Câu 2: Tính pH của các dung dịch sau :
a) Dung dịch HCl 1M
b) Dung dịch H2SO4 0,025M
c) Dung dịch NaOH 0,1M
d) Dung dịch Ba(OH)2 0,04M
Tính pH của các dung dịch sau :
a.Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,12M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,04M. Tính pH của dung dịch X thu được .
b. Trộn 100 ml dung dịch KOH 0,12M với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,04M. Tính pH của dung dịch thu được .
a) \(n_{H^+}=n_{HCl}+2n_{H_2SO_4}=0,1\cdot0,12+0,1\cdot0,04=0,016\)
\(C_M=\dfrac{0,016}{0,2}=0,08M\)
\(\Rightarrow pH=-log\left(0,08\right)=1,1\)
b) \(n_{OH^-}=n_{KOH}+2n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,012+2\cdot0,004=0,02\)
\(C_M=\dfrac{0,02}{0,2}=0,1\)
\(\Rightarrow pH=-log\left(\dfrac{10^{-14}}{0,1}\right)=13\)
Tính số mol, nồng độ mol ion H+ và OH- và pH của dung dịch axit b) HNO3 0,04M c) dung dịch HCl 0.001M d) dung dịch H2SO4 0,003M e) dung dịch HNO3 có pH=2 f) dung dịch H2SO4 có pH=4 g) 200ml dung dịch H2SO4 0,01M + 100ml dung dịch HCl 0,05M Giúp em với ạ
Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp A gồm H2SO4 0,015M; HCl 0,03M; HNO3 0,04M. Tính thể tích dung
dịch NaOH 0,2M để trung hòa hết 200ml dung dịch A.
Câu 22. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp X gồm Ba(OH)2 0.015M; NaOH 0.03 M; KOH 0.04M. Tính thể tích dung
dịch HCl 0.2M để trung hòa dung dịch X.
Trong 100 ml thì :
\(n_{H^+}=0.1\cdot\left(0.015\cdot2+0.03+0.04\right)=0.01\left(mol\right)\)
Trong 200 ml :
\(n_{H^+}=0.01\cdot2=0.02\left(mol\right)\)
\(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
\(0.02.......0.02\)
\(V_{dd_{NaOH}}=\dfrac{0.02}{0.2}=0.1\left(l\right)\)
\(n_{OH^-}=0.1\cdot\left(0.015\cdot2+0.03+0.04\right)=0.01\left(mol\right)\)
\(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
\(0.01.......0.01\)
\(V_{dd_{HCl}}=\dfrac{0.01}{0.2}=0.05\left(l\right)\)
hãy tính số mol của các ion trong các dung dịch sau đây: 1) dung dịch HCl 0,2 mol 2) dung dịch Ba (OH)2 0,25mol 3)dung dịch H2SO4 0,1mol 4) dung dịch NaOH 0,15mol
\(1,n_{H^+}=n_{Cl^-}=n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\\2,n_{Ba^{2+}}=n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,25\left(mol\right)\\ n_{OH^-}=2.0,25=0,5\left(mol\right)\\ 3,n_{H^+}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\\ n_{SO_4^{2-}}=0,1\left(mol\right)\\ n_{Na^+}=n_{OH^-}=n_{NaOH}=0,15\left(mol\right) \)
Dung dịch A gồm H2SO4 0,03M và HCl 0,04M . Dung dịch B gồm NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,02M . Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 100ml dung dịch A với 100 ml dung dịch B .
HELP ME !!!!!!!
Trộn 100ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400ml dung dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
nOH-= 0,03 mol; nBa2+ = 0,01 mol
nH+ = 0,035 mol; nSO4(2-) = 0,015 mol
H+ + OH- → H2O
0,035 0,03
nH+ dư = 5.10-3 mol; [H+] dư = 5.10-3/0,5 = 0,01 suy ra pH = 2
Cho 40ml dung dịch HCl 0,85M vào 160ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,08M ; KOH 0,04M . pH của dung dịch thu được bằng
A. 2
B. 3
B. 3
C. 12
D. 10
Đáp án A
nOH-- = 0,032 , nH+ = 0,034
H+ dư = 0,034 – 0,032 = 0,002 mol
⇒ [H+] = 0,002 : 0,2 = 0,01⇒ pH = 2.
Đáp án A.
Câu 27: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH B. H2SO4, HNO3 C. NaOH, Ca(OH)2 D. BaCl2, NaNO3
Câu 28: Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazơ tan là
A. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit
B. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit
C. Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit và axit
D. Tác dụng với oxit axit và axit
Câu 29: Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein
B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Câu 30: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
A. Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
Câu 34: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?
A. Muối NaCl B. Nước vôi trong
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaNO3
Câu 36: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng:
A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH và Na2CO3.
C. KOH và NaNO3. D. Ca(OH)2 và NaCl
Câu 37: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo ra dung dịch NaOH và khí H2:
A. Na2O và H2O B. Na2O và CO2 C. Na và H2O D. NaOH và HCl
Câu 38: Cặp chất đều làm đục nước vôi trong Ca(OH)2:
A. CO2, Na2O B. CO2, SO2 C. SO2, K2O D. SO2, BaO
Câu 39: Dãy các bazơ đều làm đổi màu quỳ tím và dung dịch phenolphtalein:
A. KOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2 B. NaOH, Al(OH)3, Ba(OH)2, Cu(OH)2
C. Ca(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Câu 234: Dung dịch NaOH và dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng với cặp chất:
A. HCl, H2SO4 B. CO2, SO3 C. Ba(NO3)2, NaCl D. H3PO4, ZnCl2
Câu 40: Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
A. CO2, P2O5, HCl, CuCl2 B. CO2, P2O5, KOH, CuCl2
C. CO2, CaO, KOH, CuCl2 D. CO2, P2O5, HCl, KCl
27. c
28. c
29. c
34. b
36. a
37. c
38. b
39. d
234. c
40. a