Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Phạm Duy Lộc
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
18 tháng 10 2023 lúc 23:12

- Ai Cập cổ đại (khoảng 3100 trước công nguyên - 30 sau công nguyên)
- Trung Quốc cổ đại (khoảng 2100 trước công nguyên - 1912 sau công nguyên)
- Ấn Độ cổ đại (khoảng 2500 trước công nguyên - 1858 sau công nguyên)
- Babylon (khoảng 1894 trước công nguyên - 539 trước công nguyên)
- Hy Lạp cổ đại (khoảng 1200 trước công nguyên - 146 trước công nguyên)
- Ba Tư cổ đại (khoảng 550 trước công nguyên - 651 sau công nguyên)
- Phoenicia (khoảng 1500 trước công nguyên - 539 trước công nguyên)
- Israel cổ đại (khoảng 1200 trước công nguyên - 586 trước công nguyên)

Xem chi tiết
Serein
24 tháng 5 2019 lúc 9:56

Tên 3 nước có cờ 2 màu :

- Việt Nam : Đỏ, Vàng

- Nhật Bản : Đỏ. Trắng

- Singapore : Đỏ, Trắng

~Study well~

#ARMY_BLINK#

Lê Bảo Ân
24 tháng 5 2019 lúc 9:57

việt nam, trung quốc, nhật bản,...

Nguyễn Thái Thịnh
24 tháng 5 2019 lúc 9:57

Thụy sĩ : Switzerland

Việt Nam : Viet Nam

Đan Mạch : Dan Mark

~ Học tốt ~

Huỳnh Gia Hiếu
Xem chi tiết

Mình chỉ biết sơ sơ nha bạn:((((((((((

+Donald Trump: Mỹ

+Lê Đức Anh(Đã mất): Tổng thống cũ của Việt Nam

Chỉ nhớ có zậy thui thông cảm nha:(((((((((

Khách vãng lai đã xóa
Dương Thị Thu Hiền
Xem chi tiết
Chanh Xanh
18 tháng 11 2021 lúc 7:36

B. Các quốc gia đang phát triển

Minh Hồng
18 tháng 11 2021 lúc 7:39

B

Nguyễn Gia Hân
Xem chi tiết
Citii?
5 tháng 12 2023 lúc 21:29

Việt Nam

Campuchia

Lào

Thái Lan

Myanmar

Maylaysia

Singapore

Indonesia

Brunei

Philippines

Đông Timor

Trung Quốc

Nhật Bản

Mông Cổ

Hàn Quốc

Đài Loan

Hồng Kông

Macao

Ấn Độ

Iran

....

Nguyễn Gia Hân
5 tháng 12 2023 lúc 21:31

Việt Nam

Nga

Hàn Quốc

Trung Quốc

Nhật Bản

Pháp

Anh

Ý

Hoa Kỳ

Sincabo

Áo

Ai Cập

Thái Lan

Canada

Mỹ

philipins

Ấn Độ

Mông CỔ

Châu PHI

úc

malaisia

Châu âu

(mình thêm vài nước nữa)

Trần Nguyễn Duy Long
5 tháng 12 2023 lúc 21:41

Việt Nam 

Campuchia 

Lào 

Thái Lan 

Úc 

Iran 

Nhật Bản 

Mỹ 

Anh 

Đức 

Pháp 

Nepal 

Nga 

Brazil

Hàn Quốc 

In -đô -nê -xi -a

Malaysia 

Singapore 

Bồ Đào Nha

Trung Quốc 

...

Bùi Danh Nghệ
Xem chi tiết
Anime
9 tháng 1 2016 lúc 20:36

mik tick bạn rùi đó tick mik nha

Trần Thị Loan
9 tháng 1 2016 lúc 20:33

TS Toán học Lê Thống Nhất

Bùi Danh Nghệ
9 tháng 1 2016 lúc 20:33

ZZZ thuần ZZZ tick cho tớ đi???tớ sẽ tick cho

Nguyễn Bảo  Linh
Xem chi tiết
chuche
26 tháng 12 2021 lúc 19:13

Tk:

c2:

Phân biệt lục địa và châu lục. – Lục địa: Là khối đất liền rộng hàng triệu km2, có biển và đạidương bao quanh. – Châu lục là một bộ phận lảnh thổ rộng lớn gồm phần lục địa và các đảo chung quanh. + Một lục địa thì không có đảo, một châu lục có các đảo và quần đảo.  
Lê Phương Mai
26 tháng 12 2021 lúc 19:15

TK:

1,  Châu Phi là châu lục có nhiều quốc gia nhất TG hiện nay (54 quốc gia)

2, - Sự khác nhau:

+ Lục địa là khối đất liền rộng hàng triệu km2 có biển và đại dương bao quanh. Sự phân chia các lục địa có ý nghĩa về tự nhiên là chính.

+ Châu lục bao gồm phần lục địa và các đảo, quần đảo xung quanh. Sự phân chia mang ý nghĩa về mặt kinh tế, chính trị.

- Trên thế giới có những châu lục:

+ Châu Á

+ Châu Âu

+ Châu Phi

+ Châu Mĩ

+ Châu Đại Dương

+ Châu Nam Cực

- Lục địa:

+ Lục địa Á- Âu

+ Lục địa Phi

+ Lục địa Bắc Mĩ

+ Lục địa Nam Mĩ

+ Lục địa Ô- xtray- li- a

+ Lục địa Nam Cực

C.hả
26 tháng 12 2021 lúc 19:33

1. Châu lục có số quốc gia nhiều nhất trên thế giới hiện nay

 là châu Phi.
2.    Trên thế giới có:
- 6 lục địa: Á-Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ô-xtrây-li-a, Nam Cực.
- 6 châu lục: Á, Âu, Phi, Mĩ, Đại Dương, Nam Cực.
   

Lục địaChâu lục
- là khối đất liền có diện tích rộng hàng triệu km vuông, có biển và đại dương bao quanh.
- sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về mặt tự nhiên là chính.
- bao gồm phần lục địa và các đảo, quần đảo chung quanh.
- sự phân chia chủ yếu mang ý nghĩa lịch sử, kinh tế, chính trị.


