1) đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí Ch\(_4\) (ở đktc)
a) tính V không khí cần dùng (biết Vo2=\(\dfrac{1}{5}\)Vkk )
b) hấp thụ hoàn toàn sản phẩm của phản ứng trên vào 100ml dung dịch NaOH 5M . Tính khối lượng các muối sinh ra
a, PT: \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
Ta có: \(n_{C_2H_4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=3n_{C_2H_4}=0,75\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,75.2,24=16,8\left(l\right)\)
\(\Rightarrow V_{kk}=16,8.5=84\left(l\right)\)
b, Theo PT: \(n_{CO_2}=2n_{C_2H_4}=0,5\left(mol\right)\)
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
Theo PT: \(n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{\downarrow}=m_{CaCO_3}=0,5.100=50\left(g\right)\)
\(m_{Ca\left(OH\right)_2}=0,5.74=37\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddCa\left(OH\right)_2}=\dfrac{37.100}{2}=1850\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic trong không khí. Tính thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic trong không khí. Tính : a) Vco2 sinh ra (đktc) b) Vkk (đktc) cần dùng cho phản ứng trên biết Vo2 = 1/5 Vkk. c) Dẫn từ từ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào 500 ml dd NaOH 1,8M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
\(a.C_2H_5OH+3O_2-^{t^o}\rightarrow2CO_2+3H_2O\\ n_{C_2H_5OH}=0,3\left(mol\right)\\ n_{CO_2}=2n_{C_2H_5OH}=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{CO_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\\ b.n_{O_2}=3n_{C_2H_5OH}=0,6\left(mol\right)\\ MàV_{O_2}=\dfrac{1}{5}V_{kk}\\ \Rightarrow V_{kk}=V_{O_2}.5=0,6.22,4.5=67,2\left(l\right)\\ c.n_{NaOH}=0,9\left(mol\right)\\ Tacó:\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,9}{0,6}=1,5\\ \Rightarrow Tạora2muốiNaHCO_3vàNa_2CO_3\\ Đặt:n_{NaHCO_3}=x\left(mol\right);n_{Na_2CO_3}=y\left(mol\right)\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,6\left(BTnguyento\left(C\right)\right)\\x+2y=0,9\left(BTnguyento\left(Na\right)\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,3\\y=0,3\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow m_{muối}=0,3.84+0,3.106=57\left(g\right)\)
a)C2H6O+3O2to→2CO2+3H2O
0,3-------------0,9------0,6
nC2H6O=\(\dfrac{13,8}{46}\)=0,3mol
nCO2=2nC2H6O=0,6mol
⇒VCO2=0,6×22,4=13,44l
⇒Vkk=0,9×22,4×5=100,8l
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí etilen. a) tính thể tích không khí cần dùng ( biết Vo2 = 1/5 vkk ) b) tính khối lượng các chất tạo thành c) dẫn toàn bộ lượng khí Co2 sinh ra ở phản ứng trên vào dd Ca(OH)2 10%. Tính khối lượng dd Ca(OH)2 cần dùng.
\(n_{C_2H_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ C_2H_4+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO_2+2H_2O\\ a,n_{O_2}=3.0,5=1,5\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc\right)}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\\ V_{kk\left(đktc\right)}=33,6.5=168\left(l\right)\\ b,n_{CO_2}=n_{H_2O}=2.0,5=1\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=44.1=44\left(g\right);m_{H_2O}=18.1=18\left(g\right)\\ c,CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CO_2}=1\left(mol\right)\\ m_{Ca\left(OH\right)_2}=1.74=74\left(g\right)\\ m_{ddCa\left(OH\right)_2}=\dfrac{74.100}{10}=740\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí Etilen ở đktc
a. PTHH
b. tính V oxi cần dùng ở đktc để đốt cháy hết thể tích etilen
c. Tính m các chất tạo thành của phản ứng đốt cháy d. nếu toàn bộ sản phẩm của phản ứng đốt cháy được hấp thụ hoàn toàn vào ddCa(OH)2 dư thì khối lượng dd sau phản ứng sẽ tăng?
\(n_{C_2H_4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: C2H4 + 3O2 ---to---> 2CO2 + 2H2O
0,2 0,6 0,4 0,4
VO2 = 0,6.22,4 = 13,44 (l)
mCO2 = 0,4.44 = 17,6 (g)
mH2O = 0,4.18 = 7,2 (g)
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3 + H2O
Khối lượng dd tăng bằng khối lượng CO2 tham gia phản ứng là 17,6 g
Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh trong 1,12 lít khí O2 (ĐKTC) chỉ thu được khí duy nhất SO2 (ĐKTC)A, tính thể tích sản phẩm khí sinh ra sau phản ứng (ĐKTC)?B, Tính thể tích không khí cần dung để đốt cháy hết 3,2 gam lưu huỳnh ở trên?Biết Vkk=5VO2
\(n_S=\dfrac{3.2}{32}=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{1.12}{22.4}=0.05\left(mol\right)\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^0}SO_2\)
\(0.05.0.05...0.05\)
\(\Rightarrow Sdư\)
\(V_{SO_2}=0.05\cdot22.4=1.12\left(l\right)\)
\(b.\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^0}SO_2\)
\(0.1..0.1\)
\(V_{kk}=5V_{O_2}=5\cdot0.1\cdot22.4=11.2\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam lưu huỳnh trong 1,12 lít khí O2 (ĐKTC) chỉ thu được khí duy nhất SO2 (ĐKTC)A, tính thể tích sản phẩm khí sinh ra sau phản ứng (ĐKTC)?B, Tính thể tích không khí cần dung để đốt cháy hết 3,2 gam lưu huỳnh ở trên?Biết Vkk=5VO2
a, PT: \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
Ta có: \(n_S=\dfrac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,05}{1}\), ta được S dư.
Theo PT: \(n_{SO_2}=n_{O_2}=0,05\left(mol\right)\) \(\Rightarrow V_{SO_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
b, Theo PT: \(n_{O_2}=n_S=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(\Rightarrow V_{kk}=2,24.5=11,2\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 0,448 khí axetilen(đktc) A) Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn khi trên B) để hấp thụ hoàn toàn khí sinh ra sau phản ứng trên cần dùng bao nhiêu ml dung dịch Ca(OH)2 0,2 M?
C2H2+5\2O2-to>2CO2+H2O
0,02--------0,05--------0,04
CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O
0,04---------0,04
n C2H2=0,02 mol
=>Vkk=0,05.22,4.5=5,6l
VCa(OH)2=\(\dfrac{0,04}{0,2}\)=0,2l=200ml
Bài 22: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí axetilen. Hãy tính:
a) Thể tích không khí cần dùng, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí
b) Thể tích CO2 sinh ra.
c) Nếu dùng dung dịch NaOH 10% lấy dư hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra ở trên. Tính: Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? Khối lượng dung dịch NaOH tham gia phản ứng? Biết thể tích các khí đo ở đktc.
cho mk xin gấp đ/án vs ạkTT
đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm với oxit không khí ở nhiệt độ cao, thu được nhôm oxxit
a) tính thể tích không khí . biết VO2= 1/5 Vkk, thể tích đo được ở đktc
b) cho toàn bộ lượng nhôm oxit trên tan hoàn toang vào 400 ml dung dịch HCl
- tính nồng độ mol axit HCl cần dùng
- tính khối lượng muối nhôm clorua tạo thành sau phản ứng