Viết PTHH và tên gọi của 4 bazơ kiềm
Câu 1: Viết PTHH biểu diễn chuỗi biến hóa sau: a/ Na - - -> Na2O - - > NaOH b/ S - - - > SO2 - - > H2SO3 c/ Viết CTHH và gọi tên muối trung hoà tạo ra do sự tương tác giữa axit câu (b) và bazơ câu (a) d/ Nếu dùng 1mol H2SO3 tương tác với 1 mol NaOH thì muối tạo ra là muối gì ? Bao nhiêu gam ?
\(a,4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(b,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(c,2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\)
1 1 0,5
p/u : 1 0,5 0,5
sau p/u : 0 0,5 0,5
Tên gọi Natri sunfit
Ta nhận thấy ở PT dư H2SO3 dư , nên sp tạo thành muối trung hòa ( Na2SO3)
\(m_{Na_2CO_3}=0,5.106=53\left(g\right)\)
Hãy nêu những TCHH giống và khác nhau của bazơ tan ( kiềm ) và bazơ không tan dẫn thí dụ viết PTHH
-Giống nhau:
+Đều phản ứng đc với dung dịch axit tạo muối và nước
KOH+Hcl -> Kcl + H2O
Fe(OH)3 +3Hcl -> FeCl3 +3H2O
-Khác nhau:
+TCHH của kiềm
.Làm đổi màu chất chỉ thị
.. Làm QT hóa xanh
.. Phenolphtalein hóa đỏ
. Tác dụng với oxit axit tạo muối và nước
6KOH+P2O5 -> 2K3PO4 + 3H2O
. Tác dụng với dung dịch muối tạo thành bazơ mới và axit mới
2KOH + MgSO4 -> Mg(OH)2 +K2SO4
+TCHH của bazơ không tan
. Bị nhiệt phân hủy
2Fe(OH)3 ->Fe2O3 + 3H2O
a) Bazơ là gì? Có mấy loại bazơ? Tính chất hóa học của bazơ? Viết các PTHH để minh họa
b) Phản ứng nào đặc trưng cho tất cả các bazơ? Phản ứng nào chỉ đặc trưng cho kiềm?
+ Bazơ là những hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit .
+ Có hai loại bazơ : Bazơ không tan và bazơ kiềm .
TCHH của Bazơ :
+ Làm đổi màu chất chỉ thị
+ Tác dụng với quỳ tím
+ Tác dụng với phenolphtatalein
+ Tác dụng với oxit axit
+ Tác dụng với axit
+ Nhiệt phân
+ Tác dụng với muối
định nghĩa và phân loại bạn biết rồi nên mình chỉ nói tính chất hóa học thôi
1) tác dụng với chỉ thị màu
+ dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển màu xanh
+ dung dịch bazơ làm dung dịch phenol phtalein chuyển đỏ,hồng
2) dung dịch bazơ tác dụng với oxit axit
dung dịch bazơ + oxit axit --> muối TH + nước
--> muối axit
3)tác dụng với axit
Bazơ + axit --> muối + nước
4)tác dụng với dd muối
dd bazơ + dd muối --> muối mới + bazơ mới
điều kiện phải có kết tủa hoặc khí thoát ra
5) bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
bazơ không tan (nhiệt độ) --->oxit + nước
b)phản ứng đặc trưng cho các bazơ : không có
phản ứng đặc trưng cho kiềm 1 2 3 4
Hãy viết công thức hoá học và tên gọi của 5 oxit bazơ
Các oxit bazơ : đồng(II) oxit : CuO, natri oxit : Na 2 O , canxi oxit : CaO, sắt(III) oxit: Fe 2 O 3 ...
Hãy viết công thức háo học của bazơ tương ứng vs các oxit bazơ sau và gọi tên: CaO; ZnO; Al2O3 Na2O; Fe2O3; K2O
Mình sẽ viết theo thứ tự tương ứng trên đề bài
Ca(OH)2: Canxi hidroxit
Zn(OH)2: Kẽm hidroxit
Al(OH)3: Nhôm hidroxit
NaOH: Natri hidroxit
Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit
KOH: Kali hidroxit
Đọc tên và phân loại các oxit sau: P2O5, Fe2O3, SO2, Na2O, CuO, K2O, SO3.
