always generally sometimes seldom never |
II. Fill in the blank with correct adverb of frequency in the box. (4 points)
always-generally-sometimes-seldom-never
THERE ARE TWENTY TRAINS A DAY FROM NEWPORT TO STENTION.
1.
Only two of these trains stop at Blockley.
These trains ........ stop at Blockley.
2.
None of these trains stop at Ramsey.
These trains ........ stop at Ramsey.
3.
All these trains stop at Stention.
These trains .......stop at Stention.
4.
About ten of these trains stop at Newline.
These trains ........stop at Newline.
5.
Eighteen of these trains stop at starbeck.
These trains ........ stop at Starbeck.
II. Fill in the blank with correct adverb of frequency in the box. (4 points)
always-generally-sometimes-seldom-never
THERE ARE TWENTY TRAINS A DAY FROM NEWPORT TO STENTION.
1.
Only two of these trains stop at Blockley.
These trains ....seldom.... stop at Blockley.
2.
None of these trains stop at Ramsey.
These trains ...never..... stop at Ramsey.
3.
All these trains stop at Stention.
These trains ..always .....stop at Stention.
4.
About ten of these trains stop at Newline.
These trains .sometimes.......stop at Newline.
5.
Eighteen of these trains stop at starbeck.
These trains ....generally.... stop at Starbeck.
a. Read about verbs (to express preference) + to-infinitives and adverbs of frequency, then fill in the blanks.(Đọc về động từ (để diễn đạt sở thích) + to-infinitives và trạng từ chỉ tần suất, sau đó điền vào chỗ trống.)
A: What do kids like to do in your town?
(Những đứa trẻ thích làm gì trong thị trấn của bạn?)
B: They like to jump rope here. They usually jump rope on the beach.
(Họ thích nhảy dây ở đây. Họ thường nhảy dây trên bãi biển.)
Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống:
Cô ..................... chúng em chăm học.
Gợi ý:: Em đọc kĩ các câu và điền từ chỉ hoạt động thích hợp.
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ...... còn hơn sống nhục
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ......
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là .......
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là .....
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là .....
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là .......
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là .......
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ......
quỳ
Câu hỏi 10:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ...... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
NHANH NHA MÌNH ĐANG THI !
Câu 1 :vinh
Câu 2 : Năng nổ
Câu 3 :Bao dung
Câu 4 :Hạnh phúc
Câu 5 :Truyền thông
Câu 6 :Công khai
Câu 7 : Can đảm
Câu 8 :Cao thượng
Câu 9 :quỳ
Câu 10: to
1.vinh 2.năng nổ 3.khoan dung 4. nhàn nhã 5.truyền thống 6.công khai 7.dũng cảm 8.cao thượng 9.quỳ 10. càng
Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống:
Cô ..................... bài rất dễ hiểu.
Gợi ý:: Em đọc kĩ các câu và điền từ chỉ hoạt động thích hợp.
Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống:
Cô Tuyết Mai .................... môn Tiếng Việt.
Gợi ý:: Em đọc kĩ các câu và điền từ chỉ hoạt động thích hợp.
I.Đặt câu với những trạng từ tần xuất : Always,usually,often,sometimes,seldom,rarely,never
+ Always
- I always go to school every day.
+ usually
- She usually has breakfast at 6 : 30.
+ often
- I often go to the zoo on Sundays
+ sometimes
- My mother sometimes goes to the cinema on Sundays.
+ seldom
- I seldom go shopping on Mondays.
+ rarely
- He rarely goes to school on Sundays.
+ never
- My friend never goes shopping with her mother.
Always: I always clean the teeth in the morning and evening.
usually: I usually eat a small breakfast with rice or noodles.
often: I often read comics and listen to music in my free time.
sometimes: I sometimes watch TV at night.
seldom: I seldom go to the park.
rarely: I rarely go on a picnic.
never: I never watch ghost film.
Tìm các trạng ngữ thích hợp chỉ mục đích để điền vào chỗ trống trong các câu đã cho (SGK TV4 tập 2 trang 151)
Em tìm và điền vào các câu đã cho như sau:
a) Xã em vừa đào một con mương để dẫn nước vào đồng tưới tiêu cho gần năm chục héc ta bị khô hạn.
b) Vì ngày mai, chúng em quyết tâm học tập và rèn luyện tốt.
c) Hôm nay, chúng em đến trường để tập dượt các tiết mục văn nghệ chuẩn bị cho lễ tổng kết năm học.
Tìm các trạng ngữ thích hợp chỉ mục đích để điền vào chỗ trống trong các câu đã cho (SGK TV4 tập 2 trang 151)
Em tìm và điền vào các câu đã cho như sau:
a) Xã em vừa đào một con mương để dẫn nước vào đồng tưới tiêu cho gần năm chục héc ta bị khô hạn.
b) Vì ngày mai, chúng em quyết tâm học tập và rèn luyện tốt.
c) Hôm nay, chúng em đến trường để tập dượt các tiết mục văn nghệ chuẩn bị cho lễ tổng kết năm học.