 

5647382910 HBO
Xem chi tiết
Doraemon
3 tháng 6 2016 lúc 17:24

Afghanistan = A Phú Hãn(thủ đô: Kabul)

Albania (thủ đô: Tiran)

Algeria (thủ đô: Algiers)

Andorra (thủ đô: Andora la Vella)

Angola (thủ đô: Luanda)

Antigua and Barbuda (thủ đô: St. John's)

Argentina = Á Căn Đình (thủ đô: Buenos Aires)

Armenia (thủ đô: Yerevan)

Australia = Úc(thủ đô: Canberra)

Austria = Áo (thủ đô: Vienna)

Azerbaijan (thủ đô: Baku)

Bahamas (thủ đô: Nassau)

Bahrain (thủ đô: Al-Manmah)

Bangladesh (thủ đô: Dhaka)

Barbados (thủ đô: Bridgetown

Belarus (thủ đô: Mensk (Minsk)

Belgium = Bỉ (thủ đô: Brussels)

Belize (thủ đô: Belmopan)

Benin (thủ đô: Porto-Novo (chính thức); Cotonou (thủ đô trên thực tế))

Bhutan (thủ đô: Thimphu)

Bolivia (thủ đô: Sucre; thủ đô hành chính: La Paz)

Bosnia and Herzegovina (thủ đô: Sarajevo)

Botswana (thủ đô: Gaborone)

Brazil = Ba Tây (thủ đô: Brasilia)

Brunei Darussalam (thủ đô: Bandar Seri Begawan)

Bulgaria = Bảo Gia Lợi (thủ đô: Sofia)

Burkina Faso (thủ đô: Ouagadougou)

Burma (xem tên mới Myanmar)

Burundi (thủ đô: Bujumbura)

Cambodia = Cao Mên (thủ đô: Phnom Penh = Nam Vang)

Cameroon (thủ đô: Yaound)

Canada = Gia Nã Đại (thủ đô: Ottawa,[tỉnh bang Ontario])

Cape Verde (thủ đô: Praia)

Central African Republic = Cộng Hòa Trung Phi (thủ đô: Bangui)

Chad (thủ đô: N'Djamena)

Chile (thủ đô: Santiago)

China = Trung Hoa (thủ đô: Beijing (Bắc Kinh))

Colombia (thủ đô: Santafé de Bogotá)

Comoros (thủ đô: Moroni)

Congo, Republic of (thủ đô: Brazaville)

Congo, Democratic Republic of the* (thủ đô: Kinshasa. [*tên cũ: Zaire])

Costa Rica (thủ đô: San José)

Côte d'Ivoire  [Ivory Coast] (thủ đô : Yamoussoukro (chính thức), Abdijan (hành chính) (kể từ 3/1983))

Croatia (thủ đô: Zagreb )

Cuba (thủ đô: Havana)

Cyprus (thủ đô:Lefkosia (Nicosia:ở trong phạm vi kiểm soát của chính quyền)

Czech Republic = Cộng Hòa Tiệp (thủ đô: Prague)

Denmark = Đan Mạch (thủ đô: Copenhagen)

Djibouti (thủ đô: Djibouti)

Dominica (thủ đô: Roseau)

Dominican Republic (thủ đô: Santo Domingo)

Ecuador (thủ đô: Quito)

Egypt = Ai Cập (thủ đô: Cairo)

El Salvador (thủ đô: San Salvadore)

Equatorial Guinea (thủ đô: Malabo)

Eritrea (thủ đô: Asmara)

Estonia (thủ đô: Tallin)

Ethiopia (thủ đô: Addis Ababa)

Fiji (thủ đô: Suave (on Viti Levu)

Finland = Phần Lan (thủ đô:Helsinki)

France = Pháp (thủ đô: Paris)

Gabon (thủ đô: Libreville)

Gambia, The (thủ đô: Banjul)

Georgia (thủ đô: Tbilisi)

Germany = Đức (thủ đô: Berlin (thủ đô kể từ ngày 3/10/1990)

Ghana (thủ đô: Accra)

Greece = Hy Lạp (Athens)

Grenada (thủ đô: St. George's)

Guatemala (thủ đô: Guatemala City)

Guinea (thủ đô: Conakry)

Guinea-Bissau (thủ đô: Bissau)

Guyana (thủ đô: Georgetown)

Haiti (thủ đô: Port-au-Prince)

Honduras (thủ đô: Tegucigalpa)

Hungary = Hung (thủ đô:Budapest)

Iceland = Băng Đảo (thủ đô: Reykjavik)

India = Ấn Độ ((thủ đô: Delhi)

Indonesia = Nam Dương (thủ đô: Jakarta)

Iran = Ba Tư (thủ đô: Teheran)

Iraq (thủ đô: Baghdad)

Ireland = Ái Nhĩ Lan (thủ đô: Dublin)

Israel = Do Thái (thủ đô: Jerusalem)

Italy = Ý (thủ đô: Rome)

Jamaica (thủ đô: Kingston)

Japan = Nhật Bản (thủ đô: Tokyo)

Jordan (thủ đô: Amman)

Kazakhstan (thủ đô: Astana)

Kenya (thủ đô: Naibori)

Kiribati (thủ đô: Tarawa)

Korea, North = Triều Tiên = Bắc Triều Tiên (Bắc Hàn) (thủ đô: Pyongyang)

Korea, South = Đại Hàn = Nam Hàn (thủ đô: Seoul)

Kuwait (thủ đô: Kuwait)

Kyrgyzstan (thủ đô:Bishkek)

Laos = Lào (thủ đô: Vientiane = Vạn Tượng)

Latvia (thủ đô: Riga)

Lebanon (thủ đô: Beirut)

Lesotho (thủ đô: Maseru)

Liberia (thủ đô: Monrovia)

Libya (thủ đô:Tripoli)

Liechtenstein (thủ đô: Vaduz)

Lithuania (thủ đô: Vilnius)

Luxembourg = Lục Xâm Bảo (thủ đô: Luxembourg)

Macedonia (thủ đô: Skopje)

Madagascar (thủ đô: Antananarivo)

Malawi (thủ đô: Lilongwe)

Malaysia = Mã Lai Á = Mã Lai (thủ đô: Kuala Lumpur)

Maldives (thủ đô: Malé)

Mali (thủ đô: Bamako)

Malta (thủ đô: Valletta)

Marshall Islands (thủ đô: Marujo)

Mauritania (thủ đô: Nouakchott)

Mauritius (thủ đô: Port Louis)

Mexico = Mễ Tây Cơ (thủ đô: Mexico City)

Micronesia (thủ đô: Palikir)

Moldova (thủ đô: Chsinau)

