
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{48}{160}=0.3\left(mol\right)\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(0.3...........1.8...........0.6\)
\(m_{FeCl_3}=0.6\cdot162.5=97.5\left(g\right)\)
\(m_{HCl}=1.8\cdot36.5=65.7\left(g\right)\)
Bài 10:
\(a,n_{Fe}=\dfrac{16,8}{56}=0,3(mol)\\ PTHH:4Fe+3O_2\xrightarrow{t^o}2Fe_2O_3\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\\ \Rightarrow n_{O_2}=\dfrac{3}{4}n_{Fe}=0,225(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2}=0,225.22,4=5,04(l)\\ b,n_{H_2SO_4}=3n_{Fe_2O_3}=3.\dfrac{1}{2}n_{Fe}=0,45(mol)\\ \Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,45.98=44,1(g)\)
Bài 11:
\(a,n_{Fe_2O_3}=\dfrac{48}{160}=0,3(mol)\\ PTHH:Fe_2O_3+6HCl\to 2FeCl_3+3H_2O\\ \Rightarrow n_{FeCl_3}=2n_{Fe_2O_3}=0,6(mol)\\ \Rightarrow m_{FeCl_3}=0,6.162,5=97,5(g)\\ b,n_{HCl}=6n_{Fe_2O_3}=1,8(mol)\\ \Rightarrow m_{HCl}=1,8.36,5=65,7(g)\)
Cho FeS\(_2\) tác dụng với O\(_2\) thì thu được Fe\(_2\)O\(_3\) và SO\(_2\) sau p.ư
a, Viết PTHH của p.ư trên?
b, Tìm thể tích oxi ở (đktc) cần sử dụng biết sau p.ư thu được 16g Fe\(_2\)O\(_3\)?
c, Xác định khối lượng FeS\(_2\) đã sử dụng
4FeS+7O2-to>2Fe2O3+4SO2
0,2----0,35------0,1 mol
n Fe2O3=\(\dfrac{16}{160}\)=0,1 mol
=>VO2=0,35.22,4=7,84l
=>m FeS2=0,2.120=24g
Giúp em với ạ
Bài 10: Đốt cháy 16,8 g Fe trong khí Oxi vừa đủ thì thu được Fe2O3. Cho toàn bộ lượng Fe2O3 tạo thành sau phản ứng này tác dụng với m (g) H2SO4.
a) Tìm thể tích khí Oxi để đốt cháy lượng sắt trên
b) Tìm m
Bài 11: Cho 48 g Fe2O3 tác dụng vừa đủ với HCl.
a) Tìm khối lượng của FeCl3 tạo thành
b) Tìm khối lượng của HCl
Bài 12: Cho 24 g Ca tác dụng với H2SO4 có trong dung dịch loãng.
a) Tìm thể tích khí Hiđro sinh ra (ở đktc)
b) Tìm khối lượng của H2SO4
c) Tìm khối lượng của CaSO4 tạo thành sau phản ứng
Bài 13: Cho 32 g Oxi tác dụng vừa đủ với Magie.
a) Tìm khối lượng của Mg trong phản ứng.
b) Tìm khối lượng của Magie oxit tạo thành
Bài 14: Để điều chế 55,5 g CaCl2 người ta cho Ca tác dụng với HCl
a) Tìm khối lượng của Ca và HCl trong phản ứng
b) Tìm thể tích khí Hiđro sinh ra (ở đktc)
Em tách từng câu hỏi gồm 1 hoặc 2 bài nhé ! Đăng nhiều như thế này rối lắm.
Ôn tập Vận Dụng Lí Thuyết 1:
Bài 1: Cho các chất sau: CuSO\(_3\), MgO, Cu(OH)\(_2\), SO\(_2\), Fe\(_2\)O\(_3\), Cu, Zn, Ba(OH)\(_2\). Chất nào tác dụng với H\(_2\)SO\(_4\) loãng sinh ra:
A. Khí nhẹ hơn không khí.
B. Khí làm đục nước vôi trong.
C. dung dịch không màu.
D. dung dịch có màu xanh.
E. dung dịch màu vàng nâu.
F. Chất kết tủa trắng.
Viết PTHH minh họa?
Bài 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:
a. Ba chất rắn màu trắng: CaP, MgO, P\(_2\)O\(_5\).
b. Bốn dung dịch HCl, NaCl, Na\(_2\)SO\(_4\), NaOH.
Bài 2 câu a sửa CaP thành CaO nhé, ghi nhầm..
Bài 1: Nhiệt phân hoàn toàn 47,4 gam KMnO\(_4\) sau phản ứng thu được hỗn hợp các chất rắn gồm K\(_2\)MnO\(_4\), MnO\(_2\) và khí O\(_2\). Cho toàn bộ khối lượng 0\(_2\) thu được ở trên tác dụng hết với Fe, tính khối lượng oxit sắt từ thu được sau phản ứng.
