cho em biết phương trình này nên viết thế nào ạ
clorua cylohexyl + clorua etyl
Từ axetilen, viết phương trình hoá học của các phản ứng điều chế: etyl bromua (1); 1,2-đibrometan (2); vinyl clorua (3); 1,1-đibrometan (4).
Hoà tan 16 g CaC2 vào H20 dư thu khí cho qua d d HCl đủ tao Clorua vì nyl C2H3CL Cho sp này qua bình đựng H2 có Ni/Nhđo tạo Clorua Etyl và dẫn Clorua etyl qua dd NaOH 2M đủ tìm V dd NaOH
nCaC2 = 16/64 = 0,25 (mol)
PTHH: CaC2 + 2H2O -> C2H2 + Ca(OH)2
Mol: 0,25 ---> 0,25 ---> 0,25
C2H2 + HCl -> C2H3Cl
Mol: 0,25 ---> 0,25 ---> 0,25
C2H3Cl + H2 -> (Ni, t°) C2H5Cl
Mol: 0,25 ---> 0,25 ---> 0,25
C2H5Cl + NaOH -> C2H5OH + NaCl
Mol: 0,25 ---> 0,25
VddNaOH = 0,25/2 = 0,125 (l) = 125 (ml)
Hãy cho biết những phản ứng hoá học nào trong bảng có thể dùng để điều chế các muối sau (Bằng cách ghi dấu x (có) và dấu o (không) vào những ô tương ứng) :
Natri clorua.
Đồng clorua.
Viết các phương trình hoá học.
Viết các phương trình hóa học của phản ứng từ (1) đến (10) .
PHẢN ỨNG HÓA HỌC | Axit + Bazơ | Axit + Oxit bazơ | Axit + Kim loại | Axit + Muối | Muối + Muối | Kim loại + Phi kim |
NaCl | x(l) | x(2) | 0 | x(3) | x(4) | x(5) |
CuCl 2 | x(6) | x(7) | 0 | x(8) | x(9) | x(10) |
1/ HCl + NaOH → NaCl + H 2 O
6/ 2HCl + Cu OH 2 → CuCl 2 + 2 H 2 O
2/ 2HCl + Na 2 O → 2NaCl + H 2 O
7/ 2HCl + CuO → CuCl 2 + H 2 O
3/ 2HCl + Na 2 CO 3 → 2NaCl + H 2 O + CO 2
8/ 2HCl + CuCO 3 → CuCl 2 + H 2 O + CO 2
4/ Na 2 SO 4 + BaCl 2 → 2NaCl + BaSO 4
9/ CuSO 4 + BaCl 2 → CuCl 2 + BaSO 4
5/ 2Na + Cl 2 → NaCl
10/ Cu + Cl 2 → Cu Cl 2
Từ metan CH4, các chất vô cơ (không chứa cacbon), các chất xúc tác và các điều kiện cần thiết, viết phương trình hóa học để điều chế: etyl axetat; poli(vinyl clorua)
+\(CH_4\) \(\underrightarrow{1500^oC}\) \(C_2H_2+H_2\)
\(C_2H_2+H_2\) \(\underrightarrow{Pd\text{/}PbCO_3,t^o}\) \(C_2H_4\)
\(C_2H_4\)\(+H_2O\) \(\underrightarrow{xt,t^o}\) \(C_2H_5OH\)
\(2C_2H_5OH+O_2\) \(\underrightarrow{men,t^o}\) \(2CH_3COOH\)
\(C_2H_5OH\) \(+CH_3COOH\) \(\underrightarrow{H_2SO_4,t^o}\) \(CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
+\(C_2H_2+HCl\) \(\underrightarrow{xt,t^o}\) \(CH_2=CHCl\)
\(nCH_2=CHCl\) \(\underrightarrow{xt,p,t^o}\) \(\left(-CH_2-CHCl-\right)_n\)
1. Cho 5,4g nhôm tác dụng với dung dịch chứa 21,9g axit clohidric HCl tạo thành nhôm clorua AlCl3 và 0,6g khí hidro.
a. Viết phương trình chữ
b. Lập phương trình hóa học
c. Tính khối lượng nhôm clorua tạo thành.
