Với a,b >0,a khác 1 thỏa mãn logab=\(\dfrac{b}{4}\) và log2a=\(\dfrac{16}{b}\).Tổng a+b bằng:
A.12 B.10 C.16 D.18
Cho a>0,b>0 và a khác 1 thỏa mãn l o g a b = b 4 ; l o g 2 a = 16 b . Tính tổng a+b
A. 16
B. 12
C. 10
D. 18
Cho a >0,b >0 và a khác 1 thỏa mãn log a b = b 4 ; log 2 a = 16 b . Tính tổng a+b
A. 12
B. 10
C. 18
D. 16
Cho a>0, b>0 và a khác 1 thỏa mãn log a b = b 4 ; log 2 a = 16 b . Tính tổng a+b.
A. 16
B. 12
C. 10
D. 18
Cho a, b > 0, a ≠ 1 thỏa mãn log a b = b 4 và log 2 a = 16 b . Tổng a + b bằng:
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Đáp án A
log a b = b 4 ⇒ a b 4 = b ⇒ b 4 log 2 a = log 2 b ⇒ log 2 b = 4 ⇒ b = 16 ⇒ a = 0
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn abc = 8. CMR:
\(\dfrac{a}{ac+4}+\dfrac{b}{ab+4}+\dfrac{c}{bc+4}\le\dfrac{a^2+b^2+c^2}{16}\)
BĐT bị ngược dấu, BĐT đúng phải là:
\(\dfrac{a}{ac+4}+\dfrac{b}{ab+4}+\dfrac{c}{bc+4}\le\dfrac{a^2+b^2+c^2}{16}\)
Tìm 3 số thực a, b, c ≠ 0 thỏa mãn a+b+c=4 , \(\dfrac{1}{a}\)+\(\dfrac{1}{b}\)+\(\dfrac{1}{c}\)=\(\dfrac{1}{4}\) và a2+b2+c2=18
Cho 4 số a,b,c,d khác 0 thỏa mãn b2=ac và c2=bd
Chứng minh rằng: \(\dfrac{a^3+b^3+c^3}{c^3+b^3+d^3}=\dfrac{a}{d}\)
\(b^2=ac\Rightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{b}{c};c^2=bd\Rightarrow\dfrac{b}{c}=\dfrac{c}{d}\\ \Rightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{b}{c}=\dfrac{c}{d}\\ \Rightarrow\dfrac{a^3}{b^3}=\dfrac{b^3}{c^3}=\dfrac{c^3}{d^3}=\dfrac{a^3+b^3+c^3}{c^3+b^3+d^3}\left(1\right)\\ \text{Đặt }\dfrac{a}{b}=\dfrac{b}{c}=\dfrac{c}{d}=k\\ \Rightarrow a=bk;b=ck;c=dk\\ \Rightarrow a=bk=ck^2=dk^3\\ \Rightarrow\dfrac{a}{d}=k^3\\ \text{Mà }\dfrac{a}{b}=k\Rightarrow\dfrac{a^3}{b^3}=k^3\\ \Rightarrow\dfrac{a}{d}=\dfrac{a^3}{b^3}\left(2\right)\\ \left(1\right)\left(2\right)\RightarrowĐpcm\)
Phân số \(\dfrac{4}{9}\)bằng phân số nào dưới đây:
a. \(\dfrac{8}{27}\)
b. \(\dfrac{16}{27}\)
c. \(\dfrac{12}{18}\)
d. \(\dfrac{12}{27}\)
Cho a, b, c, d là 4 số khác 0 thỏa mãn \(b^2\) = ac; \(c^2\) = bd và \(b^3+c^3+d^3\ne0\)
Chứng minh rằng: \(\dfrac{a}{d}=\dfrac{a^3+b^3+c^3}{b^3+c^3+d^3}=\left(\dfrac{a+b+c}{b+c+d}\right)^3\)