Hoà tan 8,4gam sắt bằng dung dịch axitclohidric 10,95 Phan trăm tinh the tích khi thu đuợc o đktc khối lượng axit can đung? Tinh nong đo Phan trạm cua dung dịch?
Hoà tan 8,4gam Fe bằng dung dịch HCl 10,95%(vừa đủ)
a)Tính thể tích khí thu được (ở đktc)
b)Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng
c)Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng
a)V khí H2=3,36
b)m dd=100g
c)C%FeCl2=17,57%
\(n\)Fe = \(\dfrac{8,4}{56}\)= 0,15 mol
Fe + 2HCl -----> FeCl\(2\)+H\(2\)
0,15->0,3 ->0,15 -> 0,15 (mol
V\(H2\) = 0,15 . 22,4 = 3,36 l
b, mct HCl = 0,3 . 36,5 = 10,95 (g)
mdd HCl = \(\dfrac{10,95}{10,95\%}\) = 100 (g)
c, mdd sau pu = 8,4 + 100 - 0,15.2 = 108,1 g
C% FeCl2 = \(\dfrac{0,15.127}{108,1}.100\%\)= 1,76%
nFe = \(\dfrac{8,4}{56}\) = 0,15 mol
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
1mol 2mol 1mol 1mol
0,15mol 0,3mol 0,15mol 0,15mol
a) VH2(đktc) = 0,15. 22,4 =3,36 (l)
b) mHCl = 0,3 . 36,5 = 10,95 (g)
mddHCl = \(\dfrac{mct.100\text{%}}{C\%}\) = \(\dfrac{10,95.100\%}{10,95\%}\)
= 100(g)
c) mFeCl2 = 127 . 0,15 = 19,05 (g)
mH2 = 0,15 . 2 = 0,3 (g)
mdd = (100 + 8,4) - 0,3 =108,1 (g)
C% FeCl2 = \(\dfrac{mct}{mdd}\) . 100% = \(\dfrac{19,05}{108,1}\) . 100%
= 17,62 %
Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 100g dung dịch axit clohidric 14,6%. a ,viết phương trinh Phan ưng say ra .b, tinh the tục khi thoát ra o đktc. c, tính nong độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi Phan ứng kết thúc
a, Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2↑
b, nZn= 6,5:65= 0,1 mol; nHCl= (100*14,6%)/36,5 = 0,4 mol
Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2↑
trc pư: 0,1 0,4 (mol)
pư: 0,1 0,2 (mol)
sau pư:0 0,2 0,1 0,1 (mol)
VH2(dktc)= 0,1*22,4= 2,24 (L)
c, mZnCl2= 0,1* 136= 13,6 g
mHCl= 0,2* 36,5= 7,3 g
mdd = 6,5 +100 - 0,1*2 =106,3 g
C%ZnCl2= 13,6/106,3* 100%= 12,8%
C%HCl= 7,3/106,3*100%=6,8%
Hoà tan 6,75g Al bằng dung dịch HCl 10,95% ( vừa đủ )
a) Tính thể tích thu được ( đktc )
b) Tính khối lượng axit cần dùng ?
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng ?
\(n_{Al}=\dfrac{6,75}{27}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH :
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
0,25 0,75 0,25 0,375
\(a,V_{H_2}=0,375.22,4=8,4\left(l\right)\)
\(b,m_{HCl}=0,75.36,5=27,375\left(g\right)\)
\(m_{ddHCl}=\dfrac{27,375.100}{10,95}=250\left(g\right)\)
\(c,m_{AlCl_3}=0,25.133,5=33,375\left(g\right)\)
\(m_{ddAlCl_3}=6,75+250-\left(0,375.2\right)=256\left(g\right)\)
\(C\%_{AlCl_3}=\dfrac{33,375}{256}.100\%\approx13,04\left(\%\right)\)
cho 2,4g kim loai Mg phan ung hoan toan voi axit axetic 0,1M
a) Viet phuong trinh va tinh the tich khi sinh ra o DKTC
b) Tinh khoi luong dung dich chat tham gia
c) Tinh khoi luong cua san pham tao thanh, nong do phan tram cua dung dich tao thanh.
Giai nhanh gium em voi a!
a) PTHH: \(2CH_3COOH+Mg\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Mg+H_2\uparrow\)
Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)=n_{H_2}\) \(\Rightarrow V_{H_2}=0,1\cdot22,4=2,24\left(l\right)\)
b) Theo PTHH: \(n_{CH_3COOH}=2n_{Mg}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CH_3COOH}=\dfrac{0,2}{0,1}=2\left(l\right)\)
c) Theo PTHH: \(n_{\left(CH_3COO\right)_2Mg}=0,1\left(mol\right)\) \(\Rightarrow m_{\left(CH_3COO\right)_2Mg}=0,1\cdot142=14,2\left(g\right)\)
*Bạn nên bổ sung thêm khối lượng riêng của dd axit
a)nMg=2,4/24=0,1 mol
2Mg + 2CH3COOH --> 2CH3COOMg + H2
0,1 0,1 0,05 mol
=> vH2 = 0,05 * 22,4 =1,12 lít
b)m CH3COOH = 0,1 * 60=6 g
c)mCH3COOMg=0,1 * 83 = 8,3 g
VCH3COOH = 0,1/0,1=1 lít
V dd sau = 2,4 + 1 - 0,05*2=3,3 l
C M = 0,1/3,3=0,03M
DE CUONG ON TAP HK1
1. cho 5 gam hon hop muoi Na2CO3 va NaCL tac dung vua du 20ml dd axit HCL thu duoc 448ml khi ( dktc)
a) tinh nong mol cua dd axit da dung ?
b) tinh khoi luong muoi thu duoc sau phan ung ?
c) tinh thanh phan phan tram theo khoi luong moi muoi trong hon hop muoi ban dau ?