b/ Viết công thức axit hoặc bazơ tương ứng với oxit đó. Gọi tên axit, bazơ
c/ Viết CTHH của muối tạo bởi các axit và bazơ trên
giúp mình câu c thôi ạ , mình cần gấp í
a) Đọc tên:
P2O5: Điphotpho pentaoxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)
Na2O: Natri oxit
CuO: Đồng(II) oxit
K2O: Kali oxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
b)
P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)
Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)
SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)
Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)
CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)
K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)
SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)
c)
\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)
BT1: Hãy phân loại và gọi tên các chất có CTHH sau
STT | Công thức hóa học | Oxit axit | Oxit bazơ | Axit | Bazơ | Muối |
1 | H3PO4 |
|
|
|
|
|
2 | Fe(OH)3 |
|
|
|
|
|
3 | NaHCO3 |
|
|
|
|
|
4 | K2O |
|
|
|
|
|
5 | FeCl2 |
|
|
|
|
|
6 | Cu(NO3)2 |
|
|
|
|
|
7 | P2O5 |
|
|
|
|
|
8 | Ca(OH)2 |
|
|
|
|
|
9 | HCl |
|
|
|
|
|
10 | Fe2O3 |
|
|
|
|
|
11 | CO2 |
|
|
|
|
|
BT2: Lập PTHH của các PƯ sau:
a) Các chất sau cháy trong oxi: phốt pho, sắt, đồng, cacbon
b) Các chất sau bị hiđrô khử ở nhiệt độ cao: Sắt (III) oxit, kẽm oxit
BT3: Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện pư nếu có):
CaO Ca(OH)2
a) KClO3 O2
SO2 SO3 H2SO4 H2
b) Fe Fe3O4 Fe H2 H2O Ba(OH)2
BT4. a/ Viết PTPƯ của các chất sau với nước : K, Na, Ca, Ba, K2O, Na2O, CaO, BaO, CO2 , SO2 , SO3 ,N2O5 , P2O5
b/ Gọi tên hợp chất ở sản phẩm của các PƯ trên
BT5:a.Tính khối lượng của NaOH có trong 200g dd NaOH 10%.
b.Tính khối lượng của CuSO4 có trong150ml dd CuSO4 0,5M.
c.Tính khối lượng NaOHcó trong 200ml dd NaOH20%, có k/l riêng1,2g/ml.
BT6: Cho 15,5g Na2O vào nước được 0,5lit ddA .Tính nồng độ mol của ddA
BT 7: Cho 0,39g kali vào149,62g nước thu được dd B.Tính C% của dd B
BT 8: Hòa tan hoàn toàn 8,96 lít khí lưu huỳnh dioxit (đktc) vào 160 ml nước thu được dd X.Tính nồng độ mol của dd X.Cho rằng thể tích dd sau pư thay đổi không đáng kể.
BT9: Cho 14,5g hỗn hợp gồm Fe,Zn,Mg tác dụng vừa đủ với dd HCl thì thu được 6,72lit khí (đktc).Tính khối lượng hỗn hợp muối thu được.
giải giúp tui vs huhu hết ngày hôm nay phải nộp bài r:((
Hãy viết công thức háo học của oxit bazơ tương ứng vs các bazơ sau và gọi tên: NaOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2; Fe(OH)3; Al(OH)3
Mình sẽ viết theo thứ tự tương ứng với đề bài
Na2O: Natri oxit
CaO: Canxi oxit
BaO: Bari oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
Al2O3: Nhôm oxit
oxit bazo Na2O,CaO,BaO,Fe2O3,Al2O3
NaOH: natri hidroxit
Ca(OH)2 canxi hidroxit
Ba(OH)2 bari hidroxit
Fe(OH)3 sắt 3 hdroxit
Al(OH)3 nhôm hidroxit
Viết c.thức và gọi tên 5 oxit axit , 5 oxit bazơ
Oxit axit | Oxit bazo |
SO3 : lưu huỳnh trioxit | K2O: kali oxit |
SO2: Lưu huỳnh đioxit | Na2O: natri oxit |
P2O5: điphotpho pentaoxit | FeO: sắt (II) oxit |
N2O5: đinitơ pentaoxit | MgO: Magie oxit |
SiO2: silic đioxit | CuO: Đồng (II) oxit |
CO2, SO3, P2O5, N2O5, SiO2
Fe2O3, Fe3O4, CaO, CuO, Al2O3