Monaco (thủ đô: Monaco)

Mongolia = Mông Cổ (thủ đô: Ulan Bator)

Montenegro (thủ đô: Podgorica)* [vùng này còn đang có tranh chấp chính trị]

Morocco = Ma Rốc (thủ đô:Rabat)

Mozambique (thủ đô: Maputo)

Myanmar [tên cũ Burma] = Miến Điện (thủ đô: Rangoon [hay Yangon])

Namibia (thủ đô: Windhoek)

Nauru (thủ đô: Yaren)

Nepal (thủ đô: Kathamandu)

Netherlands, The = Hòa Lan (thủ đô: Amsterdam (chính thức); The Hague (thủ đô hành chính))

New Zealand = Tân Tây Lan (thủ đô:Wellington)

Nicaragua (thủ đô: Managua)

Niger (thủ đô: Niamey)

Nigeria (thủ đô: Abuja)

Norway = Na Uy (thủ đô: Oslo)

Oman (thủ đô: Muscat)

Pakistan = Hồi Quốc (thủ đô: Islamabad)

Palau (thủ đô: Koror)

Palestinian State* (thủ đô: chưa định)

Panama (thủ đô: Panama City)

Papua New Guinea (thủ đô: Port Moresby)

Paraguay (thủ đô: Asuncíon)

Peru (thủ đô: Lima)

Philippines, The = Phi Luật Tân (thủ đô: Manila)

Poland = Ba Lan (thủ đô: Warsaw)

Portugal = Bồ Đào Nha (thủ đô: Lisbon)

Qatar (thủ đô: Doha)

Romania = Lỗ Ma Ni (thủ đô: Bucharest)

Russia = Nga (thủ đô: Moscow)

Rwanda (thủ đô: Kigali)

St. Kitts and Nevis (thủ đô: Basseterre)

St. Lucia (thủ đô: Castries)

St. Vincent and The Grenadines (thủ đô: Kingstown)

Samoa (thủ đô: Apia)

San Marino (thủ đô: San Marino)

São Tomé and Príncipe (thủ đô: São Tomé)

Saudi Arabia (thủ đô: Riyadh)

Senegal (thủ đô: Dakar)

Serbia (thủ đô: Belgrade) [vùng nàu còn đang có tranh chấp chính trị]

Seychelles (thủ đô: Victoria)

Sierra Leone (thủ đô: Freetown)

Singapore (thủ đô: Singapore)

Slovakia (thủ đô: Bratislava)

Slovenia (thủ đô: Ljubljana)

Solomon Islands (thủ đô: Honiara)

Somalia (thủ đô: Mogadishu)

South Africa = Cộng Hòa Nam Phi (thủ đô: Petroria (thủ đô hành pháp), Cape Town (thủ đô tư pháp)

Spain = Tây Ban Nha (thủ đô: Madrid)

Sri Lanka = Tích Lan (thủ đô: Jayawardenepura Kotte

Sudan (thủ đô: Khartoum)

Suriname (thủ đô: Paramaribo)

Swaziland (thủ đô: Mbabane)

Sweden = Thụy Điển (thủ đô: Stockholm)

Switzerland = Thụy Sĩ (thủ đô: Bern)

Syria (thủ đô: Damacus)

Taiwan = Đài Loan (thủ đô: Taipei (Đài bắc))

Tajikistan (thủ đô: Dushanbe)

Tanzania (thủ đô: Dar es Salaam (thủ đô hành chính);Dodoma (thủ đô chính thức)

Thailand = Thái Lan (thủ đô: Bangkok)

Togo (thủ đô: Lomé)

Tonga (thủ đô: Nuku'alofa)

Trinidad and Tobago (thủ đô: Port-of-Spain)

Tunisia (thủ đô: Tunis)

Turkey = Thổ Nhĩ Kỳ (thủ đô: Ankara)

Turkmenistan (thủ đô: Ashgabat)

Tuvalu (thủ đô: Funafuti)

Uganda (thủ đô: Kampala)

Ukraine (thủ đô: Kyiv hay Kiev)

United Arab Emirates (thủ đô: Abu Dhabi)

United Kingdom = Anh quốc (thủ đô: London)

United States = Hoa Kỳ (thủ đô: Washington, D.C.)

Uruguay (thủ đô: Montevideo)

Uzbekistan (thủ đô: Tashkent)

Vanuatu (thủ đô: Port Vila)

Vatican City (Holy See) = Toà Thánh Vatican

Venezuela (thủ đô: Caracas)

Vietnam = Việt Nam (thủ đô: Hà Nội)

Western Sahara (thủ đô:El Aaiun)

Yemen, Republic of (thủ đô: Sanaá)

Yugoslavia* = Nam Tư (thủ đô: Belgrade) [*xem Serbia : vùng này còn đang tranh chấp chính trị]

Zaire [xem tên mới Congo, Democratic Republic of]

Zambia (thủ đô: Lusaka)

Zimbabwe (thủ đô: Harare)

Dương Hoàng Minh
3 tháng 6 2016 lúc 17:26

Afghanistan = A Phú Hãn(thủ đô: Kabul)

Albania (thủ đô: Tiran)

Algeria (thủ đô: Algiers)

Andorra (thủ đô: Andora la Vella)

Angola (thủ đô: Luanda)

Antigua and Barbuda (thủ đô: St. John's)

Argentina = Á Căn Đình (thủ đô: Buenos Aires)

Armenia (thủ đô: Yerevan)

Australia = Úc(thủ đô: Canberra)

Austria = Áo (thủ đô: Vienna)

Azerbaijan (thủ đô: Baku)

Bahamas (thủ đô: Nassau)

Bahrain (thủ đô: Al-Manmah)

Bangladesh (thủ đô: Dhaka)

Barbados (thủ đô: Bridgetown

Belarus (thủ đô: Mensk (Minsk)

Belgium = Bỉ (thủ đô: Brussels)

Belize (thủ đô: Belmopan)

Benin (thủ đô: Porto-Novo (chính thức); Cotonou (thủ đô trên thực tế))

Bhutan (thủ đô: Thimphu)

Bolivia (thủ đô: Sucre; thủ đô hành chính: La Paz)

Bosnia and Herzegovina (thủ đô: Sarajevo)

Botswana (thủ đô: Gaborone)

Brazil = Ba Tây (thủ đô: Brasilia)

Brunei Darussalam (thủ đô: Bandar Seri Begawan)

