Mấy bạn có các hằng đẳng thức nào liên quan đến dấu căn bậc 2 thì cho mình xin nhé
Có bạn nào đã học các bài toán iên quan đến lập bảng xét dấu không ? Cho mình xin ý kiến của các bạn nhé ! Mình xin cảm ơn !
bạn nào cho mình xin một số bài toán có liên quan đền phần tứ giác- chương I TOÁN HÌNH 8 (tổng hợp các kiến thức đã học)
mình gần thi rồi nên mấy bạn giúp mình nha (neeuus có luôn đề tham khảo thì càng tốt)
mình cảm ơn
Xin lỗi AD và các bạn học Toán nhé vì câu hỏi này ko liên quan đến Toán ^_^
Các bạn cho mình hỏi đã bạn nào KT 1 Tiếng Anh 9 - bài 1 2 chưa nếu rồi cho mình mượn đề. Xin cảm ơn nhiều -_-
chả bạn nào kả mới kiểm tra 15 phút xong ko ak
các bạn ơi cho mình hỏi hằng đẳng thức bậc 4 khai triển thế nào ?
các bạn trình bày chi tiết nhé ?
\(\left(a+b\right)^4=...\)
\(\left(a-b\right)^4=...\)
\(\left(a+b\right)^4=\left(a+b\right)^2\left(a+b\right)^2\)
\(=\left(a^2+2ab+b^2\right)\left(a^2+2ab+b^2\right)\)
Lm nốt
Em nghĩ dùng tam giác Bát - cam :v
\(\frac{\frac{1\rightarrow\text{Bậc 0}}{\left|1\right|1|\rightarrow\text{Bậc 1 }}}{\frac{\left|1\right|2\left|1\right|\rightarrow\text{Bậc 2}}{\frac{|1\left|3\right|3\left|1\right|\rightarrow\text{Bậc 3}}{\left|1\right|4\left|6\right|4\left|1\right|\rightarrow\text{Bậc 4}}}}\)(em vẽ hình hơi xấu:v). Từ tam giác bát cam ta có hằng đẳng thức:
\(\left(a+b\right)^4=a^4+4a^3b+6a^2b^2+4ab^2+b^4\)
Còn (a-b)4 thì nói ra hơi khó hiểu, đành khai triển thôi:v, mọi người nói giúp em với ạ.
Nhầm tí: Hằng đẳng thức:
\(\left(a+b\right)^4=a^4+4a^3b+6a^2b^2+4ab^3+b^4\)
Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình ?
A. p/T = hằng số. B. p 1 V 1 = p 3 V 3
C. p/V = hằng số. D. V/T = hằng số
Các bạn ơi cho mình hỏi định lí Pythagorean và định lí Thales còn dạng áp dụng nào khác không vậy? Ví dụ như bất đẳng thức Cauchy có 2 dạng là dạng chứa dấu căn và dạng không chứa dấu căn ấy
Dưới đây là bài tập của bài : Những hằng đẳng thức đáng nhớ nhé
1) điền vào chỗ dấu sao để biểu thức trở thành bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a) x2+ 20x+ *
b ) 16x2 + 24xy + *
c ) y2 - * + 49
c ) * - 42xy + 49y2
mấy bạn giải cụ thể ra cho mình tí nhé tại phần này mình chư có hiểu cho lắm mong các bạn giúp mình
a) x2+20x+*
=> x2 +2 x 5x2+52
= (x+5)2
b) 16x2+24xy+*
=> (4x)2+2 x 4x x 3+32
= (4x + 3)2
c) y2 -*+49
=> y2 - 2y72+72
= (y-7)2
d) * - 42xy + 49y2
= (3x)2 + 2 x 7y3x + (7y)2
= (3x+7y)2
Dưới đây là bài tập của bài : Những hằng đẳng thức đáng nhớ nhé
1) điền vào chỗ dấu sao để biểu thức trở thành bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a) x2+ 20x+ *
b ) 16x2 + 24xy + *
c ) y2 - * + 49
c ) * - 42xy + 49y2
mấy bạn giải cụ thể ra cho mình tí nhé tại phần này mình chư có hiểu cho lắm mong các bạn giúp mình
a) x2 + 20x + *
= x2 + 2.x.10 + 102
= x2 + 20x + 100
b) 16x2 + 24xy +*
= 16x2 +2.x.12y + (12y)2
= 16x2 +24xy + 144y2
c) y2 - * + 49
= y2 - * +72
= y2 - 2.y.7 + 49
= y2 - 14y + 49
d) * - 42xy + 49y2
= * - 42xy + (7y)2
= * - 2.3x.7y + (7y)2
= (3x)2 - 42xy + (7y)2
= 9x2 - 42xy + 49y2
Nêu định nghĩa căn bậc hai số học? Các quy tắc,hằng đẳng thức về căn thức
Căn bậc hai số học của một số nguyên dương x là a sao cho
\(\left\{{}\begin{matrix}a>0\\a^2=x\end{matrix}\right.\)
Hằng đẳng thức về căn thức là:
\(\sqrt{A^2}=\left|A\right|\)
Quy tắc:
\(\sqrt{A^2\cdot B}=\sqrt{B}\cdot\left|A\right|\)
\(\sqrt{\dfrac{A}{B}}=\dfrac{\sqrt{A}}{\sqrt{B}}\)
\(\sqrt{A\cdot B}=\sqrt{A}\cdot\sqrt{B}\)