một gen có 212 liên kết H . trên mạch của 1 gen có số nu loại A = số nu loại T ; số nu loại G gấp 2 số nu loại A ; số nu loại X gấp 3 số nu loại T . Xác định :
a) số nu mỗi loại trên mạch 1 của gen
b) số nu loại A
Một gen có tổng 2400 nucleotit. Số nu loại T chiếm 15% tổng số nu. a. Tính số nu mỗi loại A, T, G, X của gen. b. Tính số liên kết hidro của gen. c. Biết trên mạch 1 của gen có 120 nu loại G và 130 nu loại T, hỏi trên mạch 2 của gen có bao nhiêu nu loại X và A?
Một gen có 4256 liên kết hidro, trên mạch 2 của gen số nu loại A bằng số nu loại T, số nu loại X bằng 2 lần T, số nu loại G bằng 3 lần A. A. Tính số nu từng loại của gen và của mỗi mạch B. Tính chiều dài và khối lượng gen trên
Theo đề ra ta có :
A2 = T2 ; X2 = 2T2 = 2A2 ; G2 = 3A2
Lại có : A = T2 + A2 = 2. A2 (1)
G = G2 + X2 = 3A2 + 2A2 = 5A2 (2)
Mà : 2A + 3G = 4256 (3)
Thay (1) (2) vào (3) ta được :
=> \(2.2A_2+3.5A_2=4256\)
=> \(19A_2=4256\)
=> \(A_2=224\left(nu\right)\)
a) Số nu mỗi loại của gen : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=2A_2=2.224=448\left(nu\right)\\G=X=5.A_2=5.224=1120\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Số nu mỗi loại ở mỗi mạch : \(\left\{{}\begin{matrix}A1=T2=224\left(nu\right)\\T1=A2=224\left(nu\right)\\G1=X2=2.224=448\left(nu\right)\\X1=G2=3.224=672\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b) Chiều dài gen : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{2.\left(448+1120\right)}{2}.3,4=5331,2\left(A^o\right)\)
Khối lượng gen : \(M=300N=300.2.\left(448+1120\right)=940800\left(đvC\right)\)
Bt: Một gen có tổng số 2128 liên kết hidro. Trên mạch 1 của gen có số nucleotit loại A=số nucleotit loại T, số nu loại G gấp 2 lần số nu loại A, số nu loại X gấp 3 lần số nu loại T. Hãy xác định
a, Số nucleotit mỗi loại trên mạch 1 của gen
b, Số nucleotit loại A của gen
Hướng dẫn:
Ở mạch 1 có:
T1 = A1
G1 = 2*A1
X1 = 3*T1 = 3*A1
A= T= A1+T1= 2*A1
G= X= G1 + X1 = 2*A1+3*A1= 5*A1
Mặc khác: H = 2128 => 2A+3G=2128 hay 2*2A1 + 3*5A1 = 2128
<=> 19A1 = 2128 <=> A1 = 112, T1 = 112, G1 = 224, X1 = 336,
b. A = 2*A1 = 2*112 = 224
1. Một gen dài 510nm có số nu loại A chiếm 20%. Trên mạch 1 của gen có số A=200 và trên mạch 2 của gen có G=500.
a) Tính số nu của gen
b) Tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn và trên toàn phân tử ADN
c) Tính số chu kì xoắn, khối lượng, liên kết H, liên kết photphođieste có trong gen
a.
N = (5100 : 3,4) . 2 = 3000 nu
b.
A = T = 20% . 3000 = 600 nu
G = X = 3000 : 2 - 600 = 900 nu
A1 = T2 = 200 nu
X1 = G2 = 500 nu
T1 = A2 = 600 - 200 = 400 nu
G1 = X2 = 900 - 500 = 400 nu
c.