Bulgaria = Bảo Gia Lợi (thủ đô: Sofia)

Burkina Faso (thủ đô: Ouagadougou)

Burma (xem tên mới Myanmar)

Burundi (thủ đô: Bujumbura)

Cambodia = Cao Mên (thủ đô: Phnom Penh = Nam Vang)

Cameroon (thủ đô: Yaound)

Canada = Gia Nã Đại (thủ đô: Ottawa,[tỉnh bang Ontario])

Cape Verde (thủ đô: Praia)

Central African Republic = Cộng Hòa Trung Phi (thủ đô: Bangui)

Chad (thủ đô: N'Djamena)

Chile (thủ đô: Santiago)

China = Trung Hoa (thủ đô: Beijing (Bắc Kinh))

Colombia (thủ đô: Santafé de Bogotá)

Comoros (thủ đô: Moroni)

Congo, Republic of (thủ đô: Brazaville)

Congo, Democratic Republic of the* (thủ đô: Kinshasa. [*tên cũ: Zaire])

Costa Rica (thủ đô: San José)

Côte d'Ivoire  [Ivory Coast] (thủ đô : Yamoussoukro (chính thức), Abdijan (hành chính) (kể từ 3/1983))

Croatia (thủ đô: Zagreb )

Cuba (thủ đô: Havana)

Cyprus (thủ đô:Lefkosia (Nicosia:ở trong phạm vi kiểm soát của chính quyền)

Czech Republic = Cộng Hòa Tiệp (thủ đô: Prague)

Denmark = Đan Mạch (thủ đô: Copenhagen)

Djibouti (thủ đô: Djibouti)

Dominica (thủ đô: Roseau)

Dominican Republic (thủ đô: Santo Domingo)

Ecuador (thủ đô: Quito)

Egypt = Ai Cập (thủ đô: Cairo)

El Salvador (thủ đô: San Salvadore)

Equatorial Guinea (thủ đô: Malabo)

Eritrea (thủ đô: Asmara)

Estonia (thủ đô: Tallin)

Ethiopia (thủ đô: Addis Ababa)

Fiji (thủ đô: Suave (on Viti Levu)

Finland = Phần Lan (thủ đô:Helsinki)

France = Pháp (thủ đô: Paris)

Gabon (thủ đô: Libreville)

Gambia, The (thủ đô: Banjul)

Georgia (thủ đô: Tbilisi)

Germany = Đức (thủ đô: Berlin (thủ đô kể từ ngày 3/10/1990)

Ghana (thủ đô: Accra)

Greece = Hy Lạp (Athens)

Grenada (thủ đô: St. George's)

Guatemala (thủ đô: Guatemala City)

Guinea (thủ đô: Conakry)

Guinea-Bissau (thủ đô: Bissau)

Guyana (thủ đô: Georgetown)

Haiti (thủ đô: Port-au-Prince)

Honduras (thủ đô: Tegucigalpa)

Hungary = Hung (thủ đô:Budapest)

Iceland = Băng Đảo (thủ đô: Reykjavik)

India = Ấn Độ ((thủ đô: Delhi)

Indonesia = Nam Dương (thủ đô: Jakarta)

Iran = Ba Tư (thủ đô: Teheran)

Iraq (thủ đô: Baghdad)

Ireland = Ái Nhĩ Lan (thủ đô: Dublin)

Israel = Do Thái (thủ đô: Jerusalem)

Italy = Ý (thủ đô: Rome)

Jamaica (thủ đô: Kingston)

Japan = Nhật Bản (thủ đô: Tokyo)

Jordan (thủ đô: Amman)

Kazakhstan (thủ đô: Astana)

Kenya (thủ đô: Naibori)

Kiribati (thủ đô: Tarawa)

Korea, North = Triều Tiên = Bắc Triều Tiên (Bắc Hàn) (thủ đô: Pyongyang)

Korea, South = Đại Hàn = Nam Hàn (thủ đô: Seoul)

Kuwait (thủ đô: Kuwait)

Kyrgyzstan (thủ đô:Bishkek)

Laos = Lào (thủ đô: Vientiane = Vạn Tượng)

Latvia (thủ đô: Riga)

Lebanon (thủ đô: Beirut)

Lesotho (thủ đô: Maseru)

Liberia (thủ đô: Monrovia)

Libya (thủ đô:Tripoli)

Liechtenstein (thủ đô: Vaduz)

Lithuania (thủ đô: Vilnius)

Luxembourg = Lục Xâm Bảo (thủ đô: Luxembourg)

Macedonia (thủ đô: Skopje)

Madagascar (thủ đô: Antananarivo)

Malawi (thủ đô: Lilongwe)

Malaysia = Mã Lai Á = Mã Lai (thủ đô: Kuala Lumpur)

Maldives (thủ đô: Malé)

Mali (thủ đô: Bamako)

Malta (thủ đô: Valletta)

Marshall Islands (thủ đô: Marujo)

Mauritania (thủ đô: Nouakchott)

Mauritius (thủ đô: Port Louis)

Mexico = Mễ Tây Cơ (thủ đô: Mexico City)

Micronesia (thủ đô: Palikir)

Moldova (thủ đô: Chsinau)

Monaco (thủ đô: Monaco)

Mongolia = Mông Cổ (thủ đô: Ulan Bator)

Montenegro (thủ đô: Podgorica)* [vùng này còn đang có tranh chấp chính trị]

Morocco = Ma Rốc (thủ đô:Rabat)

Mozambique (thủ đô: Maputo)

Myanmar [tên cũ Burma] = Miến Điện (thủ đô: Rangoon [hay Yangon])

Namibia (thủ đô: Windhoek)

Nauru (thủ đô: Yaren)

Nepal (thủ đô: Kathamandu)

Netherlands, The = Hòa Lan (thủ đô: Amsterdam (chính thức); The Hague (thủ đô hành chính))

New Zealand = Tân Tây Lan (thủ đô:Wellington)

Nicaragua (thủ đô: Managua)

Niger (thủ đô: Niamey)

Nigeria (thủ đô: Abuja)

Norway = Na Uy (thủ đô: Oslo)

Oman (thủ đô: Muscat)

Pakistan = Hồi Quốc (thủ đô: Islamabad)

Palau (thủ đô: Koror)

Palestinian State* (thủ đô: chưa định)

Panama (thủ đô: Panama City)

Papua New Guinea (thủ đô: Port Moresby)

