Cách dùng thì quá khứ đơn(past simple tense) là gì
ai đúng mik sẽ tích
Cách dùng thì quá khứ đơn(past simple)là gì
Bạn nào đúng thì mình tích ngay và luôn!Thanks very
Bạn tham khảo
* Bn thấy hình ảnh ko ạ *
Hc tốt
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. Ví dụ: We went shopping yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi mua sắm)
Cấu trúc: S + was/ were +…
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
Lưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Ví dụ: – I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chi
They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)2.1.2 Thể phủ định
Cấu trúc: S + was/ were + not
Lưu ý: was not = wasn’t
were not = weren’t
Ví dụ: – He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)
We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.)2.1.3 Thể nghi vấn
Câu hỏi Yes/No questionCấu trúc: Was/ Were + S +…?
Trả lời: Yes, S + was/ were.
/ No, S + wasn’t/ weren’t.
Ví dụ: – Were you sad when you didn’t get good marks?
Yes, I was./ No, I wasn’t.
Was she drunk last night ? (Họ có nghe khi anh ấy nói không?)Yes, she was./ No, she wasn’t.
Câu hỏi WH- questionCấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?
Trả lời: S + was/ were (+ not) +….
Ví dụ: What was the weather yesterday? (Hôm qua thời tiết như thế nào?)
Why were you sad? (Tại sao bạn buồn?)
Khẳng định : S + V(quá khứ ) + O.
Phủ định : S + did not + V( nguyên thể ) + O.
Nghi vấn : Did + S + V ( nguyên thể ) + O ?
Help me!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Cơ hội kiếm 3 tick
Nêu đầy đủ thì quá khứ đơn(past simple tense)
1. Định nghĩa thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
2. Cách dùng thì quá khứ đơn
Cách dùng | Ví dụ | ||||||||||||||
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ | He visited his parents every weekend. She went home every Friday. | ||||||||||||||
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ | She came home, switched on the computer and checked her e-mails. She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it. | ||||||||||||||
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ | When I was having breakfast, the phone suddenly rang. When I was cooking, my parents came. | ||||||||||||||
Dùng trong câu điều kiện loại II | If I had a million USD, I would buy that car. If I were you, I would do it. 4. Công thức thì quá khứ đơn
5. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ: – yesterday (hôm qua) – last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái – ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …) – when: khi (trong câu kể) |
1. Định nghĩa thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
2. Cách dùng thì quá khứ đơn
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ | He visited his parents every weekend. She went home every Friday. |
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ | She came home, switched on the computer and checked her e-mails. She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it. |
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ | When I was having breakfast, the phone suddenly rang. When I was cooking, my parents came. |
Dùng trong câu điều kiện loại II | If I had a million USD, I would buy that car. If I were you, I would do it. |
3. Học toàn bộ các thì tiếng Anh
Thì quá khứ đơn là một trong những thì cơ bản được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây
4. Công thức thì quá khứ đơn
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định | Khẳng định: S + was/ were CHÚ Ý: S = I/ He/ She/ It (số ít) + was S= We/ You/ They (số nhiều) + were Ví dụ: – I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.) – They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.) | Khẳng định: S + V-ed Ví dụ: – We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.) – He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.) |
Phủ định | Phủ định: S + was/were not + V (nguyên thể) Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”. CHÚ Ý: – was not = wasn’t – were not = weren’t Ví dụ: – She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền) -We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.) | Phủ định: S + did not + V (nguyên thể) Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ: – He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.) – We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.) |
Nghi vấn | Câu hỏi: Was/Were+ S + V(nguyên thể)? Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t. Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ. Ví dụ: – Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?) Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.) – Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?) Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.) | Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)? Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể. Ví dụ: – Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?) Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.) – Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?) Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.) |
Lưu ý | Ta thêm “-ed” vào sau động từ: – Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ. – Ví du: watch – watched / turn – turned/ want – wanted * Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ. + Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”. Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed + Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”. Ví dụ:stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped NGOẠI LỆ: commit – committed/ travel – travelled/ prefer – preferred + Động từ tận cùng là “y”: – Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”. Ví dụ:play – played/ stay – stayed – Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”. Ví dụ: study – studied/ cry – cried Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc. Ví dụ: go – went/ get – got / see – saw/ buy – bought. |
5. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:
– yesterday (hôm qua)
– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái
– ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)
– when: khi (trong câu kể)
Write about special experience on wonderful moments in your trip.
