Rút gọn: (a+2)^2-(a+2).(a-2)
2 a. rút gọn biểu C = \(\dfrac{2x^{\text{2}}-x}{\text{x }-1}+\dfrac{x+1}{1-x}+\dfrac{2-x^2}{x-1}\)
b. Rút gọn biểu thức D = \(\left(\dfrac{1}{a-\sqrt{a}}+\dfrac{1}{\sqrt{\text{a}}-1}\right):\dfrac{\sqrt{\text{a}}+1}{a-2\sqrt{a}+1}\)
Vậy khi rút gọn một biểu thức hửu tỉ và một biểu thức chứa căn có tìm điều kiện xác định không?
\(a,C=\dfrac{2x^2-x-x-1+2-x^2}{x-1}\left(x\ne1\right)\\ C=\dfrac{x^2-2x+1}{x-1}=\dfrac{\left(x-1\right)^2}{x-1}=x-1\\ b,D=\dfrac{1+\sqrt{a}}{\sqrt{a}\left(\sqrt{a}-1\right)}\cdot\dfrac{\left(\sqrt{a}-1\right)^2}{\sqrt{a}+1}\left(a>0;a\ne1\right)\\ D=\dfrac{\sqrt{a}-1}{\sqrt{a}}\)
Có
Bài 1: Cho a+b+c=0; rút gọn biểu thức A= a^2/(a^2-b^2-c^2) + b^2/(b^2-c^2-a^2) + c^2/(c^2-b^2-a^2)
Bài 2: Cho abc=2; rút gọn A= a/(ab+a+2) + b/(bc+b+1) + 2c/(ac+2c+2)
rút gọn
(a/a-2 +a+2/a2-4)x a-2
\(\left(\dfrac{a}{a-2}+\dfrac{a+2}{a^2-4}\right).\left(a-2\right)\)
\(=\left[\dfrac{a\left(a+2\right)}{a^2-4}+\dfrac{a+2}{a^2-4}\right].\left(a-2\right)\)
\(=\left[\dfrac{a\left(a+2\right)+\left(a+2\right)}{a^2-4}\right]\left(a-2\right)\)
\(=\left[\dfrac{\left(a+1\right)\left(a+2\right)}{a^2-4}\right]\left(a-2\right)\)
\(=\dfrac{a+1}{a-2}.\left(a-2\right)\)
\(=a+1\)
Bài 1: Cho biểu thức: A= (x^2-3/x^2-9 + 1/x-3):x/x+3
a, Rút gọn A.
b, Tìm các giá trị của x để A = 3
Bài 2: Cho biểu thức: A = (x/x^2-4 + 1/x+2 - 2/x-2) : (1- x/x+2) Với x khác 2 và -2
a, Rút gọn biểu thức,
b, Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Bài 3: Cho biểu thức A = 2x/x+3 + x+1/x-3 + 3x-11x/9-x^2, với x khác 3 , -3
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tính giá trị của A khi x=5
c, Tìm gái trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
Bài 4: Cho biểu thức: A = (x/x^2-4 + 1/x+2 - 2/x-2) : (1- x/x+2) , với x khác 2 .-2
a, Rút gọn A.
b, Tính giá trị của A khi x = -4
c, Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên.
Bài 1:
a: \(A=\dfrac{x^2-3+x+3}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\cdot\dfrac{x+3}{x}=\dfrac{x\left(x+1\right)}{x\left(x-3\right)}=\dfrac{x+1}{x-3}\)
b: Để A=3 thì 3x-9=x+1
=>2x=10
hay x=5
Bài 2:
a: \(A=\dfrac{x+x-2-2x-4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}:\dfrac{x+2-x}{x+2}\)
\(=\dfrac{-6}{x-2}\cdot\dfrac{1}{2}=\dfrac{-3}{x-2}\)
b: Để A nguyên thì \(x-2\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
hay \(x\in\left\{3;1;5;-1\right\}\)
rút gọn (a^2-1)(a^2-a+1)(a^2+a+1)
rút gọn Q= [a + ( a+3 )]- [ ( a+2 ) - [(a+2 ) - ( a - 2 )]
Q= [a + ( a+3 )]- [ ( a+2 ) - [(a+2 ) - ( a - 2 )]
=(a+a+3)-[a+2-(a+2-a+2)]
=a+a+3-(a+2-4)
=a+a+3-(a-2)
=a+a+3-a+2
=a+5
rút gọn a = 1 phần căn a - 1 - 1 phần căn a đóng ngoặc chia mở ngoặc căn a + 1 phần căn a - 2 - căn a + 2 phần căn a - 1 đóng ngoặc
a. rút gọn a
b. tìm a đẻ A dương
ta có thể làm như sau: Bước 1: Rút gọn phần tử trong ngoặc đầu tiên: √a - 1 - 1 / √a = (√a * √a - √a - 1) / √a = (a - √a - 1) / √a Bước 2: Rút gọn phần tử trong ngoặc thứ hai: √a - 2 - √(a + 2) / √(a - 1) = (√a * √(a - 1) - 2 * √(a - 1) - √(a + 2)) / √(a - 1) = (a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2)) / √(a - 1) Bước 3: Thay các giá trị rút gọn vào biểu thức ban đầu: a = 1 / ((a - √a - 1) / √a) / (√a + 1 / ((a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2)) / √(a - 1))) Bước 4: Rút gọn biểu thức: a = √a * √(a - 1) / (a - √a - 1) * (√(a - 1) / (a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2))) Bước 5: Rút gọn thêm: a = √a * √(a - 1) / (a - √a - 1) * (√(a - 1) / (a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2))) * (√(a - 1) / (a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2))) Bước 6: Rút gọn thêm: a = (√a * √(a - 1))^2 / (a - √a - 1) * (√(a - 1))^2 / (a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2)) Bước 7: Rút gọn cuối cùng: a = (a(a - 1)) / ((a - √a - 1)(a - √a - 2√(a - 1) - √(a + 2)))
rút gọn (a^2-1)(a^2-a+1)(a^2+a+1)
(a2-1)(a2-a+1)(a2+a+1)=(a+1)(a-1)(a2-a.1+12)(a2+a.1+12)
=(a+1)(a2-a.1+12)(a-1)(a2+a.1+12)
=(a3+b3)(a3-b3)=(a3)2-(b3)2=a6-b6
rút gọn biểu thức sau: 2√a2 với a>=0
3 √(a-2)2 với a<2
\(2\sqrt{a^2}=2\left|a\right|=2a\) (với \(a\ge0\) )
\(3\sqrt{\left(a-2\right)^2}=3\left|a-2\right|=3\left(2-a\right)=6-3a\) (\(a< 2\))
a: \(2\sqrt{a^2}=-2a\)
b: \(3\sqrt{\left(a-2\right)^2}=3\left|a-2\right|=3\left(2-a\right)\)
Rút gọn biểu thức:
A = [(a-2013)^2+(a+2013)^2]/(a^2+2013^2)