Paraguay (thủ đô: Asuncíon)

Peru (thủ đô: Lima)

Philippines, The = Phi Luật Tân (thủ đô: Manila)

Poland = Ba Lan (thủ đô: Warsaw)

Portugal = Bồ Đào Nha (thủ đô: Lisbon)

Qatar (thủ đô: Doha)

Romania = Lỗ Ma Ni (thủ đô: Bucharest)

Russia = Nga (thủ đô: Moscow)

Rwanda (thủ đô: Kigali)

St. Kitts and Nevis (thủ đô: Basseterre)

St. Lucia (thủ đô: Castries)

St. Vincent and The Grenadines (thủ đô: Kingstown)

Samoa (thủ đô: Apia)

San Marino (thủ đô: San Marino)

São Tomé and Príncipe (thủ đô: São Tomé)

Saudi Arabia (thủ đô: Riyadh)

Senegal (thủ đô: Dakar)

Serbia (thủ đô: Belgrade) [vùng nàu còn đang có tranh chấp chính trị]

Seychelles (thủ đô: Victoria)

Sierra Leone (thủ đô: Freetown)

Singapore (thủ đô: Singapore)

Slovakia (thủ đô: Bratislava)

Slovenia (thủ đô: Ljubljana)

Solomon Islands (thủ đô: Honiara)

Somalia (thủ đô: Mogadishu)

South Africa = Cộng Hòa Nam Phi (thủ đô: Petroria (thủ đô hành pháp), Cape Town (thủ đô tư pháp)

Spain = Tây Ban Nha (thủ đô: Madrid)

Sri Lanka = Tích Lan (thủ đô: Jayawardenepura Kotte

Sudan (thủ đô: Khartoum)

Suriname (thủ đô: Paramaribo)

Swaziland (thủ đô: Mbabane)

Sweden = Thụy Điển (thủ đô: Stockholm)

Switzerland = Thụy Sĩ (thủ đô: Bern)

Syria (thủ đô: Damacus)

Taiwan = Đài Loan (thủ đô: Taipei (Đài bắc))

Tajikistan (thủ đô: Dushanbe)

Tanzania (thủ đô: Dar es Salaam (thủ đô hành chính);Dodoma (thủ đô chính thức)

Thailand = Thái Lan (thủ đô: Bangkok)

Togo (thủ đô: Lomé)

Tonga (thủ đô: Nuku'alofa)

Trinidad and Tobago (thủ đô: Port-of-Spain)

Tunisia (thủ đô: Tunis)

Turkey = Thổ Nhĩ Kỳ (thủ đô: Ankara)

Turkmenistan (thủ đô: Ashgabat)

Tuvalu (thủ đô: Funafuti)

Uganda (thủ đô: Kampala)

Ukraine (thủ đô: Kyiv hay Kiev)

United Arab Emirates (thủ đô: Abu Dhabi)

United Kingdom = Anh quốc (thủ đô: London)

United States = Hoa Kỳ (thủ đô: Washington, D.C.)

Uruguay (thủ đô: Montevideo)

Uzbekistan (thủ đô: Tashkent)

Vanuatu (thủ đô: Port Vila)

Vatican City (Holy See) = Toà Thánh Vatican

Venezuela (thủ đô: Caracas)

Vietnam = Việt Nam (thủ đô: Hà Nội)

Western Sahara (thủ đô:El Aaiun)

Yemen, Republic of (thủ đô: Sanaá)

Yugoslavia* = Nam Tư (thủ đô: Belgrade) [*xem Serbia : vùng này còn đang tranh chấp chính trị]

Zaire [xem tên mới Congo, Democratic Republic of]

Zambia (thủ đô: Lusaka)

Zimbabwe (thủ đô: Harare)

Đỗ Nguyễn Như Bình
4 tháng 6 2016 lúc 10:26

Tên tiếng ViệtTên bản ngữTên tiếng Anh

 Afghanistan (Áp-gha-nít-xtan; A Phú Hãn)
Cộng hòa Hồi giáo Afghanistan

Tiếng Ba Tư: Afġānestān / افغانستان
Dowlat-e Eslami-ye Afghanestan / دولت اسلامی افغانستا)Tiếng Pashto: Afġānistān / افغانستان

Afghanistan
Islamic Republic of AfghanistanFlag of Egypt.svg Ai Cập
Cộng hòa Ả Rập Ai Cập

Tiếng Ả Rập: Mişr / مصر
Jumhuriyat Mişr al-Arabiyah / جمهوريّة مصرالعربيّة

Egypt
Arab Republic of Egypt Albania (An-ba-ni)
Cộng hòa Albania

Tiếng Albania: Shqipëria
Republika e Shqipërise

Albania
Republic of AlbaniaAlgérie Algérie (An-giê-ri)
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algérie

Tiếng Ả Rập: Al-Jazā'ir / الجمهورية الجزائرية
Al-Jumhūrīyah al-Jazā’irīyah ad-Dīmuqrāţīyah ash-Sha’bīyah / الجمهورية الجزائرية الديمقراطية الشعبية

Algeria
People's Democratic Republic of AlgeriaAndorra Andorra (An-đô-ra)
Công quốc Andorra

Tiếng Catalan: Andorra
Principat d'Andorra

Andorra
Principality of AndorraAngola Angola (Ăng-gô-la)
Cộng hòa Angola

Tiếng Bồ Đào Nha: Angola
República de Angola

Angola
Republic of AngolaVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland

Tiếng Anh: United Kingdom
United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland

United Kingdom
United Kingdom of Great Britain and Northern IrelandAntigua và Barbuda Antigua và Barbuda (An-ti-goa và Bác-bu-đa)4
Liên bang Antigua và Barbuda

Tiếng Anh: Antigua and Barbuda
Commonwealth of Antigua and Barbuda

Antigua and Barbuda
Commonwealth of Antigua and BarbudaÁo Áo3
Cộng hòa Áo (Áo Đại Lợi)

Tiếng Đức: Österreich
Republik Österreich

Austria
Republic of AustriaẢ Rập Saudi Ả Rập Saudi (Ả Rập Xê-út)
Vương quốc Ả Rập Saudi

Tiếng Ả Rập: Al-ʿArabiyyah as-Saʿūdiyyah / العربية السعودية
Al-Mamlakah al-'Arabiyah as-Sa'udiyah / المملكة العربيّة السّعوديّة