Bài 2: Nguời ta điều chế 3,36 lít khí oxi ( ở đktc ) bằng cách nung nóng kaliclorat ( KClO\(_3\) ) có chất xúc tác. Nếu dùng thể tích O\(_2\) trên để đốt hoàn toàn một lượng Mg thì thu được bao nhiêu gam MgO
Bài 1 :
\(2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ n_{O_2} = \dfrac{1}{2}n_{KMnO_4} = \dfrac{1}{2}.\dfrac{47,4}{158} = 0,15(mol)\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ n_{Fe_3O_4} = \dfrac{1}{2}n_{O_2} = 0,075(mol)\\ m_{Fe_3O_4} = 0,075.232 = 17,4(gam)\)
\(n_{O_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)\\ 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\\ n_{MgO} = 2n_{O_2} = 0,15.2 = 0,3(mol)\\ m_{MgO} = 0,3.40 = 12(gam)\)
Bài 1: PTHH 1: 2\(KMnO_4\) ---> \(K_2MnO_4\) + \(MnO_2\) + \(O_2\)
0,3 mol 0,15 mol 0,15 mol 0,15 mol
+ Số mol của \(KMnO_4\)
\(n_{KMnO_4}\) = \(\dfrac{m}{M}\) = \(\dfrac{47,4}{158}\) = 0,3 (mol)
+ Số g của \(O_2\)
\(m_{O_2}\) = n . M = 0,15 . 32 = 4,8 (g)
PTHH 2: 3Fe + 2\(O_2\) ---> \(Fe_3O_4\)
0,225 mol 0,15 mol 0,075 mol
Khối lượng \(Fe_3O_4\) (sắt từ):
\(m_{Fe_3O_4}\) = n . M = 0,075 . 232 = 17,4 (g)
_______________________________________________
Đây là bài 1, có gì không đúng nhắn mình nha bạn :))
O\(_2\)\(\underrightarrow{ }\)Fe\(_3\)O\(_4\)\(\underrightarrow{ }\)Fe\(\underrightarrow{ }\)FeCl\(_2\)
\(\downarrow\)
H\(_2\)
(1)O\(_2\)+ \(\rightarrow\)Fe\(_3\)O\(_4\)
2O2+3Fe-to>Fe3O4
Fe3O4+4H2-to>3Fe+4H2O
2Fe+3Cl2-to>2Fecl3
Fe+2HCl->Fecl2+H2
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow\left(t^o\right)3Fe+4H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
1. Khử hoàn toàn 65,4 gam hh gồm Al\(_2\)O\(_3\), Fe\(_2\)O\(_3\), Fe\(_3\)O\(_4\) và CuO cần dùng 20,16 lít khí hidro (ở đktc). Kết thúc phản ứng thu được a gam chất rắn. Viết PTHH xảy ra và tính a.
2. Hòa tan hoàn toanf18,6 gam hh kim loại A gồm Mg, Al, Fe bằng đ HCl. Kết thúc phản ứng thu được 14,56 lít khí hidro ( ở đktc). mặt khác, đốt cáy hết 0.55 mol hh A cần dùng hết 7,84 lít khí oxi ( ở đktc ). Tính % khối lượng các kim loại có trong hỗn hợp A.
Giải hộ e với ạ, e cảm ơn nhiều ạ~~ !!!
\(1) Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O \text{Theo PTHH }\\ n_{H_2O} = n_{H_2} = \dfrac{20,16}{22,4}=0,9(mol)\\ \text{Bảo toàn khối lượng : }\\ a = m_{hh} + m_{H_2} - m_{H_2O} = 65,4 + 0,9.2 - 0,9.18 = 51(gam)\)
2)
\(n_{Mg} = a ; n_{Al} = b ; n_{Fe} = c\\ \Rightarrow 24a + 27b + 56c = 18,6(1)\\ Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ 2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ n_{H_2} = a + 1,5b + c = \dfrac{14,56}{22,4}=0,65(2)\\ 2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ n_{O_2} = \dfrac{7,84}{22,4} = 0,35\)
Ta có :
\(\dfrac{a + b + c}{0,5a + 0,75b + \dfrac{2}{3}c} = \dfrac{0,55}{0,35}(3)\\ (1)(2)(3) \Rightarrow a = 0,2 ; b = 0,2 ; c= 0,15\\ \%m_{Mg} = \dfrac{0,2.24}{18,6}.100\% = 25,81\%\\ \%m_{Al} = \dfrac{0,2.27}{18,6}.100\% = 29,03\%\\ \%m_{Fe} = 100\% - 25,81\% -29,03\% = 45,16\%\)
Viết PTPƯ thực hiện dãy chuyển hóa sau. Phân loại mỗi PƯHH đó
a/ KMnO\(_4\) -> O\(_2\) -> Fe\(_3\)O\(_4\) -> Fe -> FeSO\(_4\)
b/ Ba -> BaO -> Ba(OH)\(_2\)
c/ S -> SO\(_2\) -> SO\(_3\) -> H2SO\(_4\)
TK :
https://sachgiaibaitap.com/sach_giai/giai-sach-bai-tap-hoa-lop-8-bai-38-luyen-tap-chuong-5/#gsc.tab=0
a) KMnO4 (to) → K2MnO4 + MnO2 + O2 (phản ứng phân huỷ)
Fe + O2 (to) → Fe3O4 (phản ứng hoá hợp)
Fe3O4 + H2 (to) → Fe + H2O (phản ứng thế)
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (phản ứng thế)
b) Ba + O2 (to) → BaO (phản ứng hoá hợp)
BaO + H2O → Ba(OH)2 (phản ứng hoá hợp)
c) S + O2 (to) → SO2 (phản ứng hoá hợp)
SO2 + O2 (to) → SO3 (phản ứng hoá hợp)
SO3 + H2O → H2SO4 (phản ứng hoá hợp)
(các phương trình trên chưa cân bằng)