Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 2/4 m2 : 2 + 6 m2 = ….. m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2 c m 2 5m m 2 =…c m 2
2,05 nhé bn
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
1d m 2 =... m 2
7d m 2 = ... m 2
34d m 2 = ... m 2
1) Điên số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
12 yến = ... tạ
6 m2 = ... ha
9m = ... km
2) Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm
6 dam2 8 ddm2 ... 6080 cm2 7800g ... 7 kg 8 dag
40008 m2 ... 4 m2 8 ha \(\dfrac{1}{10}km^2\) 8 m2 ... 1 000 008 m2
\(\dfrac{2}{5}\) phút 45 phút ... 89 giấy 9m 12cm ... 89 dm 38 mm
1) 12 yến =1,2 tạ
6m2=0,0006ha
9m=0,009km
2) 6dam28dm2>6080cm2
4008m2=4<m28ha
7800g>7kg8dag
1/10km28m2<1000008m2
2/5phut45phut>89 giây
9m12cm>89dm38mm
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
1m m 2 =... c m 2
8m m 2 = ... c m 2
29m m 2 = ... c m 2
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm;
2 tạ 6 yến = tạ
19m2 5dm2 = m2
2 tạ 6 yến = 2,6 tạ
19m2 5dm2 = 19,05 m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6 m 2 5 d m 2 = ……… m 2
b. 12 ha 6 d a m 2 = ………ha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 m 2 62 d m 2 = . . . . . m 2 4 m 2 3 d m 2 = . . . . . m 2 37 d m 2 = . . . . . m 2 8 d m 2 = . . . . . m 2
3 m 2 62 d m 2 = 3 , 62 m 2 4 m 2 3 d m 2 = 4 , 03 m 2 37 d m 2 = 0 , 37 m 2 8 d m 2 = 0 , 08 m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
17 d m 2 23c m 2 = ….d m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
56d m 2 = … m 2
0,56 m2 nhé bn
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để: 6 m 2 9d m 2 =…. d m 2 là:
A. 690
B. 609
C. 6009
D. 69