Saudi Arabia
Kingdom of Saudi ArabiaArgentina Argentina3 (Ác-hen-ti-na])
Cộng hòa Argentina

Tiếng Tây Ban Nha: Argentina
Nación Argentina hoặc
República Argentina

Argentina
Argentine Nation hoặc
Argentine RepublicArmenia Armenia (Ác-mê-ni-a)
Cộng hòa Armenia

Tiếng Armenia: Hayastan / Հայաստան
Hayastani Hanrapetut'yun / Հայաստանի Հանրապետություն

Armenia
Republic of ArmeniaAzerbaijan Azerbaijan1,4 (A-giéc-bai-gian)
Cộng hòa Azerbaijan

Tiếng Azerbaijan: Azərbaycan
Azərbaycan Respublikası

Azerbaijan
Republic of Azerbaijan

Mục lục :Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

Â[sửa | sửa mã nguồn]

Tên tiếng ViệtTên bản ngữTên tiếng Anh

Ấn Độ Ấn Độ3
Cộng hòa Ấn Độ

Tiếng Anh: India
Republic of IndiaTiếng Hindi: Bharat / भारत
Bhārat Ganarājya / भारत गणराज्य

India
Republic of India

Mục lục :Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

B[sửa | sửa mã nguồn]

Tên tiếng ViệtTên bản ngữTên tiếng Anh

Bahamas Bahamas (Ba-ha-mát)
Liên bang Bahamas

Tiếng Anh: The Bahamas
Commonwealth of the Bahamas

The Bahamas
Commonwealth of the BahamasBahrain Bahrain (Ba-ranh)
Vương quốc Bahrain

Tiếng Ả Rập: al-Baḥrayn / بحرين
Mamlakat al Bahrayn / مملكة البحرين

Bahrain
Kingdom of BahrainBa Lan Ba Lan
Cộng hòa Ba Lan

Tiếng Ba Lan: Polska
Rzeczpospolita Polska

Poland
Republic of PolandBangladesh Bangladesh (Băng-la-đét)
Cộng hòa Nhân dân Bangladesh

Tiếng Bengali (Bangla): Banglādeś / বাংলাদেশ
Gana Prajātantrī Bānglādesh / গণ প্রজাতঁত্রী বাংলাদেশ

Bangladesh
People's Republic of BangladeshBarbados Barbados (Bác-ba-đốt)
Liên bang Barbados

Tiếng Anh: Barbados
Commonwealth of Barbados

Barbados
Commonwealth of BarbadosBelarus Belarus (Bê-la-rút)
Cộng hòa Belarus

Tiếng Belarus: Bjelarúś / Белару́сь
Respublika Biełaruś / Рэспу́бліка Белару́сьTiếng Nga: Bjelorússija / Белору́ссия

Belarus
Republic of BelarusBelize Belize (Bê-li-xê)
Liên bang Belize

Tiếng Anh: Belize
Commonwealth of Belize

Belize
Commonwealth of BelizeBénin Bénin (Bê-nanh)
Cộng hòa Benin

Tiếng Pháp: Bénin
République du Bénin

Benin
Republic of BeninBhutan Bhutan (Bu-tan)
Vương quốc Bhutan

Tiếng Dzongkha: Druk Yul / འབྲུག་ཡུལ
Druk Gyal Khab

Bhutan
Kingdom of BhutanBỉ Bỉ
Vương quốc Bỉ

Tiếng Hà Lan: België
Koninkrijk BelgiëTiếng Pháp: Belgique
Royaume de Belgique

Belgium
Kingdom of BelgiumBolivia Bolivia (Bô-li-vi-a)
Nhà nước Bolivia

Tiếng Tây Ban Nha: Bolivia
Estado Plurinacional de Bolivia

Bolivia
Plurinational State of BoliviaBosna và Hercegovina Bosna và Hercegovina(Bốt-xni-a và Héc-dê-gô-vi-na)4
Cộng hòa Bosna và Hercegovina

Tiếng Serbia: Bosna i Hercegovina / Босна и Херцеговина
Republika Bosna i Hercegovina / Република Босна и ХерцеговинаTiếng Croatia: Bosna i Hercegovina
Republika Bosna i Hercegovina

Bosnia and Herzegovina
Republic of Bosnia and HerzegovinaBotswana Botswana
Cộng hòa Botswana (Bốt-xoa-na)

Tiếng Tswana: Botswana
Lefatshe la Botswana

Botswana
Republic of BotswanaBồ Đào Nha Bồ Đào Nha4
Cộng hòa Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha: Portugal
República Portuguesa

Portugal
Portuguese RepublicBờ Biển Ngà Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa)
Cộng hòa Bờ Biển Ngà

Tiếng Pháp: Côte d'Ivoire
République de Côte d'Ivoire

Côte d'Ivoire
Republic of Ivory CoastBrasil Brasil3 (Bra-xin)
Cộng hòa Liên bang Brazil

Tiếng Bồ Đào Nha: Brasil
República Federativa do Brasil

Brazil
Federative Republic of BrazilBrunei Brunei (Bru-nây)
Nhà nước Brunei Darussalam

Tiếng Mã Lai: Brunei Darussalam / دار
Negara Brunei Darussalam / برني دارالسلا

Brunei
State of Brunei, Adobe of PeaceBulgaria Bulgaria (Bungari)
Cộng hòa Bulgaria

Tiếng Bulgaria: Bălgarija / България
Republika Bălgarija / Република България

Bulgaria
Republic of BulgariaBurkina FasoBurkina Faso (Buốc-ki-na Pha-xô)
Cộng hòa Burkina Faso

Tiếng Pháp: Burkina Faso
République de Burkina Faso

Burkina Faso
Republic of Burkina FasoBurundi Burundi
Cộng hòa Burundi (Bu-run-đi)

Tiếng Kirundi: Uburundi
Republika y'Uburundi

Burundi
Republic of Burundi

Mục lục :Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

C[sửa | sửa mã nguồn]

Tên tiếng ViệtTên bản ngữTên tiếng Anh

Cabo Verde Cabo Verde (Cáp Ve)
Cộng hòa Cabo Verde

Tiếng Bồ Đào Nha: Cabo Verde
República de Cabo Verde

Cape Verde
Republic of Cape VerdeCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất3

Tiếng Ả Rập: Al-Imarat Al-Arabiyah Al-Muttahidah / الإمارات العربيّة المتّحدة

United Arab EmiratesCameroon Cameroon (Ca-mơ-run)
Cộng hòa Cameroon

Tiếng Pháp: Cameroun
République du CamerounTiếng Anh: Cameroun
Republic of Cameroon

