Biểu diễn các đa thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng:
a) x^2+2x(y+1)+y^2+2y+1
b) u^2+v^2+2u+2v+2(u+1)(v+1)+2
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng
a) x2+y2+2x(y+1)+2y+1
b) u2+v2+2u+2v+2(u+1)(v+1)+2
a.) \(A=x^2+y^2+1+2xy+2x+2y=\left(x+y+1\right)^2.\)
b.) \(B=u^2+v^2+2u+2v+2\left(u+1\right)\left(v+1\right)+2=u^2+2u+1+2\left(u+1\right)\left(v+1\right)+v^2+2v+1\)
\(B=\left(u+1\right)^2+2\left(u+1\right)\left(v+1\right)+\left(v+1\right)^2=\left(u+1+v+1\right)^2=\left(u+v+2\right)^2\)
Giả sử số tự nhiên a chia cho 7 dư 3. CMR a chia cho 7 dư 2
Bài 1: Viết thêm 1 số hạng vào biểu thức sau để được bình phương 1 tổng hoặc 1 hiệu:
a) x^2-4x
b) x^2+9
c) x^2+xy+y^2
d) x^2-x
Bài 2: Biểu diễn các đa thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng:
a) x^2+2x(y+1)+y^2+2y+1
b) u^2+v^2+2u+2v+2(u+1)(v+1)+2
1.
a. \(x^2-4x\Rightarrow x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
b. \(x^2+9\Rightarrow x^2+9+6x=\left(x+3\right)^2\)
c. \(x^2+xy+y^2\Rightarrow x^2+xy+y^2+xy=\left(x+y\right)^2\)
d. \(x^2-x\Rightarrow x^2-x+\dfrac{1}{4}=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2\)
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu:
a) (x^2+9x+18)^2+2(x^2+9x)+37
b) x^2+y^2+2x+2y+2(x+1)(y+1)+2
c) x^2-2x(y+2)+y^2+4y+4
d) x^2+2x(y+1)+y^2+2y+1
a) Ta có: \(\left(x^2+9x+18\right)^2+2\left(x^2+9x\right)+37\)
\(=\left(x^2+9x+18\right)^2+2\cdot\left(x^2+9x+18\right)-36+37\)
\(=\left(x^2+9x+19\right)^2\)
b) Ta có: \(x^2+y^2+2x+2y+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)+2\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)+\left(y^2+2y+1\right)+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)\)
\(=\left(x^2+2x+2+y^2+2y\right)^2\)
c) Ta có: \(x^2-2x\left(y+2\right)+y^2+4y+4\)
\(=x^2+2\cdot x\cdot\left(y+2\right)+\left(y+2\right)^2\)
\(=\left(x+y+2\right)^2\)
d) Ta có: \(x^2+2x\left(y+1\right)+y^2+2y+1\)
\(=x^2+2\cdot x\cdot\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2\)
\(=\left(x+y+1\right)^2\)
Đề: Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu
a) x^2+y^2+2x+2y+2(x+1)(y+1)+2
b) x^2-2x(y+2)+y^2+4y+4
C) x^2+2x(y+1)+y^2+2y+1
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hay 1 hiệu:
(x+ 3) (x+ 4) (x+ 5) (x+ 6) +1
x^2+y^2+2x+2y+2(x+1)(y+1)+2
x^2 - 2x(y+2)+y^2+4y+4
x^2+2x(y+1)+y^2+2y+1
Các bạn giúp mình vs ạ mình cảm ơn nhiều!
a: Ta có: \(\left(x+3\right)\left(x+4\right)\left(x+5\right)\left(x+6\right)+1\)
\(=\left(x^2+9x+18\right)\left(x^2+9x+20\right)+1\)
\(=\left(x^2+9x\right)^2+38\left(x^2+9x\right)+360+1\)
\(=\left(x^2+9x\right)^2+2\cdot\left(x^2+9x\right)\cdot19+19^2\)
\(=\left(x^2+9x+19\right)^2\)
b. \(x^2+y^2+2x+2y+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)+2\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)+\left(y^2+2y+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)^2+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2\)
\(=\left(x+1+y+1\right)^2=\left(x+y+2\right)^2\)
c. \(x^2-2x\left(y+2\right)+y^2+4y+4\)
\(=x^2-2x\left(y+2\right)+\left(y+2\right)^2\)
\(=\left(x-y-2\right)^2\)
d. \(x^2+2x\left(y+1\right)+y^2+2y+1\)
\(=x^2+2x\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2\)
\(=\left(x+y+1\right)^2\)
Bài 1;Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hay hiệu :
a : (x+3)(x+4)(x+5)(x+6)+1
b : x2+y2+2x+2y+2(x+1)(y+1)+2
câu a : (x^2+9x+18)(x^2+9x+20)+1 đặt x^2 + 9x +18 = a thay vào là ra
câu b ) x^2 + 2x +1 +y^2 + 2y + 1 +2(x+1)(y+1) = (x+1)^2 + (y+1)^2 + 2(x+1)(y+1) vậy là ra rùi hem
Câu a) (x+3)(x+4)(x+5)(x+6)+1
Đây là một đề toán có thể nói là khó ! Nhưng tôi mới học nên tôi sẽ chỉ cho:
= (x2 +6x+3x+18)(x2 +5x+4x+20)+1 ( Bạn biết sao ra như vầy hông, thật ra là thầy mình chỉ là nhân (x+3) với (x+6), và (x+4) với (x+5)đó)
=(x2 +9x+18) ( (x2 +9x +18)+2)+1 ( Chỗ có hai dấu ngoặc tròn là tại tôi không biết viết ngoặc vuông nên xin lỗi nha)
(Chỗ này thì mình thực hiện nhân đơn thức với đa thức ?A(B+C)=AB+AC giống phân phối á, mà A của của mình là nguyên một cụm (x2 +9x+18) luôn, trong toán thì bạn phải biết chuyển đổi và nhanh nhạy , nhớ nhé!)
