trục căn thức ở mẫu của phân thức
Trục căn thức ở mẫu của biểu thức : \(\dfrac{1}{\sqrt{a}-1}\)
\(\dfrac{1}{\sqrt{a}-1}\)
\(=\dfrac{\sqrt{a}+1}{\left(\sqrt{a}-1\right)\left(\sqrt{a}+1\right)}\)
\(=\dfrac{\sqrt{a}+1}{\left(\sqrt{a}\right)^2-1^2}\)
\(=\dfrac{\sqrt{a}+1}{a-1}\)
Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau :
4/ căn 3 ;2/ căn 5-1
Trục căn thức ở mẫu
e: \(\dfrac{3\sqrt{5}-2\sqrt{2}}{2\sqrt{5}-3\sqrt{2}}=\dfrac{18+5\sqrt{10}}{2}\)
trục căn thức ở mẫu
72: \(=\dfrac{\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)\left(a-\sqrt{ab}+b\right)}{\sqrt{a}+\sqrt{b}}=a-\sqrt{ab}+b\)
trục căn thức ở mẫu
`= ((1-sqrta)(1-sqrta))/((sqrta+1)(sqrta-1))`
`=-(1-2 sqrt a +a)/(a-1)``
\(\dfrac{1-\sqrt{a}}{1+\sqrt{a}}=\dfrac{\left(1-\sqrt{a}\right)\left(1-\sqrt{a}\right)}{\left(1+\sqrt{a}\right)\left(1-\sqrt{a}\right)}=\dfrac{1-2\sqrt{a}+a}{1-a}\)
Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
a) \(\dfrac{4}{3-5}\)
b) \(\dfrac{2}{5+\sqrt{7}}\)
Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau :
1 phần 1 cộng căn bậc hai cộng căn bậc ba (sr mik ko bt viết)
Trục căn thức ở mẫu biểu thức \(\dfrac{5}{3\sqrt{8}}\)
\(\dfrac{5}{3\sqrt{8}}=\dfrac{5}{6\sqrt{2}}=\dfrac{5.\sqrt{2}}{6.2}=\dfrac{5\sqrt{2}}{12}\)
\(\dfrac{5}{3\sqrt{8}}=\dfrac{5\sqrt{2}}{12}\)
Trục căn thức ở mẫu -2/3căn11
\(\dfrac{-2}{3\sqrt{11}}\\ =\dfrac{-2\sqrt{11}}{3\cdot11}\\ =\dfrac{-2\sqrt{11}}{33}\)
Trục căn thức ở mẫu và rút gọn : căn 5 - căn 3 trên căn 2
\(\frac{\sqrt{5}-\sqrt{3}}{\sqrt{2}}=\frac{\sqrt{2}\left(\sqrt{5}-\sqrt{3}\right)}{2}\)