- 80 đến 100 từ.
- Phải dùng thì quá khứ đơn (past simple/simple past).
Hãy viết công thức của thì quá khứ đơn (Past Simple) và quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
Hãy viết công thức của thì quá khứ đơn: S+V-ed+...
quá khứ tiếp diễn: S+ was/were+V-ing+... nhé
Refer:
- Thì quá khứ đơn:
(+)S+V(ed)
(-) S+didnot+V(nguyên)
(?) Did + S + V(nguyên)
- Thì quá khứ tiếp diễn:
(+) S + was/were + V-ing (+ O)
(-) S + was/were + not + V-ing (+ O)
(?) (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?
Past Simple:
To be: S + Was / Were + Adj / Noun
Verbs: S+V-ed
Past Continuous:
S+Was/Were+V-ing
Complete these sentences by putting the verbs into the past simple or past continuous.
( Cho dạng đúng của động từ sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn)
1. Last week we _____________(drive) through the Alps into Switzerland.
2. At 8p.m yesterday, we _____________(watch) a film.
3. _____________(you/ see) the football match yesterday?
4. James broke his arm when he _____________(play) rugby.
5. Kylie _____________(make) her first film when she was 21.
6. Mrs Jones _____________(not know) how to open the attachment in her email.
7. What _____________(your father/ do) when the alarm sounded?
8. When we _____________(leave) school yesterday, it was pouring with rain.
9. They _____________(walk) through the forest when the storm started.
10. I _____________(not queue) for the bus when the accident happened.
1. Last week we drove through the Alps into Switzerland.
2. At 8p.m yesterday, we were watching a film
3. Did you see the football match yesterday?
4. James broke his arm when he was playing rugby.
5. Kylie made her first film when she was 21.
6. Mrs Jones didn't know how to open the attachment in her email.
7. What was your father doing when the alarm sounded?
8. When we left school yesterday, it was pouring with rain.
9. They were walking through the forest when the storm started.
10. I wasn't queuing for the bus when the accident happened.
1. drove
2. were watching
3. Did you see
4. was playing
5. made
6. didn't know
7. was your father doing
8. left
9. were walking
10. wasn't queuing
Exercise 2: Passive voice: The Past simple tense (Quá khứ đơn)
1. The waiters cleaned the rooms.
_________________________________________________
2. They caught the elephant.
_________________________________________________
3. They built the house.
_________________________________________________
4. The pupils made the cards.
_________________________________________________
5. Nguyen Du wrote Kieu story.
_________________________________________________
6. John met Fiona.
_________________________________________________
7. Some drunk drivers caused the accident.
_________________________________________________
1. The waiters cleaned the rooms.
___The rooms were cleaned by the waiters ______________________________________________
2. They caught the elephant.
___The elephant was caught (by they ) ______________________________________________
3. They built the house.
____The house was bulit ( by they ) _____________________________________________
4. The pupils made the cards.
____The cards were made by the pupils _____________________________________________
5. Nguyen Du wrote Kieu story.
__Kieu story was written by Nguyen Du _______________________________________________
6. John met Fiona.
___Fiona was met by John ______________________________________________
7. Some drunk drivers caused the accident.
____The accident was caused by some drunk drivers___________________________________________
1.The rooms were cleaned by the waiters. 2. The elephant was caught [ by they]. 3. The house was built [ by they]. 4. The cards were made by the pupils. 5. Kieu story was writen by Nguyen Du. 6. Fiona was met by john. câu 7 hình như thiếu đt thì phải
E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.
(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)
1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.
2. We / drive / all day. _______________________________________
3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. _______________________________________
4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. _______________________________________
5. One day, / we / take / a tour of an old city. _______________________________________
6. We / be / very happy. _______________________________________
7. It / be / an amazing trip. _______________________________________
E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.
(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)
1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.
