Đánh trọng âm những từ có 2 âm tiết UNIT1.A VISIT FROM A PEN PAL trong bài đoạn văn mục 2.LISTEN AND READ
Giúp mk vs
Tìm 10 danh từ có 2 âm tiết, đánh trọng âm các từ là âm tiết thứ nhất.
GIÚP VỚI!!!
lorry, city, moutains, tower, villa, village, bottle, centre
mountain, bottle, city, paper, island, castle, classroom, scissous, pencil, socket, table, people...
Tìm 10 danh từ có 2 âm tiết , trọng âm đánh vào âm tiết 1 và 10 trường hợp ngoại lệ
Tìm 10 động từ có 2 âm tiết , trọng âm đánh vào âm tiết 1và 10 trường hợp ngoại lệ
Tìm 10 tính từ có 2 âm tiết , trọng âm đánh vào âm tiết 1 và 10 trường hợp ngoại lệ
Giúp mình với, đánh trọng âm giúp mình với ạ, cảm ơn trước nha
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student
Choose the word which has a different stress pattern from that of the others. CẢ NHÀ CHỈ RÕ TRỌNG ÂM Ở ÂM TIẾT THỨ MẤY GIÚP MK VS NHA...
1. A.disease B. nervous C.balance D. healthy
2. A.digestive B. allergic C. skeletal D. intestine
3. A.complicated B. bacteria C. moderately D. acupuncture
4. A.vessel B. system C. organ D. massage
5. A.incredible B. artificial C. scientific D. presentation
6. A.respiratory B. sleeplessness C. allergy D. acupoint
7. A.medicine B. dioxide C. harmony D. stimulate
8. A.ailment B. convert C. cancer D. muscle
9. A.oxygenate B. circulatory C. environmental D. inspiration
10. A.pyramid B. seasoning C. flavoring D. imbalance
PRONUNCIATION: Word Stress
(Phát âm: Trọng âm của từ)
D. Listen to the countries and nationalities in the table. Underline the stressed syllables. Then listen again and repeat.)
(Nghe phát âm các quốc gia và quốc tịch trong bảng. Gạch chân các âm tiết được nhấn mạnh. Sau đó nghe và nhắc lại lần nữa.)
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student
II. Choose the word that has a different stress pattern from the others.
( Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với những từ còn lại )
1. A. traffic B. agree C. noisy D. student
2. A. listen B. visit C. borrow D. obey
3. A. enjoy B. agree C. attend D. student
4. A. listen B. visit C. enjoy D. open
5. A. traffic B. prefer C. noisy D. student
Cách đánh trọng âm từ "Survey"
Trong đề kiểm tra học kỳ 2 TA lớp 6 có câu tìm từ đánh trọng âm khác từ khác thì đáp án trả lời là: từ survey đánh trọng âm âm đầu.
Nhung thực tế thì khi Survey là danh từ và động từ thì đánh trọng âm khác nhau có phải không?
Đánh trọng âm giúp mk vs
Đánh trọng âm giúp mk vs
1 B=> old enough
2 B=> carefully
3 A=> many
4 B=> so