C = 3000 : 20 = 150
M = 3000 . 300 = 900 000 đvC
H = 2A + 3G = 3900
HT = 2N - 2 = 5998
\(a,N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.5100}{3,4}=3000\left(Nu\right)\\ TheoNTBS:T=A=800\left(Nu\right);G=X=\dfrac{3000}{2}-A=1500-800=700\left(Nu\right)\\ M.1:A_1=500\left(Nu\right);T_1=A-A_1=800-500=300\left(Nu\right)\\ X_1=700\left(Nu\right);G_1=X-X_1=700-700=0\)
Em xem lại đề
Một gen chứa 1725 liên kết hidro , khi gen tự sao một lần , hai mạch đơn của gen tách rời nhau người ta nhận thấy trên mỗi mạch đơn chỉ có 2 loại nu . số nu loại A của môi trường đến liên kết với mạch đơn 1 của gen là 525.
a, tính số nu mỗi loại trên từng mạch gen và trong cả gen ?
b, nếu quá trình tự sao của gen nói tren môi trường đã phải cung cấp 1575 nu loại G để tạo ra các gen con thì
- gen tự sao bao nhiêu lần?
- số liên kết hidro và số liên kết hóa trị trong các gen con được tạo ra hoàn toàn từ nu tự do của môi trường khi kết thúc đợt phân bào cuối cùng là bao nhiêu ?
Giúp em với ạ, em cảm ơn nhìu
TK
Xét gen 1: A=T=A1+A2=200+400=600
G=X=G1+G2=400+500=900
tổng số Nu của cả gen: 2(A+G)=2*1500=3000 Nu
%A=%T=600/3000*100%=20%
%G=%X=900/3000*100%=30%
Xét gen 2:
Vì hai gen dài bằng nhau => số Nu gen 1= số nu gen 2= 3000 Nu
Ta có: N+G=3600=>G=X=3600-300=600
A=T=(3000/2)-600=900
%A=%T=900/3000*100%=30%
%G=%X=600/3000*100%=20%
1 gen có tổng số 2100 nu và trên mạch 2 của gen có tỉ lệ các loại nu A:T:G:X=1:2:2:2. Gen bị đọt biến làm tăng 3 liên kết H.Hãy xác định a. Số nu mỗi loại trên mạch 2 b. Số nu mỗi loại của gen chưa đột biến c. Số nu mỗi loại của gen bị đột biến
a) Theo đề ra : A2 : T2 : G2 : X2 = 1 : 2 : 2 : 2
=> \(\dfrac{A2}{1}=\dfrac{T2}{2}=\dfrac{G2}{2}=\dfrac{X2}{2}=\dfrac{A2+T2+G2+X2}{1+2+2+2}=\dfrac{\left(\dfrac{N}{2}\right)}{7}=150\)
=> A2 = 150nu ; T2 = G2 = X2 = 300nu
b) Theo NTBS : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=A2+T2=450nu\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=600nu\end{matrix}\right.\)
c) Gen bị đột biến tăng 3 lk H
-> Dạng đột biến thêm 1 cặp G-X
=> Số nu mỗi loại sau đột biến : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=450nu\\G=X=600+1=601nu\end{matrix}\right.\)
Một gen có tổng số liên kết Hidro là 3450 .Trong gen , hiệu số % nu loại A vs nu ko bổ sung vs nó bằng 20% tổng số nu của gen. trên mạch 1 của gen có G=150nu, A=450nu. tính số lượng từng loại nucleotit trên
Gen có 150 chu kì xoắn và 3900 liên kết hidro. Mạch thứ nhất của gen có 300 nu loại G. Mạch kia có số nu loại T chiếm 10% số nu của mạch. Sử dụng dữ liệu trên trả lời câu 4 đến 6
Câu 4: Số lượng từng loại nu của gen là?
Câu 5: Số lượng từng loại nu của A,T,G,X trong mạch đơn thứ nhất lần lượt là?
Câu 6: Tỉ lệ % từng loại nu A,T,G,X trong mạch đơn thứ hai lần lượt là?
4.C=N/20=>N=150.20=3000(Nu)
H=N+G=3000+G+>G=900(Nu)=X
A=T=(3000-1800)/2=600(Nu)
5.T2=A1=3000/2.10%=150(Nu)
T1=T-T2=600-150=450=A2
X1=3000/2 -A1-T1-G1=600=G2
G1=X2=300 Nu
6.Tỉ lệ phần trăm:
%A2=450:1500.100%=30%
%T2=150:1500.100%=10%
%G2=600:1500.100%=40%
%X2=300:1500.100%=20%