2. We / drive / all day. ____We drove all day___________________________________
3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. ___________________In the evening, we arrived at the campsite____________________
4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. ________________Every day, I swam in a lake and walked in the forest_______________________
5. One day, / we / take / a tour of an old city. _________________One day, we took a tour of an old city______________________
6. We / be / very happy. ______We were very happy_________________________________
7. It / be / an amazing trip. ______It was an amazing trip_________________________________
II/ SIMPLE PAST TENSE ( Thì quá khứ đơn )
Active (Chủ động) S + V2/ed + O
Passive (Bị động) S* + was/were(not) + V3/ ed + by O
1. People made this skirt in Hong Kong.
This skirt was made
2. Edison invented the electric light bulbs.
The electric light bulbs
3. Everybody held an English-speaking contest at Nguyen Hue school yesterday.
An English-speaking contest
4. They performed Christmas songs for people in towns and villages 800 years ago.
Christmas songs
5. People built a new supermarket here two months ago.
A new supermarket
6. Her brother didn’t tell you the truth.
You
7. Did Mr. Pike design this house in 1990 ?
Was
8. Nobody saw a famous actor at this pub last night.
A famous actor
ai giúp e với ạ
1. People made this skirt in Hong Kong.
This skirt was made in Hong Kong
2. Edison invented the electric light bulbs.
The electric light bulbs were invented by Edison
3. Everybody held an English-speaking contest at Nguyen Hue school yesterday.
An English-speaking contest was held at Nguyen Hue school yesterday.
4. They performed Christmas songs for people in towns and villages 800 years ago.
Christmas songs were performed for people in towns and villages 800 years ago.
5. People built a new supermarket here two months ago.
A new supermarket was built here two months ago
6. Her brother didn’t tell you the truth.
You weren't told the truth by her brother
7. Did Mr. Pike design this house in 1990 ?
Was this house designed by Mr Pike in 1990
8. Nobody saw a famous actor at this pub last night.
A famous actor wasn't seen at this pub last night.
Exercise 4: Past Perfect Continuous or Past Simple? Chia
động từ ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn hoặc quá khứ
đơn. Chú ý thì của hai động từ trong một câu là khác nhau.
1. I (wait)____________________ for hours so I was really glad when the bus finally (arrive)____________________.
2. Why (be)____________________ the baby's face so dirty? He (eat)____________________ chocolate.
3. I (see)____________________ John yesterday, but he (run)____________________ so he was too tired to chat.
4. It (rain)____________________ and the pavement (be)____________________ covered with puddles.
5. When I (arrive)____________________ it was clear she (work)____________________. There were papers all over the floor and books everywhere.
6. They (study)____________________ all day so when we (meet)____________________ they were exhausted.
7. The boss (talk)____________________ to clients on Skype for hours so she (want)____________________ a break.
8. I (drink)____________________ coffee all morning. By lunchtime, I
(feel)____________________ really strange!
9. Lucy (hope)____________________ for a new car, so she was really pleased when she (get)____________________ one.
10. I (dream)____________________ about a holiday in Greece. I couldn't believe it when my husband (book)____________________ one as a surprise!
Exercise 4: Past Perfect Continuous or Past Simple? Chia
động từ ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn hoặc quá khứ
đơn. Chú ý thì của hai động từ trong một câu là khác nhau.
1. I (wait)________HAD BEEN WAITING____________ for hours so I was really glad when the bus finally (arrive)_____ARRIVED_______________.
2. Why (be)_________WAS___________ the baby's face so dirty? He (eat)___________ATE_________ chocolate.
3. I (see)_______SAW_____________ John yesterday, but he (run)________HAD BEEN RUNNING____________ so he was too tired to chat.
4. It (rain)_____HAD BEEN RAINING_______________ and the pavement (be)______WAS______________ covered with puddles.
5. When I (arrive)______ARRIVED______________ it was clear she (work)_______HAD BEEN WORKING_____________. There were papers all over the floor and books everywhere.
6. They (study)_______HAD BEEN STUDYING_____________ all day so when we (meet)________MET____________ they were exhausted.
7. The boss (talk)_______HAD BEEN TALKING_____________ to clients on Skype for hours so she (want)____WANTED________________ a break.
8. I (drink)__________HAD BEEN DRINKING__________ coffee all morning. By lunchtime, I
(feel)________FELT____________ really strange!
9. Lucy (hope)_____HOPED_______________ for a new car, so she was really pleased when she (get)_______GOT_____________ one.
10. I (dream)__________DREAMT__________ about a holiday in Greece. I couldn't believe it when my husband (book)_____BOOKED_______________ one as a surprise!