Tìm x biết
(x-1)3=0
Tìm x biết : |3 - |x-1| | = 2
Tìm x, y biết 4 |x+3| + |2y - 1| = 0
Bài 4. Tìm số nguyên x , biết :
a/ x(x - 3) < 0
c/ (x + 2)(x + 5) < 0
b/ x(x - 3) > 0
d/ (x + 2)(x + 5) > 0
Bài 5. Tìm số nguyên , biết :
a/ ( n + 3 ) ( n² + 1 ) = 0
b/ ( n - 1 ) ( n² - 4 ) = 0
Bài 6. Tìm các số nguyên x và y , biết rằng : ( x + 1 )^2 + ( y - 1 )^2 = 0
a) Tìm x biết:(x-1)(x-2)(x-3)(x-6) + x2=169
b) Tìm x;y nguyên biết: x2 - 2y2 + xy - 3x + 3y -1 = 0
c) Tìm x;y biết: x3+ y3 - 3xy +1 = 0 và 2x + 3y = 2018
tìm x biết :
4x(x+1) = 8(x+1)
x(2x+1) +\(\dfrac{1}{3}-\dfrac{2}{3}x=0\)
x(x-4) +(x-4)2 =0
3) \(x\left(x-4\right)+\left(x-4\right)^2=0\Leftrightarrow\left(x-4\right)\left(x+x-4\right)=0\Leftrightarrow2\left(x-4\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-4=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=2\end{matrix}\right.\)
4x.(x+1)-8(x+1)=0
(4x-8)(x+1)=0
suy ra x=2 hoặc x=-1
1) \(4x\left(x+1\right)=8\left(x+1\right)\Leftrightarrow4x^2+4x=8x+8\Leftrightarrow4x^2-4x-8=0\Leftrightarrow x^2-x-2=0\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-1\end{matrix}\right.\)
x2( x + 1 ) + 2x( x + 1 ) = 0 <=> x( x + 1 )( x + 2 ) = 0 <=> x = 0 hoặc x = -1 hoặc x = -2
x( 3x - 1 ) - 5( 1 - 3x ) = 0 <=> x( 3x - 1 ) + 5( 3x - 1 ) = 0 <=> ( 3x - 1 )( x + 5 ) = 0 <=> x = 1/3 hoặc x = -5
Trả lời:
1, \(x^2\left(x+1\right)+2x\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+1\right)\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=0;x=-1;x=-2\)
Vậy x = 0; x = - 1; x = - 2 là nghiệm của pt.
2, \(x\left(3x-1\right)-5\left(1-3x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(3x-1\right)+5\left(3x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x-1\right)\left(x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}3x-1=0\\x+5=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{1}{3}\\x=-5\end{cases}}}\)
Vậy x = 1/3; x = - 5 là nghiệm của pt.
a) \(\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-1\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}=0\\\sqrt{x}-1=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=1\end{cases}}\)
b) \(\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+3\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}-2=0\\\sqrt{x}+3=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=4\\\sqrt{x}=-3\left(vôlí\right)\end{cases}}\)
c) \(\left(\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}+3\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}+1=0\\\sqrt{x}+3=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}=-1\left(vôlí\right)\\\sqrt{x}=-3\left(vôlí\right)\end{cases}}\)
Tìm x biết:
a) (x+1)(x-3) = 0
b) (x+1)(x-3) < 0
a)(x+1)(x-3)=0
<=>x+1=0 hoặc x-3=0
<=>x=-1 hoặc x=3
b)(x+1)(x-3)<0
<=>x+1<0 ; x-3>0<=>x<-1 ; x>3(L)
hoặc x+1>0 ; x-3<0 <=>-1<x<3(TM)
1.Tìm x biết:
(x-3)(x+2)(x+1)/(x-4)(x+3)>0
Ta có : \(\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+2\right)\left(x+1\right)}{\left(x+3\right)\left(x-4\right)}>0\)
- Đặt \(f\left(x\right)=\dfrac{\left(x-3\right)\left(x+2\right)\left(x+1\right)}{\left(x+3\right)\left(x-4\right)}\)
- Lập bảng xét dấu :
- Từ bảng xét dấu : - Để f(x) > 0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}-3< x< -2\\-1< x< 3\\x>4\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
Tìm x Î Z biết:
a) x ( x - 3) = 0;
b) x ( x + 9) = 0;
c) ( x + 1) ( x - 1) = 0;
d) ( x - 13 ) ( x 2 + 8 ) = 0 .
a) x Î{0;3}.
b) xÎ{0;-9}.
c) x Î{-l; 11}.
d) x = 13.
Tìm x thuộc Z biết a) x ( x - 3) = 0; b) x ( x + 9) = 0 c) ( x + 1) ( x - 1) = 0 d) ( x - 13) ( x 2 + 8) = 0