2. cho 12 gam hon hop hai kim loai Mg va Cu tac dung voi dd axit HCL 21,9% . Sau phan ung thu duoc 6,72 lit khi hidro (dktc)
a) tinh % khoi luong cua moi kim loai trong hon hop
b) tinh khoi luong dd HCL can dung
c) tinh nong do % cua dd muoi thu duoc sau phan ung
3. cho 200ml dd HCL 2M vao 300 gam dd AgNO3 17%
a) viet pthh . Tinh khoi luong ket tua tao thanh
b) tinh nong do phan tram cua dd cac chat thu duoc sau pu khi tach bo ket tua
biet khoi luong rieng cua dd HCL la 1,02g/ml
3. a) AgNO3 +HCl --> AgCl +HNO3 (1)
nHCl=0,4(mol)=>mHCl=14,6(g)
nAgNO3=0,3(mol)
lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,3}{1}\)
=>HCl dư ,AgNO3 hết => bài toán tính theo AgNO3
theo (1) : nHCl(dư)=nHNO3=nAgCl=nAgNO3=0,3(mol)
=>mAgCl=43,05(g)
b)mdd sau pư=14,6+300-43,05=271,55(g)
mHCl(dư)=3,65(g)
mHNO3=18,9(g)
=>C%dd HNO3=6,96(%)
C%dd HCl dư=1,344(%)
2. a) Mg +2HCl --> MgCl2 +H2 (1)
nH2=0,3(mol)
theo (1) : nMg=nH2=0,3(mol)
=>mMg=7,2(g)=>mCu=4,8(g)
=>nCu=0,075(mol)
%mMg=60(%)
%mCu=40(%)
b) theo (1) : nHCl=2nH2=0,6(mol)
=>mdd HCl=100(g)
c) mH2=0,6(mol)
mdd sau pư= 7,2+100-0,6=106,6(g)
theo (1) : nMgCl2=nMg=0,3(mol)
=>mMgCl2=28,5(g)
=>C%dd MgCl2=26,735(%)
a)Na2CO3 +2HCl --> 2NaCl + CO2 +H2O (1)
nCO2=0,02(mol)
theo (1) : nNaCl=nHCl =2nCO2=0,04(mol)
=>CMdd HCl=0,04/0,02=2(M)
b) theo (1) : nNa2CO3=nCO2=0,02(mol)
=>mNa2CO3=2,12(g)
=>mNaCl (hh bđ) =2,88(g)
mNaCl(sau pư)=0,04.58,5=2,34(g)
=>mmuối tạo thành sau pư=5,22(g)
c) %mNa2CO3=42,4(%)
%mNaCl(hh bđ)=57,6(%)
. Hòa tan 12 gam magie oxit (MgO) trong 300ml dung dịch axit clohiđric .
a. Tính khối lượng muối thu được. b . tinh nong do mol cua dung dich axit da dung
Hoà tan 8,4gam Fe bằng dung dịch HCl 10,95%(vừa đủ)
a)Tính thể tích khí thu được (ở đktc)
b)Tính khối lượng dung dịch axit cần dùng
c) tính C% dd HCl đã dùng
Tiếp tục từ bài của bạn @Khang
\(m_{ddHCl}=\frac{10,95}{10,95\%}=100\left(g\right)\)
c) Đáp án hình như ở đề bài rồi
cho 14.6g hon hop gom ag va fe tac dung voi 300 ml dung dich hcl ,sau phan ung thu duoc 4,48 lit khi (DKTC)
a)tinh thanh phan % cac kim loai trong hon hop ban dau
b) tinh nong do cua dung dich H2SO4 can dung
c)tinh nong do mol cua san pham tao thanh sauphan ung ?coi the tich dung dich thay doi ko dang ke?
hoà tan 11,2gam sắt bang 200 ml dung dich axitclohidric HCL thu được muối sắt (2)clorua và giải phóng khí hidro a) viết phương trình hoá học xảy ra b) tính nồng độ mol dug dich axit đã tham gia phản ứng c) để hoà hết lượng axit clohidric trong phan ứng trên cần bao nhieu gam dung dich NaOH 16 % <cho bt fe=56 h=1 O=16 Na=23 >
\(a,PTHH:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ b,n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow n_{HCl}=2n_{Fe}=0,4\left(mol\right)\\ \Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,4}{0,2}=2M\\ c,PTHH:HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\\ \Rightarrow n_{NaOH}=n_{HCl}=0,4\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CT_{NaOH}}=0,4\cdot40=16\left(g\right)\\ \Rightarrow m_{dd_{NaOH}}=\dfrac{16\cdot100\%}{16\%}=100\left(g\right)\)
Tham khảo
a.Fe+2HCL--> FeCl2+H2
b.Ta có số mol của sắt: n = 11,2/56=0,2 (mol)
Theo PTHH, ta có : 1 mol Fe -->1 mol H2
0,2 mol Fe --> 0,2 mol H2
Do đó, thể tích của H2 là :
V = n . 22,4 = 0,2 . 22,4 =4,48 (lít)
c. Ta có: C% = (0,2 . 56 / (0,2 . 2). 36,5 ).100% =76,71 % (mk không chắc chắn đâu )
d.Theo PTHH, ta có : 1 mol Fe --> 1 mol FeCl2
0,2 mol Fe --> 0,2 mol FeCl2
Do đó, khối lương muối tạo thành :
m = n . M = 0,2 . 127 = 25,4 (g)