Bậc của đơn thức \(3y^2\left(2y^2\right)^3y\) sau khi thu gọn là :
(A) 6 (B) 7 (C) 8 (D) 9
Hãy chọn phương án đúng ?
Bậc của đơn thức 3y2 (2y2)3y sau khi đã thu gọn là:
(A) 6;
(B) 7;
(C) 8;
(D) 9.
Do đó, bậc của đơn thức đã cho là 9.
Chọn đáp án D
Bậc của đơn thức 3y2(2y2)3y sau khi đã thu gọn là:
A.6 B.7 C.8 D.9
Thu gọn các đơn thức trong biểu thức đại số sau:
C = \(\dfrac{7}{9}x^3y^2.\dfrac{6}{11}axy^3+-5bx^2y^4.-\dfrac{1}{2}axz+ax.\left(x^2y\right)^3\)
D = \(\dfrac{\left(3x4y^3\right)^2.\left(\dfrac{1}{6}x^2y\right)+\left(8x^{n-9}\right).\left(-2x^{9-n}\right)}{15x^3y^2\left(0,4ax^2y^2z^2\right)}\)
Sao câu hỏi của bn giống của mình vậy ???
Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số, biến
A = \(x^3.\left(-\dfrac{5}{4}x^2y\right).\left(\dfrac{2}{5}x^3y^4\right)
\)
B = \(\left(-\dfrac{3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(-\dfrac{8}{9}x^2y^3\right)\)
\(A=x^3.\left(-\dfrac{5}{4}x^2y\right).\left(\dfrac{2}{5}x^3y^4\right).\\ A=-\dfrac{1}{2}x^8y^5.\)
- Bậc: 8.
- Hệ số: \(-\dfrac{1}{2}.\)
- Biến: \(x;y.\)
\(B=\left(-\dfrac{3}{4}x^5y^4\right).\left(xy^2\right).\left(-\dfrac{8}{9}x^2y^3\right).\\ B=\dfrac{2}{3}x^8y^9.\)
- Bậc: 9.
- Hệ số: \(\dfrac{2}{3}.\)
- Biến: \(x;y.\)
Thu gọn các đơn thức trong biểu thức đại số sau:
C = \(\dfrac{7}{9}x^3y^2.\dfrac{6}{11}axy^3+-5bx^2y^4.-\dfrac{1}{2}axz+ax.\left(x^2y\right)^3\)
D = \(\dfrac{\left(3x4y^3\right)^2.\left(\dfrac{1}{6}x^2y\right)+\left(8x^{n-9}\right).\left(-2x^{9-n}\right)}{15x^3y^2\left(0,4ax^2y^2z^2\right)}\) ( với axyz khác 0)
1 . a ) Thu gọn đợn thức sau : \(\left(-\frac{5}{4}x^2y\right).\left(\frac{2}{5}x^3y^4\right)\)
b ) Xác định hệ số , phần biến và bậc của đơn thức thu gọn
2 .
Cho \(A=\left(\frac{3}{4}x^2yz\right).\left(-\frac{8}{9}x^2y^3x\right)\)
a ) Thu gọn A
b ) Tìm phần biến và bậc của A . Tính giá trị của A tại x = 1 ; y = -1 ; z = 3
Bài 1:
a) Ta có: \(\left(-\frac{5}{4}x^2y\right)\cdot\left(\frac{2}{5}x^3y^4\right)\)
\(=\left(-\frac{5}{4}\cdot\frac{2}{5}\right)\cdot\left(x^2\cdot x^3\right)\cdot\left(y\cdot y^4\right)\)
\(=\frac{-1}{2}x^5y^5\)
b) Hệ số là \(\frac{-1}{2}\), phần biến là \(x^5;y^5\); Bậc là 10
Bài 2:
a) Ta có: \(A+\left(\frac{3}{4}x^2yz\right)\cdot\left(-\frac{8}{9}x^2y^3x\right)\)
\(=\left(\frac{3}{4}\cdot\frac{-8}{9}\right)\cdot\left(x^2\cdot x^2\cdot x\right)\cdot\left(y\cdot y^3\right)\cdot z\)
\(=-\frac{2}{3}x^5y^4z\)
b)
-Phần biến là \(x^5;y^4;z\)
-Bậc là 10
Thay x=1; y=-1 và z=3 vào biểu thức \(A=\frac{-2}{3}x^5y^4z\), ta được
\(\frac{-2}{3}\cdot1^5\cdot\left(-1\right)^4\cdot3=-2\)
Vậy: -2 là giá trị của biểu thức \(A+\left(\frac{3}{4}x^2yz\right)\cdot\left(-\frac{8}{9}x^2y^3x\right)\) tại x=1; y=-1 và z=3
Thu gọn các đơn thức trong biểu thức đại số.
a) \(C=\frac{7}{9}x^3y^2.\left(\frac{6}{11}axy^3\right)+\left(-5bx^2y^4\right).\left(\frac{-1}{2}axz\right)+ax\left(x^2y\right)^3\)
b) \(D=\frac{\left(3x^4y^3\right)^2.\left(\frac{1}{6}x^2y\right)+\left(8x^{n-9}\right).\left(-2x^{9-n}\right)}{15x^3y^2\left(0,4ax^2y^2z^2\right)}\)
Thu gọn các đơn thức và đa thức sau:
a) \(\left(\dfrac{-3}{7}x^3y^2z\right)\left(\dfrac{-7}{9}yz^2\right)\)
b)\(\dfrac{5}{2}x^2y^3-3y^3x^2-y^3x^2+\dfrac{3}{2}x^2y^3\)
Thu gọn va tìm bậc đơn thức\(A=\left(-\frac{2}{5}x^2y\right)\left(\frac{15}{8}xy^2\right)\left(-x^3y^2\right)\)
\(A=\left(\frac{-2}{5}x^2y\right)\left(\frac{15}{8}xy^2\right)\left(-x^3y^2\right)\)
\(A=\left(\frac{-2}{5}.\frac{15}{8}.\left(-1\right)\right)\left(x^2y.xy^2.x^3y^2\right)\)
\(A=\frac{3}{4}x^6y^5\)
bậc của đơn thức trên là:11