Từ Fe,FeO ,Fe(OH)2 và H2SO4 . Viết các pt điều chế FeSO4
I. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
FeCl3 → Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe
b. Fe FeCl2 → Fe → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
Fe3O4 → Fe → Fe2(SO4)3
c. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH → Na2ZnO2.
a, \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_{3\downarrow}\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
b, (1) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(FeCl_2+Zn\rightarrow ZnCl_2+Fe\)
\(Fe+H_2SO_{4\left(l\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(FeSO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+Fe\left(OH\right)_{2\downarrow}\)
\(Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[khongcokhongkhi]{t^o}FeO+H_2O\)
\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
(2) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
\(2Fe+6H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
c, \(2FeS_2+\dfrac{11}{2}O_2\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+4SO_2\)
\(2SO_2+O_2⇌2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\)
\(2NaOH+ZnO\rightarrow Na_2ZnO_2+H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3, Fe(OH)3 →Fe2O3+H2O,Fe2O3+3H2→2Fe+3H20
Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau (ghi điều kiện phản ứng): F e O → F e → F e C l 2 → F e ( O H ) 2 → F e S O 4
giúp m câu này nha
Bài 1: Từ quạng pirit sắt, nước biển và ko khí. Viết phương trình điều chế FeCl2, Fecl3, FeSO4, Fe(OH)2, Na2SO3, NaHSO4
Bài 2 : Phân đạm hai lá có CTHH là NH4NO3 và phân đamj urê có CTHH là (NH2)2CO. Viết các PTPƯ điều chế 2 phân đạm ns trên từ ko khí nước và đá vôi
Bài 3: Từ hỗn hợp chất rắn
Cu(OH).MgO.FeS. Viết các PTPUW điều chế Cu
Bài 4: a, Hãy kể tên các loại sắt quan trọng trong tự nhiên.Trong các loaijn quăng đó có 2 quạng ko phải quặng oxit, nung nóng hai quăng này thu được hai chất khí A và B. Viết các PT điều chế, nêu các cách nhận biết A và B ( phương pháp hóa học)
b, Từ một quặng bất kì trên hãy viết các PTPUW điều chế Fe(OH)2 và Fe(OH)3
điều chế FeCl2
2NaCl + 2H2O=> 2NaOH + H2 + Cl2
H2 + Cl2 => 2HCl
FeS2 + 2HCl=> FeCl2 + H2S+S
điều chế FeCl3
2FeCl2 + Cl2 => 2FeCl3
điều chế FeSO4
4FeS2 + 11O2=>2Fe2O3 + 8So2
2SO2 + O2 => 2SO3
SO3 + H2O=> H2SO4
FeS2 + H2SO4 => FeSO4 + H2S + S
điều chế Fe(OH)2
FeSO4+ 2NaOH=> Na2SO4 + Fe(OH)2
điều chế Na2SO3
2NaOH + SO2 => Na2SO3 + H2O
điều chế NaHSO4
2NaOH + H2SO4=> Na2SO4 + 2H2O
Viết pthh các phản ứng điều chế zncl2, fecl2, cucl2 từ:
- Kim loại: zn, fe, cu
- oxit: zno, feo, cuo
- hidroxit: zn(oh)2, fe(oh)2, cu(oh)2
- Kim loại :
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Cu+2FeCl_3\rightarrow CuCl_2+2FeCl_2\)
- Oxit :
\(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
- Hidroxit :
\(Zn\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow ZnCl_2+2H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(Zn+Cl_2\xrightarrow[]{t^o}ZnCl_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
\(Cu+Cl_2\xrightarrow[]{t^o}CuCl_2\)
\(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(Zn\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow ZnCl_2+2H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
từ các chất kmno4,h2o,cu,s,fe,na và các điều kiện pư, chất xúc tác coi như có đủ, hãy viết pt pư điều chế các chất sau:
cuso4, feso4,fe2(so4)3, fe(oh)2,fe(oh)3
điều chế CuSO4
KMnO4--to--> K2MnO4+ MnO2+ O2
2Cu+ O2--to--> 2CuO
S+ O2---to--> SO2
2SO2+ O2--to---> 2SO3
SO3+ H2O----> H2SO4
CuO+ H2SO4------> CuSO4+ H2O
điều chế FeSO4
Fe+ H2SO4-----> FeSO4+ H2
từ Fe,S,H2O,Na ,viết PTHH điều chế FeSo4,Fe2(so40)3,Fe(oh)3
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
\(SO_2+H_2O+\dfrac{1}{2}O_2\rightarrow H_2SO_4\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow H_2+FeSO_4\) (*)
\(4Fe+3O_{2\left(dư\right)}\xrightarrow[]{t^ocao}2Fe_2O_3\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\) (*)
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\uparrow\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow3Na_2SO_4+2Fe\left(OH\right)_3\downarrow\) (*)
Hoàn thiện phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa và ghi rõ điều kiện Fe=>Fe3O4;Fe=>Fe(NO3)3;Fe=>FeO=>FeCl2=>FeCl3=>Fe(OH)3;Fe=>Fe2(SO4)3=>FeSO4=>Fe(OH)2=>Fe(OH)3
\(3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe + 4HNO_3 \to Fe(NO_3)_3 + NO + 2H_2O\\ 2Fe + O_2 \xrightarrow{t^o} 2FeO\\ FeO + 2HCl \to FeCl_2 + H_2O\\ 2FeCl_2 +Cl_2 \to 2FeCl_3\\ FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl\\ 2Fe + 6H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3SO_2 +6 H_2O\)
Từ các chất : Fe, dd KOH, dd H2SO4 loãng , dd CuSO4. Viết các phương trình điều chế các chất sau: Cu, H2, Fe(OH)2 *
- Điều chế Cu:
\(Fe+CuSO_4--->Cu+FeSO_4\)
- Điều chế H2:
\(Fe+H_2SO_4--->FeSO_4+H_2\)
- Điều chế Fe(OH)2:
\(FeSO_4+2KOH--->K_2SO_4+Fe\left(OH\right)_2\downarrow\)
- Điều chế Cu:
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
- Điều chế H2:
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
- Điều chế Fe(OH)2:
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\\ FeSO_4+2KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+K_2SO_4\)
- Điều chế Cu:
Fe+CuSO4−−−>Cu+FeSO4Fe+CuSO4−−−>Cu+FeSO4
- Điều chế H2:
Fe+H2SO4−−−>FeSO4+H2Fe+H2SO4−−−>FeSO4+H2
- Điều chế Fe(OH)2:
FeSO4+2KOH−−−>K2SO4+Fe(OH)2↓FeSO4+2KOH−−−>K2SO4+Fe(OH)2↓
bài 1: Viết các PTHH theo chuỗi phản ứng:
Fe--->FeSO4--->FeCl2--->Fe(OH)2--->FeO--->Fe
\(\left(1\right)Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ \left(2\right)FeSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow+FeCl_2\\ \left(3\right)2KOH+FeCl_2\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ \left(4\right)Fe\left(OH\right)_2\rightarrow\left(t^o\right)FeO+H_2O\\ \left(5\right)FeO+CO\rightarrow\left(t^o\right)Fe+CO_2\)
Bạn cố gắng nắm bản chất để làm tốt dạng bài này nhe!