Trình bày bảng 59.3 (SGK Sinh 8 )
Giúp với :(
4. Nêu bộ NST lưỡng bội của một số loài (Bảng 8/ SGK/ trang 24)
5. Nêu các kì của nguyên phân và giảm phân.
6. Trình bày quá trình phát sinh giao tử đực và quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật.
Câu 4:
Con người: \(2n=46,n=23\)
Tinh Tinh: \(2n=48,n=24\)
Gà: \(2n=78,n=39\)
Ruồi giấm: \(2n=8,n=4\)
Đậu Hà Lan: \(2n=14,n=7\)
Ngô: \(2n=20,n=10\)
Lúa nước: \(2n=24,n=12\)
Cải bắp: \(2n=18,n=9\)
Trình bày quá trình trao đổi khí theo bảng sau:
O2 | CO2 | |
Khí hít vào | 20,96% | 0,03% |
Khí thở ra | 16,40% | 4,10% |
Giúp mình với mai thi sinh rồi
- Tỉ lệ % O2 trong khí thở ra thấp rõ rệt do O2: đã khuếch tán từ khí phế nang vào máu mao mạch.
- Tỉ lệ % CO2 trong khí thở ra cao rõ rệt do CO2 đã khuếch tán từ máu mao mạch ra khí phế nang.
Trình bày các bước biểu diễn biểu đồ ở bảng dữ liệu trang 88 sgk tin 7. So sánh số hsg các năm của lớp 7A Mk ssang cần gấp mọi ng giúp mk vs.
Bảng 37.2: Bảng số liệu khẩu phần
Bảng 37.3: Bảng đánh giá
Ví dụ: Khẩu phần của 1 nữ sinh lớp 8:
- Gạo tẻ: 400g = 1376 Kcal
- Bánh mì: 65g = 162 Kcal
- Đậu phụ: 75g = 71 Kcal
- Thịt lợn ba chỉ: 100g = 260 Kcal
- Sữa đặc có đường: 15g = 50 Kcal
- Dưa cải muối: 100g = 9,5 Kcal
- Cá chép: 100g = 57,6 Kcal
- Rau muống: 200g = 39 Kcal
- Đu đủ chín: 100g = 31 Kcal
- Đường kính: 15g = 60 Kcal
- Sữa su su: 65g = 40,75 Kcal
- Chanh: 20g = 3,45 Kcal
→ Tổng cộng: 2156,85 Kcal
Dựa vào bảng 8.2 (SGK trang 29) hãy trình bày các thành tựu chủ yếu trong sản xuất lúa thời kì 1980 - 2002.
- Diện tích gieo trồng lúa đã tăng mạnh, từ 5,6 triệu ha. (Năm 1980) lên 6,04 triệu ha năm 1990, 7,5 triệu ha năm 2002.
- Do áp dụng các biện pháp thâm canh nông nghiệp, đưa vào sử dụng đại trà các giống mới nên năng suất lúa tăng mạnh, từ 20,8 tạ/ha năm 1980, lên 31,8 ta/ha năm 1990 và đạt 45,9 tạ/ha năm 2002.
- Sản lượng lúa tăng mạnh từ 11,6 triệu tấn (năm 1980), lên 19,2 triệu tấn năm 1990, và đạt 34,4 triệu tấn năm 2002.
- Sản lượng lúa bình quân đầu người không ngừng tăng, từ 217 kg năm 1980 lên 291 kg năm 1990 và 432 kg năm 2002.
Làm giùm mk bảng 37-1/trang 116 SGK sinh học 8.
(Dựa vào bảng 37-2/trang 118 SGK sinh học 8
Làm gạo tẻ,cá chép và tổng cộng nha.)
Mơn các bạn trước.
Kb với mình đi mình gửi cho gửi đây bất tiện lắm ạ
Dựa vào bảng 11 (trang 41 – SGK) và hình 11.3 (trang 42 SGK), trình bày và giải thích sự thay đổi biên độ nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ, theo vị trí gần hay xa đại dương.
- Biên độ nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Xích đạo về cực. Nguyên nhân, càng lên vĩ độ cao, chênh lệch góc chiếu sáng và chênh lệch thời gian chiếu sáng ngày và đêm) trong năm càng lớn. Ở vĩ độ cao, mùa hạ góc chiếu sáng lớn và thời gian chiếu sáng dài (gần tới 6 tháng ở cực); mùa đông góc chiếu sáng nhỏ dần tới 0o, thời gian chiếu sáng ít dần (tới 6 tháng ở địa cực).
- Biên độ nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ đại dương vào đất liền. Nguyên nhân: càng xa đại dương, tính chất lục địa càng tăng dần.
1.Trình bày sự tiến hóa của lớp thú so với lớp chim
2. Trình bày sự tiên hóa của lớp chim so với lớp bọ sát
kẽ bảng nha
cái này là đề thi giữa kì 2 của mik nhaa giúp mik với
1.
Tiến hóa về tổ chức cơ thể:
Ngành | Hô hấp | Tuần hoàn | Thần kinh | Sinh dục |
ĐV có xương sống (lớp chim) | Phổi và túi khí | Tim có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến có ống dẫn |
ĐV có xương sống (lớp thú) | Phổi | Tim có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến có ống dẫn |
Tiến hóa về sinh sản:
Tên loài | Thụ tinh | Sinh sản | Phát triển phôi | Tập tính bảo vệ trứng | Tập tính nuôi con |
ĐV có xương sống (lớp chim) | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Trực tiếp (không nhau thai) | Làm tổ, ấp trứng | Bằng sữa diều, mớm mồi |
ĐV có xương sống (lớp thú) | Thụ tinh trong | Đẻ con | Trực tiếp (có nhau thai) | Đào hang, lót ổ | Bằng sữa mẹ |
2.
Tiến hóa về tổ chức cơ thể:
Ngành | Hô hấp | Tuần hoàn | Thần kinh | Sinh dục |
ĐV có xương sống (lớp bò sát) | Phổi | Tim có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến có ống dẫn |
ĐV có xương sống (lớp chim) | Phổi và túi khí | Tim có tâm thất, tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến có ống dẫn |
Tiến hóa về sinh sản:
Tên loài | Thụ tinh | Sinh sản | Phát triển phôi | Tập tính bảo vệ trứng | Tập tính nuôi con |
ĐV có xương sống (lớp bò sát) | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Trực tiếp (không nhau thai) | Không | Con non tự đi kiếm mồi |
ĐV có xương sống (lớp chim) | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Trực tiếp (không nhau thai) | Làm tổ, ấp trứng | Bằng sữa diều, mớm mồi |
trình bày " Các chủng tộc" Địa 7 trang 8 SGK
Dân cư thế giới thuộc ba chủng tộc chính:
– Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it (thường gọi là người da trắng): sống chủ yếu ở châu Âu – châu Mĩ.
– Chủng tộc Nê-grô-it (thường gọi là người da đen): sống chủ yếu ở châu Phi.
– Chủng tộc Môn-gô-lô-it (thường gọi là người da vàng): sống chủ yếu ở châu Á.
những câu này bạn nên hỏi ở https://h.vn/ nhé
thanks mọi người rất rất rất ........nhiều