viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa
a) 38 :36 ; 197 :193 ; 210:83 ; 127 :67 ; 275 :813
b, 106 :10 ; 58 :252 ; 49 :642 ; 225: 324 ; 183 : 93
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 38:34
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 6 2010 : 6 10
b) ( 3 8 . 3 16 ) : ( 3 7 . 3 14 )
c) ( 2 26 : 2 10 ) : ( 2 18 : 2 16 )
d) 25 3 : 125
a) 6 2010 : 6 10 = 6 2000
b) ( 3 8 . 3 16 ) : ( 3 7 . 3 14 ) = 3 24 : 3 21 = 3 3
c) ( 2 26 : 2 10 ) : ( 2 18 : 2 16 ) = 2 16 : 2 2 = 2 14
d) 25 3 : 125 = ( 25 . 25 . 25 ) : 5 3 = 5 6 : 5 3 = 5 3
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 32.(36 – 17) – (2.50 + 52)
A.144 B. 32.42 C. 122 D. 63
Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 32.(36–17)–(2.50+52)
A.144 B. 32.42 C. 122 D. 63
\(32\cdot\left(36-17\right)-\left(2\cdot50+52\right)\)
\(=32\cdot19-100-52\)
\(=456\)
Không có câu nào đúng hết bạn ơi
3. Viết kết quả sau dưới dạng lũy thừa
a) 24.16 b) 312:36 c) 75:(7.72) d) 510.53:58
a: \(24\cdot16=2^3\cdot3\cdot2^4=2^7\cdot3\)
c: \(75:\left(7\cdot72\right)=\dfrac{3\cdot5^2}{7\cdot3^2\cdot2^2}=\dfrac{5^2}{7\cdot3\cdot2^2}\)
viết kết quả phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a) 93. 32
b) x7. x : x4
c) 7. 39 + 310 + 51. 38
d) 515. 1253. 625
a) \(9^3\cdot3^2\)
\(=\left(3^2\right)^3\cdot3^2\)
\(=3^6\cdot3^2\)
\(=3^8\)
b) \(x^7\cdot x:x^4\)
\(=x^8:x^4\)
\(=x^4\)
c) \(7\cdot3^9+3^{10}+51\cdot3^8\)
\(=3^8\cdot\left(7\cdot3+3^2+51\right)\)
\(=3^8\cdot81\)
\(=3^8\cdot3^4\)
\(=3^{12}\)
d) \(5^{15}\cdot125^3\cdot625\)
\(=5^{15}\cdot5^9\cdot5^4\)
\(=5^{28}\)
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :
a) 6 2010 : 6 10
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 2 . 2 . 4 . 4
b) 10 . 1000 . 100000
c) 4 5 : 2 7
d) 3 3 . 18 - 3 3 . 15
e) 6 3 : 36
f) 49 3 : 7 4
g) a 9 : a 7
h) a . b 6 : b 6
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a6:a (a khác 0)