d.Cho biết tỉ lệ của 2 cặp chất trong phản ứng
a) Nhôm + Axit clohidric --> Nhôm clorua + khí hidro
b) 2Al+ 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
c) Theo ĐLBTKL: mAl + mHCl = mAlCl3 + mH2
=> mAlCl3 = 5,4+21,9-0,6 = 26,7(g)
d) Số nguyên tử nhôm : số phân tử HCl = 2:6
Số phân tử AlCl3 : số phân tử H2 = 2:3
\(a.Al+HCl\rightarrow AlCl_3+H_2\\ b.Al+2HCl\rightarrow AlCl_3+H_2\)
\(c.m_{Al}+m_{HCl}=m_{AlCl_3}+m_{H_2}\\ \Rightarrow m_{AlCl_3}=m_{Al}+m_{HCl}-m_{H_2}=5,4+21,9-0,6=26,7\left(g\right)\)
Poli(vinyl clorua), viết tẳt là PVC, được điều chế từ vinyl clorua CH 2 = CH - Cl. Viết phương trình hoá học của phản ứng.Poli(vinyl clorua), viết tẳt là PVC, được điều chế từ vinyl clorua
Viết ptpu theo chuỗi sau và ghi các điều kiện phản ứng
a/ butan--> etan--> etyl clorua --> butan --> metan --> cacbon
b/ nhôm cacbua --> metan --> metyl clorua --> etan --> etyl clorua
a,
\(C_4H_{10}\underrightarrow{^{to}}C_2H_4+C_2H_6\)
\(C_2H_6+Cl_2\underrightarrow{^{als}}C_2H_5Cl+HCl\)
\(2C_2H_5Cl+Na\underrightarrow{^{to}}C_4H_{10}+2NaCl\)
\(C_4H_{10}\underrightarrow{^{to}}CH_4+C_3H_6\)
\(CH_4+2Cl_2\rightarrow C+4HCl\)
b,
\(Al_4C_3+12HCl\rightarrow3CH_4+4AlCl_3\)
\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{^{as}}CH_3Cl+HCl\)
\(2CH_3Cl+Na\underrightarrow{^{to}}C_2H_6+2NaCl\)
\(C_2H_6+Cl_2\underrightarrow{^{as}}C_2H_5Cl+HCl\)
a) - C4H10 -to-> C2H6 + C2H4
- C2H6 + Cl2 --> C2H5Cl + HCl
- 2C2H5Cl + Na --> C4H10 + 2NaCl
- C4H10 -to-> CH4 + C3H6
- CH4 --to--> C + 2H2
b) - Al4C3 + 12H2O --> 4Al(OH)3 + 3CH4
- CH4 + Cl2 --> CH3Cl + HCl
- 2CH3Cl + Na -to-> C2H6 + 2NaCl
- C2H6 + Cl2 --> C2H5Cl + HCl
Cho các chất : phenol; phenyl clorua; natri phenolat; etanol; glixerol; etyl clorua; vinyl clorua; benzyl clorua; Axit Axetic. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Lời giải :
Các chất là : : phenol; phenyl clorua; etyl clorua; vinyl clorua; benzyl clorua; Axit Axetic
Đáp án B.
Hoàn thành các phương trình sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào: a, Lưu huỳnh đi oxit + oxi ------> Lưu huỳnh tri oxit b, Magie + axit clohiđric ------> Magie clorua + khí hidro c, Kali clorat --t⁰--> Kali clorua + oxi
a)\(SO_2+O_2\xrightarrow[]{}SO_3\)(phản ứng hoá hợp)
b)\(Mg+2HCl\xrightarrow[]{}MgCl_2+H_2\)(phản ứng thế)
c)\(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)(phản ứng phân huỷ)