Cameroon
Republic of CameroonCampuchia Campuchia
Vương quốc Campuchia

Tiếng Khmer: Kampuchea / កម្ពុជា
Preah Reachea Nachakr Kampuchea / ព្រះរាជាណាចក្រ កម្ពុជា

Cambodia
Kingdom of CambodiaCanada Canada3 (Ca-na-đa; Gia Nã Đại)
Liên bang Canada

Tiếng Anh: Canada
Commonwealth of CanadaTiếng Pháp: Canada
Commonwealth du Canada

Canada
Commonwealth of CanadaChile Chile (Chi-lê)
Cộng hòa Chile

Tiếng Tây Ban Nha: Chile
República de Chile

Chile
Republic of ChileColombia Colombia (Cô-lôm-bi-a)
Cộng hòa Colombia

Tiếng Tây Ban Nha: Colombia
República de Colombia

Colombia
Republic of ColombiaComoros Comoros (Cô-mo)3
Liên bang Comoros

Tiếng Pháp: Comores
Union des ComoresTiếng Comori: Komori
Udzima wa KomoriTiếng Ả Rập: Qumur / قمر
الاتحاد القم

Comoros
Union of the ComorosCộng hòa Congo Cộng hòa Congo(Công-gô; Congo-Brazzaville)

Tiếng Pháp: Congo
République du Congo

Republic of the Congo
Congo-BrazzavilleCộng hòa Dân chủ Congo Cộng hòa Dân chủ Congo (Congo-Kinshasa)

Tiếng Pháp: République Démocratique du Congo

Democratic Republic of the Congo
Congo-KinshasaQuần đảo Cook Cook
Liên bang Quần đảo Cook

Tiếng Anh: Cook Islands
Commonwealth of Cook Islands

Cook Islands
Commonwealth of Cook IslandsCosta Rica Costa Rica (Cốt-xta Ri-ca)
Cộng hòa Costa Rica

Tiếng Tây Ban Nha: Costa Rica
República de Costa Rica

Costa Rica
Republic of Costa RicaCroatia Croatia (Crô-a-ti-a)
Cộng hòa Croatia

Tiếng Croatia: Hrvatska
Republika Hrvatska

Croatia
Republic of CroatiaCuba Cuba (Cu-ba)
Cộng hòa Cuba

Tiếng Tây Ban Nha: Cuba
República de Cuba

Cuba
Republic of Cuba

Mục lục :Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

D[sửa | sửa mã nguồn]

Tên tiếng ViệtTên bản ngữTên tiếng Anh

Djibouti Djibouti (Gi-bu-ti)
Cộng hòa Djibouti

Tiếng Pháp: Djibouti
République de DjiboutiTiếng Ả Rập: Jibuti / جيبوتي
Jumhuriyaa Jibuti / جمهورية جيبوتي

Djibouti
Republic of DjiboutiDominica Dominica (Đô-mi-ni-ca)
Liên bang Dominica

Tiếng Anh: Dominica
Commonwealth of Dominica

Dominica
Commonwealth of DominicaCộng hòa Dominica Cộng hòa Dominicana(Đô-mi-ni-ca-na)
Cộng hòa Dominicana

Tiếng Tây Ban Nha: Republica Dominicana

Dominican Republic

Mục lục :Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

Đ[sửa | sửa mã nguồn]

Tên tiếng ViệtTên bản ngữTên tiếng Anh

Đan Mạch Đan Mạch2
Vương quốc Đan Mạch

Tiếng Đan Mạch: Danmark
Kongeriget Danmark

Denmark
Kingdom of DenmarkĐông Timor Đông Timor (Ti-mo Lex-te)
Cộng hòa Dân chủ Đông Timor

Tiếng Tetum: Timor Lorosa'e
Repúblika Demokrátika Timor Lorosa'eTiếng Bồ Đào Nha: Timor-Leste
República Democrática de Timor-Leste

East Timor
Democratic Republic of Timor-LesteFlag of Germany.svg Đức3
Cộng hòa Liên bang Đức

Tiếng Đức: Deutschland
Bundesrepublik Deutschland

Germany
Federal Republic of Germany

Mục lục :Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

E[sửa | sửa mã nguồn]

Tên tiếng ViệtTên bản ngữTên tiếng Anh

Ecuador Ecuador (Ê-cu-a-đo)
Cộng hòa Ecuador

Tiếng Tây Ban Nha: Ecuador
República del Ecuador

Ecuador
Republic of EcuadorEl Salvador El Salvador (En Xan-va-đo)
Cộng hòa El Salvador

Tiếng Tây Ban Nha: El Salvador
República de El Salvador

El Salvador
Republic of El SalvadorEritrea Eritrea (Ê-ri-tơ-ri-a)
Nhà nước Eritrea

Tiếng Tigrinya: Ertra / ኤርትራ
Hagere ErtraTiếng Ả Rập: Irītriyā / إريتريا

Eritrea
State of EritreaEstonia Estonia E-xtô-ni-a)
Cộng hòa Estonia

Tiếng Estonia: Eesti
Eesti Vabariik

Estonia
Republic of EstoniaEthiopia Ethiopia Ê-t(h)i-ô-pi-a)3
Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia

Tiếng Amharic: Ityop'iya / ኢትዮጵያ
Ityop'iya Federalawi Demokrasiyawi Ripeblik / የኢትዮጵያ ፈደራላዊ ዲሞክራሲያዊ ሪፐብሊክ

Ethiopia
Federal Democratic Republic of Ethiopia

Mục lục :Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

F[sửa | sửa mã nguồn]

Tên tiếng ViệtTên bản ngữTên tiếng Anh

Fiji Fiji (Phi-gi)4
Cộng hòa Fiji

Tiếng Fiji: Viti
Matanitu Tu-Vaka-i-koya ko Viti

Fiji
Republic of Fiji

Mục lục :Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

G[sửa | sửa mã nguồn]

