Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T=2s tại nơi có g=10m/s2. biên độ góc của dao động là 6o. Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 3o có độ lớn là
Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s tại nơi có g = 10 m/s2. Biên độ góc của dao động là 60. Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 30 có độ lớn là
A. 25 m/s.
B. 22,2 m/s.
C. 27,8 cm/s.
D. 28,7 cm/s.
Đáp án D
Phương pháp: Áp dụng công thức tính vận tốc của con lắc đơn dao động điều hòa
Cách giải:
Ta có: v = 2 gl ( cosα - cosα 0 ) = T 2 . g 4 π 2 g ( cosα - cosα 0 ) = Tg 2 π 2 ( cosα - cosα 0 ) = 0 , 287 m / s
Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s tại nơi có g =10 m/s2. Biên độ góc của dao động là α = 60. Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc α = 30 là
A. 28,7 cm/s.
B. 27,8 cm/s.
C. 22,2 m/s.
D. 25 m/s.
Đáp án A
Chiều dài con lắc
+ Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc
Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s tại nơi có g =10 m / s 2 . Biên độ góc của dao động là α = 6 0 . Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc α = 3 0 là
A. 28,7 cm/s
B. 27,8 cm/s.
C. 22,2 m/s
D. 25 m/s.
Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 6o tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 3o theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là:
A. α = π 30 cos 7 t - π 3 r a d
B. α = π 60 cos 7 t - π 3 r a d
C. α = π 30 cos 7 t + π 3 r a d
D. α = π 60 cos 7 t + π 3 r a d
Tần số góc của dao động ω = g l = 7 r a d / s .
Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ α = 3o = 0,5αo theo chiều âm.
→ ω o = π 3
Vậy phương trình dao động của vật là:
α = π 30 cos 7 t + π 3 r a d
Đáp án C.
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 , một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 60 0 . Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30 0 , gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232 c m / s 2
B. 500 c m / s 2
C. 732 c m / s 2
D. 887 c m / s 2
Đáp án D
Dao động của con lắc lò xo là chuyển động tịnh tiến nên nó chỉ có gia tốc tiếp tuyến. Dao động của con lắc đơn vừa có gia tốc tiếp tuyến vừa có gia tốc pháp tuyến (gia tốc hướng tâm) nên gia tốc toàn phần là tổng hợp của hai gia tốc nói trên:
Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α 0 = 0 , 1 r a d tại nơi có g = 10 m / s 2 . Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8 3 c m với vận tốc v=20cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị trí có li độ s 1 = 8 c m là
A . 0 , 518 c m / s 2
B . 0 , 518 m / s 2
C . 3 , 2 m / s 2
D . 0 , 32 m / s 2
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 , một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 60 độ. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 30 độ, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là
A. 1232 c m / s 2
B. 500 c m / s 2
C. 732 c m / s 2
D. 887 c m / s 2
Tại nơi có g = 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 27,1 cm/s
B. 1,6 cm/s.
C. 2,7 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
Đáp án A
+ Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc α là v = gl α 0 2 − α 2 = 9 , 8 .1. 0 , 1 2 − 0 , 05 2 = 27 , 1 cm/s
Tại nơi có g = 9,8 m / s 2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 2,7 cm/s.
B. 27,1 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là
A. 27,1 cm/s.
B. 1,6 cm/s.
C. 1,6 cm/s.
D. 15,7 cm/s
Tốc độ của con lắc tại vị trí
có li độ góc α là
Đáp án A