Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Phan Thanh Ngộ cute
Xem chi tiết
Khinh Yên
23 tháng 5 2022 lúc 19:37

I Find the word which has a different sound in the underlined part

1 A cranberry    B lantern  C gather   D apricot

2 A abundant     B travelling    C character    D biogas

3 A diverse        B drive            C invention   D crime

4 A washed    B needed  C danced   D matched

 

5 A obey   B key    C grey    D survey

 

Đỗ Thảo Nguyên
23 tháng 5 2022 lúc 19:39

I Find the word which has a different sound in the underlined part

1 A cranberry    B lantern  C gather   D apricot

2 A abundant     B travelling    C character    D biogas

3 A diverse        B drive            C invention   D crime

4 A washed    B needed  C danced   D matched

5 A obey   B key    C grey    D survey

Lucy Heartfilia
Xem chi tiết
Vũ Minh Tuấn
4 tháng 3 2020 lúc 11:51

I. Find the words which has a different sound in the part underline. (0,6p)

1. A. abundant B. travelling C. character D. biogas

2. A. diverse B. drive C. invention D. crime

3. A. designs B. sails C. pedals D. pollutes

Chúc bạn học tốt!

Khách vãng lai đã xóa
꧁༺β£ɑℭƙ £❍ζʊꜱ༻꧂
29 tháng 3 2020 lúc 11:56

Mk đâu thấy phần gạch chân đâu bn

Khách vãng lai đã xóa
duy Hoàng
Xem chi tiết
Khinh Yên
15 tháng 5 2022 lúc 13:46

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from that of the others.

1. A. diverse B. drive C. invention D. crime

2. A. nature B. poverty C. question D. future

3. A. convenient B. social C. ocean D. special

4. A. designs B. sails C. pedals D. pollutes

5. A. measure B. breakfast C. appear D. spread

II. Find the word which has a different stress pattern from the others.

l. A. another B. plentiful C. dangerous D. limited

2. A. attention B. pollution C. holiday D. effective

3. A. expensive B. different C. abundant D. convenient

 

4. A. petroleum B. advantage C. enormous D. tendency

HAT9
15 tháng 5 2022 lúc 13:50

I. ko có phần gạch chân
II.
 Find the word which has a different stress pattern from the others.

 A. another B. plentiful C. dangerous D. limited

2. A. attention B. pollution C. holiday D. effective

3. A. expensive B. different C. abundant D. convenient

4. A. petroleum B. advantage C. enormous D. tendency

Quốc Khánh
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
15 tháng 2 2022 lúc 15:35

D

D

A

C

D

A

D

B

Khinh Yên
15 tháng 2 2022 lúc 15:32

 1. A. those B. they C. than D. Thanksgiving 2. A. cranberry B. lantern C. gather D. apricot 3. A. abundant B. travelling C. character D. biogas 4. A. diverse B. drive C. invention D. crime 5. A. designs B. sails C. pedals D. pollutes 6. A. perform B. end C. festival D. elephant 7. A. cake B. celebrate C. racing D. candle 8. A. desert B. held C. prefer D. celebrate

Kim Đồng
Xem chi tiết
Sung Gay
29 tháng 5 2022 lúc 9:26

I.Choose the word that has underlined part pronounced differently from the rest.
1. a. diverse b. crime c. disease d. violence
2. a. death b. peaceful c. wealthy d. spread
3. a. overcrowded b. populated c. polluted d. advantaged
4. a. city b. space c. spacious d. peaceful
5. a. homeless b. problem c. poverty d. solve

Khinh Yên
29 tháng 5 2022 lúc 9:35

1. a. diverse b. crime c. disease d. violence
2. a. death b. peaceful c. wealthy d. spread
3. a. overcrowded b. populated c. polluted d. advantaged
4. a. city b. space c. spacious d. peaceful
5. a. homeless b. problem c. poverty d. solve

Phạm Ngọc Bảo Trâm
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
27 tháng 8 2023 lúc 14:27

1C

2B

3D

4C

5A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 10 2019 lúc 7:09

Đáp án : C

Like + something/somebody = như thể là cái gì/ai đó. As + N/clause = như là, với vai trò là…. Sửa C -> As

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
3 tháng 9 2017 lúc 15:41

B

Kiến thức: Cấu trúc câu

Giải thích:

Cấu trúc câu: S + V + O

Chủ ngữ của câu là: The detailed study of fossils

Động từ của câu là: involves

=> Câu thừa chủ ngữ “it”.

it =>

Tạm dịch: Các nghiên cứu chi tiết về hóa thạch, giống như một cuộc điều tra tội phạm, liên quan đến việc chắp ghép nhiều mảnh bằng chứng khác nhau.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 12 2017 lúc 4:51

Kiến thức: Cấu trúc câu

Giải thích:

Cấu trúc câu: S + V + O

Chủ ngữ của câu là: The detailed study of fossils

Động từ của câu là: involves

=> Câu thừa chủ ngữ “it”.

it =>

Tạm dịch: Các nghiên cứu chi tiết về hóa thạch, giống như một cuộc điều tra tội phạm, liên quan đến việc chắp ghép nhiều mảnh bằng chứng khác nhau.

Chọn B