Tên tiếng ViệtTên bản ngữTên tiếng Anh

Gabon Gabon (Ga-bông)
Cộng hòa Gabon

Tiếng Pháp: Gabon
République Gabonaise

Gabon
Gabonese RepublicGambia Gambia (Găm-bi-a)
Cộng hòa Gambia

Tiếng Anh: The Gambia
Republic of the Gambia

The Gambia
Republic of the GambiaGhana Ghana (Ga-na)
Cộng hòa Ghana

Tiếng Anh: Ghana
Republic of Ghana

Ghana
Republic of GhanaGrenada Grenada (Grê-na-đa)4
Liên bang Grenada

Tiếng Anh: Grenada
Commonwealth of Grenada

Grenada
Commonwealth of GrenadaGruzia Gruzia (Gru-di-a)1,4
Cộng hòa Gruzia

Tiếng Gruzia: Sakartvelo / საქართველო
Sakartvelos resp'ublik'a / რესპუბლიკა საქართველოს

Georgia
Georgian RepublicGuatemala Guatemala (Goa-tê-ma-la)
Cộng hòa Guatemala

Tiếng Tây Ban Nha: Guatemala
República de Guatemala

Guatemala
Republic of GuatemalaGuiné-Bissau Guinea-Bissau (Ghi-nê Bít-xao)
Cộng hòa Guinea-Bissau

Tiếng Bồ Đào Nha: Guiné-Bissau
Repùblica da Guiné-Bissau

Guinea-Bissau
Republic of Guinea-BissauGuinea Xích đạo Guinea Xích Đạo (Ghi-nê Xích Đạo)
Cộng hòa Guinea Xích Đạo

Tiếng Tây Ban Nha: Guinea Ecuatorial
Républica de Guinea Ecuatorial

Equatorial Guinea
Republic of Equatorial GuineaGuinée Guinée (Ghi-nê)
Cộng hòa Guinée

Tiếng Pháp: Guinée
République de Guinée

Guinea
Republic of GuineaGuyana Guyana (Gai-a-na)
Cộng hòa Hợp tác Guyana

Tiếng Anh: Guyana
Co-operative Republic of Guyana

Guyana
Co-operative Republic of Guyana

Mục lục :Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

H[sửa | sửa mã nguồn]

Tên tiếng ViệtTên bản ngữTên tiếng Anh

Haiti Haiti (Ha-i-ti)
Cộng hòa Haiti

Tiếng Pháp: Haïti
République d'HaïtiTiếng Haiti Creole: Ayiti
Repiblik Dayiti

Haiti
Republic of HaitiHà Lan Hà Lan2 (Hà Lan)
Vương quốc Hà Lan

Tiếng Hà Lan: Nederland
Koninkrijk der Nederlanden

The Netherlands
Kingdom of the NetherlandsHàn Quốc Hàn Quốc (Nam Hàn)
Đại Hàn Dân Quốc

Tiếng Triều Tiên: Hanguk / 한국
Daehan Minguk / 대한 민국

South Korea
Republic of KoreaHoa Kỳ Hoa Kỳ2,3 (Mỹ)
Hợp Chúng quốc Hoa Kỳ

Tiếng Anh: United States
United States of America

United States
United States of AmericaHonduras Honduras (Hôn-đu-rát) (Ôn-đu-rát)
Cộng hòa Honduras

Tiếng Tây Ban Nha: Honduras
República de Honduras

Honduras
Republic of HondurasHungary Hungary (Hung-ga-ri)
Cộng hòa Hungary

Tiếng Hungary: Magyarország
Magyar Köztársaság

Hungary
Republic of HungaryHy Lạp Hy Lạp4
Cộng hòa Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp: Ellás / Ελλάς
Ellinikí Dimokratía / Ελληνική Δημοκρατία

Greece
Hellenic Republic

Mục lục :Đầu • 0–9 • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

I[sửa | sửa mã nguồn]

Tên tiếng ViệtTên bản ngữTên tiếng Anh

Iceland Iceland (Ai xơ len)
Cộng hòa Iceland

Tiếng Iceland: Ísland
Lýðveldið Ísland

Iceland
Republic of IcelandIndonesia Indonesia (In-đô-nê-xi-a)
Cộng hòa Indonesia

Tiếng Indonesia: Indonesia
Republik Indonesia

Indonesia
Republic of IndonesiaIran Iran
Cộng hòa Hồi giáo Iran

Tiếng Ba Tư: Īrān / ایران
Jomhuri-ye Eslami-ye Īrān / جمهوری اسلامی ایرا

Iran
Islamic Republic of IranIraq Iraq (I-rắc)
Cộng hòa Iraq

Tiếng Ả Rập: Al-ʿĪrāq / العراق
Al-Jumhuriyah Al-Iraqiyah / الجمهورية العراقيةTiếng Kurd: ʿIraq / Komara Iraqê / عیراق

Iraq
Republic of IraqCộng hòa Ireland Ireland (Ai-len)
Cộng hòa Ireland

Tiếng Gaeilge: Éire
Poblacht na hÉireannTiếng Anh: Ireland
Republic of Ireland

Ireland
Republic of IrelandIsrael Israel (I-xra-en)
Nhà nước Do Thái

Tiếng Hebrew: Yisra'el / ישראל
Medinat Yisra'e
Nguyễn Thanh Hằng
Xem chi tiết
Phạm Thị Diệu Hằng
18 tháng 1 2018 lúc 4:05

Đáp án A

- Đáp án A: trong xu thế toàn cầu hóa, mối quan hệ giữa các nước được tăng cường, hợp tác cùng nhau phát triển, nhất là đối với các nước đang phát triển thì toàn cầu hóa là thời cơ để các nước này thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật công nghệ của nước ngoài, kinh nghiệm quan lí của các nước phát triển.

-  Đáp án B: sự xung đột giữa các nền văn hóa là một trong những vấn đề cản trở sự giao lưu giữa các nước, không phải là thời cơ của xu thế toàn cầu hóa.

- Đáp án C, D: biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa.

Nguyễn Thanh Hằng
Xem chi tiết
Phạm Thị Diệu Hằng
25 tháng 9 2018 lúc 4:19

Cách giải:

- Đáp án A: trong xu thế toàn cầu hóa, mối quan hệ giữa các nước được tăng cường, hợp tác cùng nhau phát triển, nhất là đối với các nước đang phát triển thì toàn cầu hóa là thời cơ để các nước này thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật công nghệ của nước ngoài, kinh nghiệm quản lí của các nước phát triển.

- Đáp án B: sự xung đột giữa các nền văn hóa là một trong những vấn đề cản trở sự giao lưu giữa các nước, không phải là thời cơ của xu thế toàn cầu hóa.

- Đáp án C, D: biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa.

Chọn: A