= (x2+9x+18)2 +2(x2+9x+18) +12
=(x2+9x+18+1)2 (Vậy là có dạng bình phương của một tổng rồi đó!)
Bạn thấy đúng chưa? Mình cũng mới hiểu thôi, có gì bạn giúp đỡ mình một số câu khác khi mình thắc mắc nha! Cảm ơn bạn trước nha!
BIỂU DIỄN CÁC ĐA THỨC SAU DƯỚI BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG HOẶC MỘT HIỆU:
1) \(x^2+2x\left(y+1\right)+y^2+2y+1\)
2) \(x^2+y^2+2x+2y+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)+2\)
3) \(x^2+y^2+2x-2y-2xy+1\)
1) x2+2x(y+1)+y2+2x+1
=x2+2x(y+1)+(y+1)2
=(x+y+1)2
2) x2+y2+2x+2y+2(x+1)(y+1)+2
=x2+2x+1+y2+2y+1+2(x+1)(y+1)
=(x+1)2+(y+1)2+2(x+1)(y+1)
=(x+1+y+1)2
=(x+y+2)2
3)x2+y2+2x-2y-2xy+1
=x2-2xy+y2+2x-2y+1
=(x-y)2+2(x-y)+1
=(x-y+1)2
Uả? Anh Đăng, sao bài anh làm, thì cách làm và phương hướng làm thì cũng có vẻ thuyết phục đó nhưng sao Bài 1 hình như anh ghi nhầm đề ở chỗ y2+2y+1 mà anh ghi là 2x nên có chút hơi sai sai rồi đó nha, rút kinh nghiệm nha anh! Làm bài hiểu được bài mà ghi đề sai là uổn lắm đó, chú ý nha anh!
Với lại hình như chỗ Bài 2 á, bước cuối hơi sai nha, anh đang quy về dạng bình phương của một tổng mà anh có (A+B)2=A2+2AB+B2 MÀ A của mình ở đây là (x+1), B là (y+1) thì kết quả phải là dấu ngoặc vuông (x+1)(y+1) dấu ngoặc vuông rồi mũ hai chứ , ai cho anh bỏ ngoặc vô ý thế? Anh đi thì áo quần tươm tất mà về thì mất áo là sao?
* Đơn thức
Dạng 1:
1) Gía trị của biểu thức 5x^2-3xy^2 tại x=-1, x=1 bằng bao nhiêu ?
2) Gía trị của biểu thức xy+x^2y^2+x^3y^3 tại x=1và x=-1 bằng bao nhiêu
Dạng 2: Nhận biết đơn thức:
1) Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức :
(2+x)x^2 ; 10x+y ; 1/3xy ; 2y-5
Dạng 3: đơn thức đồng dạng
1) đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 1/5xy^2
A.3x^2y ; B.10xy ; C.1/3x^2y^2 ; D. -7xy^2
2)nhóm các đơn thức nào sau đây là nhóm các đơn thức đồng dạng?
A. 3;1/2;-6;3/4x ; B. -0,5x^2;3/5x^2;x^2;-7x^2 ; C. 2x^2y;-5xy^2;x^2y^2;4xy ; D.-7xy^2;x^3y;5x^2y,9x ;F. 3xy;2/3xy;-6xy;-xy
Dạng 4 Thu gọn đơn thức:
1) Đơn thức 2xy^3.(-3)x^2y được thu gọn thành:
A. -2 1/2x^3y^4; B.-x^3y^4; C. -x^2y^3; D. 3/2x^3y^4
2)tích của 2 đơn thức -2/3xy và 3x^2y là bao nhiêu?
Dạng 5 bậc của đơn thức:
1) bậc của đơn thức -3x^2y^3 là bao nhiêu?
Dạng 6 tổng hiệu của các đơn thức
1) Tổng của 3 đơn thức 4x^3y;-2x^3y;4x^3y là bao nhiêu?
2) tìm tổng của các đơn thức sau: A.1/2xy^2;3xy^2;-1/2xy^2
giúp mk với huhu
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu B = (x/2 +y)^3 -6(x/2 + y )^2z + 6(x+2y)z^2 - 8z^3
`B=(x/2+y)^3-6(x/2+y)^2z + 6(x+2y)z^2-8z^3`
`=(x/2+y)^3 - 3. (x/2+y)^2 . 2z + 3. (x/2+y) . (2z)^2 - (2z)^3`
`=(x/2+y-2z)^3`
Sửa đề: Δ\(B=\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^3-6\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^2z+12\left(x+2y\right)\cdot z^2-8z^3\)
Ta có: \(B=\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^3-6\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^2z+12\left(x+2y\right)\cdot z^2-8z^3\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}x+y\right)^2-3\cdot\left(\dfrac{1}{2}x+y\right)^2\cdot2z+3\cdot\left(\dfrac{1}{2}x+y\right)\cdot\left(2z\right)^2-\left(2z\right)^3\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}x+y-2z\right)^3\)