giải phương trình: √(3x^2+5x-8)-√(3x^2+5x+1)=1
giải phương trình: √(3x^2+5x-8)-√(3x^2+5x+1)=1
Đặt\(3x^2+5x-8=a\)\(\Rightarrow3x^2+5x+1=a+9\), từ đó phương trình có dạng \(\sqrt{a}-\sqrt{a+9}=1\), bn giải phương trình bình thường tìm ra a, rồi suy ra x nha!. Học tốt
giải các phương trình sau:
a.|2-5x|=|2x-3|
b.|2-5x|-2|x+1|=3x+5
c.|3x-1|+2|x-1|=|5x-3|
a: =>|5x-2|=|2x-3|
=>5x-2=2x-3 hoặc 5x-2=-2x+3
=>3x=-1 hoặc 7x=5
=>x=5/7 hoặc x=-1/3
b: =>|5x-2|-|2x+2|=3x+5
TH1 x<-1
PT sẽ là 2-5x+2x+2=3x+5
=>-3x+4=3x+5
=>-6x=1
=>x=-1/6(loại)
TH2: -1<=x<2/5
Pt sẽ là 2-5x-2x-2=3x+5
=>-7x=3x+5
=>-4x=5
=>x=-5/4(loại)
Th3: x>=2/5
PT sẽ là 5x-2-2x-2=3x+5
=>3x-4=3x+5
=>0x=9(loại)
giải các phương trình sau:
a.3(x-2)-10=5(2x + 1)
b.3x + 2=8 -2(x-7)
c.2x-(2+5x)= 4(x + 3)
d.5-(x +8)=3x + 3(x-9)
e.3x - 18 + x= 12-(5x + 3)
a. 3(x-2)-10=5(2x + 1)
<=> 3x - 6 - 10 = 10x + 5
<=> 3x - 10x = 5 + 6 + 10
<=> -7x = 21
<=> x = -3
b. 3x + 2=8 -2(x-7)
<=> 3x + 2 = 8 - 2x + 14
<=> 3x + 2x = 8 + 14 - 2
<=> 5x = 20
<=> x = 4
c. 2x-(2+5x)= 4(x + 3)
<=> 2x - 2 - 5x = 4x + 12
<=> 2x - 5x - 4x = 12 + 2
<=> -7x = 14
<=> x = -2
d. 5-(x +8)=3x + 3(x-9)
<=> 5 - x - 8 = 3x + 3x - 27
<=> -x - 3x - 3x = -27 + 8 - 5
<=> -7x = -24
<=> x = 24/7
e. 3x - 18 + x= 12-(5x + 3)
<=> 3x - 18 + x = 12 - 5x - 3
<=> 3x + x - 5x = 12 - 3 + 18
<=> -x = 27
<=> x = - 27
a. 3(x-2)-10=5(2x + 1)
<=> 3x - 6 - 10 = 10x + 5
<=> 3x - 10x = 5 + 6 + 10
<=> -7x = 21
<=> x = -3
b. 3x + 2=8 -2(x-7)
<=> 3x + 2 = 8 - 2x + 14
<=> 3x + 2x = 8 + 14 - 2
<=> 5x = 20
<=> x = 4
c. 2x-(2+5x)= 4(x + 3)
<=> 2x - 2 - 5x = 4x + 12
<=> 2x - 5x - 4x = 12 + 2
<=> -7x = 14
<=> x = -2
d. 5-(x +8)=3x + 3(x-9)
<=> 5 - x - 8 = 3x + 3x - 27
<=> -x - 3x - 3x = -27 + 8 - 5
<=> -7x = -24
<=> x = 24/7
e. 3x - 18 + x= 12-(5x + 3)
<=> 3x - 18 + x = 12 - 5x - 3
<=> 3x + x - 5x = 12 - 3 + 18
<=> -x = 27
<=> x = - 27
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1. Phương trình bậc hai và hệ thức vi ét
a. -3² + 2x + 8=0
b. 5x² - 6x - 1=0
c. -3x² + 14x - 8=0
2. Nhẩm nghiệm của các phương trình bậc hai sau:
a) 5x² + 3x -2=0
b) -18x² + 7x +11=0
c) x² + 1001x + 1000 =0
d) -7x² - 8x + 15=0
e) 2x³ - 4x² - 6x =0
3. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng:
a) u + v =14, uv=40
b) u + v = -7, uv=12
c) u + v = -5, uv = -24
3:
a: u+v=14 và uv=40
=>u,v là nghiệm của pt là x^2-14x+40=0
=>x=4 hoặc x=10
=>(u,v)=(4;10) hoặc (u,v)=(10;4)
b: u+v=-7 và uv=12
=>u,v là các nghiệm của pt:
x^2+7x+12=0
=>x=-3 hoặc x=-4
=>(u,v)=(-3;-4) hoặc (u,v)=(-4;-3)
c; u+v=-5 và uv=-24
=>u,v là các nghiệm của phương trình:
x^2+5x-24=0
=>x=-8 hoặc x=3
=>(u,v)=(-8;3) hoặc (u,v)=(3;-8)
Giải phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích: (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
(2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1)
⇔ (2x + 1)(3x – 2) – (5x – 8)(2x + 1) = 0
⇔ (2x + 1).[(3x – 2) – (5x – 8)] = 0
⇔ (2x + 1).(3x – 2 – 5x + 8) = 0
⇔ (2x + 1)(6 – 2x) = 0
⇔ 2x + 1 = 0 hoặc 6 – 2x = 0
+ 2x + 1 = 0 ⇔ 2x = -1 ⇔ x = -1/2.
