Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
1. A. maintain B. listen C. apply D. consist
2. A. harbor B. discuss C. unique D. batter
3. A. spicy B. flavour C. service D. complete
4. A. stirring B. success C. noodle D. curry
5. A. mixture B. pressure C. mature D. measure
I . Make all the changes and additions necessary to produce meaningful sentences from the follwing sets of words and phrases
1. she / spend / lot / money / clothes
2. It / a / month / since / I / last / write / pen pal
3. They / wish / teacher / go / camping / them / next week
4. Her sister / buy / new dress / last week
5. I / used / go / bed / early / when / a boy
6. You / go / to / the / beach / last / summer / ?
7. I / wish / I / visit / London
8. my / pen pal / wants / visit / Ha Long Bay / next / summer
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại, (Mình xin trọng âm của từ luôn ạ !)
6. A. government B. impression C. remember D. together
7. A. recipe B. popular C. material D. chocolate
8. A. vegetable B. agreement C. opinion D. important
9. A. unhealthy B. typical C. example D. nutritious
10. A. Japanese B. general C. family D. difficult
II. Khoanh tròn vào một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ trong các câu sau:
1. A. culture B. tourist C.people Dproduce
2. A. product B. painting C. attract D. listen
3. A. happen B. destroy C. village D. river
<> Vì sao từ " emotional" trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai?
<> Vì sao từ " emergengy" trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai ?
<> Vì sao từ " experience" trọng âm rơi vào âm thứ hai?
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
Question 4. A. intend B. travel C. decide D. install
Question 5. A. difficult B. material C. successful D. electric
Question 6. A. puree B. agree C. meeting D. bottle
Question 7. A. breakfast B. healthy C. impress D. onion
Question 8. A. ingredient B. recipe C. delicious D. fantastic
Chọn từ thích hợp ( ứng với A , B , C , hoặc D ) mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại .
1. A. visited B. stopped C . looked D. watched
2. A. types B. writes C . finishes D. likes
Sử dụng thì hoặc dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau .
3. Tom doesn’t have a computer . He wishes he ( have ) …………. a coputer .
4. Mary and Lan ( be ) ………….. pen pals for over two years .
5. They ( visit ) ……………. Phong Nha cave last summer .
6. We don’t enjoy ( watch ) ……………. documentaries .
1. You/go/to/the/beach/last/summer
.........................
2. I/wish/I/visit/London
....................
3. my/pen pal/ wants/ visit/ Ha Long Bay/ next summer