+ 6 – 2x = 0 ⇔ 6 = 2x ⇔ x = 3.
Vậy phương trình có tập nghiệm
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.3x-5 >15-x b.3(x-2).(x+2)<3x^2+x
c.(2x+1)^2+(1-x).3x<hoặc=(x+2)^2
d.5x-20/3 - 2x^2+x/2 > x.(1-3x)/3 -5x/4
e.4-2x <hoặc= 3x-6
f.(x+4).(5x-1)>5x^2+16x+2
g)x.(2x-1)-8<5-2x(1-x)
h)3x-1/4 - 3.(x-2)/8 - 1>5-3x/2
a: 3x-5>15-x
=>4x>20
hay x>5
b: \(3\left(x-2\right)\left(x+2\right)< 3x^2+x\)
=>3x2+x>3x2-12
=>x>-12
Giải phương trình
a. 5x - 3^2 - 4x - 7^2 = 0
b. 5x - 1 . 2x - 1 = 3x + 8 . x - 1
\(5x-3^2-4x-7^2=0\)
\(5x-4x-3^2-7^2=0\)
\(5x-4x=3^2+7^2\)
\(x=9+49\)
\(x=58\)
a, 5x-32-4x-72=0
x-(32+72)=0
x-(9+49)=0
x-58=0
x=58
b, 5x-1.2x-1=3x+8x-1
5x-2x-3x-8x=-1+1
-8x=0
x=0
\(5x-1\cdot2x-1=3x+8\cdot x-1\)
\(5x-2x-1=3x+8x-1\)
\(3x-1=11x-1\)
\(3x-11x=-1+1\)
\(-8x=0\)
\(x=0:\left(-8\right)\)
\(x=0\)
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích
a) 2x(x-5)+4(x-5)=0
b) 3x-15=2x(x-5)
c) (2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1)
d) (4x^2-1+(2x+1)(3x-5)
\(a,2x\left(x-5\right)+4\left(x-5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(2x+4\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-5=0\\2x+4=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\2x=-4\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{5;-2\right\}\)
\(b,3x-15=2x\left(x-5\right)\\ \Leftrightarrow3\left(x-5\right)-2x\left(x-5\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(-2x+3\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-5=0\\-2x+3=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\2x=3\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=5\\x=\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{5;\dfrac{3}{2}\right\}\)
\(c,\left(2x+1\right)\left(3x-2\right)=\left(5x-8\right)\left(2x+1\right)\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(3x-2\right)-\left(5x-8\right)\left(2x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(3x-2-5x+8\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(-2x+6\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x+1=0\\-2x+6=0\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=-1\\2x=6\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{1}{2}\\x=3\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{-\dfrac{1}{2};3\right\}\)
Câu d xem lại đề
Giải phương trình:\(\sqrt{3x^2+5x+7}-\sqrt{3x^2+5x+2}=1\)
Đặt \(t=3x^2+5x+2\)
Do đó ta có:\(\sqrt{3x^2+5x+7}-\sqrt{3x^2+5^2+2}=1\)
\(\sqrt{t+5}-\sqrt{t}=1\)
\(\left(\sqrt{t+5}-\sqrt{t}\right)^2=1\)
\(t+5-2\sqrt{t\left(t+5\right)}+t=1\)
\(2t-2\sqrt{t\left(t+5\right)}+5=1\)
\(2t+4=2\sqrt{t\left(t+5\right)}\)
\(\left(t+2\right)^2=t\left(t+5\right)\)
\(4t+4=5t\)
\(\Rightarrow t=4\)
Tại t=4 ta được:\(3x^2+5x+2=4\)
\(3x^2+5x-2=0\)
\(3x^2+6x-x-2=0\)
\(\Rightarrow\left(3x-1\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}3x-1=0\\x+2=0\end{cases}\Rightarrow}\orbr{\begin{cases}x=\frac{1}{3}\\x=-2\end{cases}}\)