Những câu hỏi liên quan
Lê Hữu Phúc
Xem chi tiết
khanh cuong
29 tháng 6 2018 lúc 9:06

Bài 1 
H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5 
Bài 2 
Ca(OH)2 - CaO 
Mg(OH)2 - MgO 
Zn(OH)2 - ZnO 
Fe(OH)2 - FeO

k mk nha 

Bình luận (0)
Thái Hoàng Thiên Nhi
29 tháng 6 2018 lúc 9:11

1:H2SO4 :SO3
HNO3 :NO2
H2SO3 :SO2
H3PO4: P2O5

2.Ca(OH)2:CaO
Mg(OH)2:MgO
Zn(OH)2:ZnO
Fe(OH)2:FeO

Bình luận (0)
Lê Ng Hải Anh
29 tháng 6 2018 lúc 9:11

1 H2SO4:SO3

   H2SO3:SO2

   H2CO3:CO2

   HNO3:H2O5

   H3PO4:P2O5

2 Ca(OH)2:CaO

   Mg(OH)2:MgO

   Zn(OH)2:ZnO

   Fe(OH)2:FeO

Lần sau nếu cs câu nào về hóa thì bn lên h hỏi nha

Bình luận (0)
Thiên sứ của tình yêu
Xem chi tiết
Anh Triêt
12 tháng 8 2016 lúc 21:13

Bài 1 
H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5 
Bài 2 
Ca(OH)2 - CaO 
Mg(OH)2 - MgO 
Zn(OH)2 - ZnO 
Fe(OH)2 - FeO

Bình luận (1)
Lê Nguyên Hạo
12 tháng 8 2016 lúc 21:12

Bài 1) 
H2SO4: axit sunfuric 
H2SO3: axit sunfurơ 
H2CO3:axit cacbonic 
HNO3: axit nitric 
H3PO4: axit photphoric 
Bài 2) 
Ca(OH)2 tương ứng với CaO 
Mg(OH)2 tương ứng với MgO 
Zn(OH)2 tương ứng với ZnO 
Fe(OH)2 tương ứng với FeO 
CHÚ Ý :Bài 2) đằng trước là bazơ đằn sau là axit

Bình luận (4)
Ung Chiêu Tường
22 tháng 3 2017 lúc 22:01

1.

H2SO4 \(\rightarrow\) SO3

H2SO3 \(\rightarrow\) SO2

H2CO3 \(\rightarrow\) CO2

HNO3 \(\rightarrow\) N2O5

H3PO4 \(\rightarrow\) P2O5

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
20 tháng 4 2017 lúc 7:14

Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với các axit là:

H2SO4 oxit axit là: SO3.

H2SO3 oxit axit là: SO2.

H2CO3 oxit axit là: CO2.

HNO3 oxit axit là: NO2.

H3PO4 oxit axit là: P2O5.

Bình luận (0)
Lì Lí Li
Xem chi tiết
Vy Kiyllie
8 tháng 10 2016 lúc 21:15

H2SO4 -> SO3

H2SO3 -> SO2

H2CO3 -> CO2

HNO3 -> N2O5 

H3PO4 -> P2O5

Bình luận (0)
Trần Việt Linh
8 tháng 10 2016 lúc 21:09

H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5

Bình luận (0)
Hoàng Chenly
Xem chi tiết
Dương Vũ Thiên Trang
22 tháng 4 2017 lúc 14:33

C1.

A, \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\) ( phản ứng hóa hợp)

\(Na_2O+H_2O->2NaOH\) ( phản ứng hóa hợp)

B, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) ( phản ứng hóa hợp)

\(P_2O_5+H_2O->H_3PO_4\) ( phản ứng hóa hợp)

C2:

a, H2SO4-SO3-Lưu huỳnh trioxit

H2SO3-SO2-lưu huỳnh đioxit

H2CO3-CO2-cacbon đioxit

HNO3-NO2- nitơ đioxit

H3PO4-P2O5-điphotphopentaoxit

H2SIO3-SIO2- silic đioxit

b, Ca(OH)2- CaO-Canxi oxit

KOH- K2O- kali oxit

Fe(OH)3- Fe2O3- sắt (III) oxit

Fe(OH)2-FeO-sắt (II) oxit

Bình luận (0)
Lê Đình Thái
18 tháng 4 2017 lúc 21:37

1.

a) 4Na + O2 --> 2Na2O

Na2O + H2O --> 2NaOH

b) 4P + 5O2 --> 2P2O5

P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

2.

a) H2SO4 : SO3 : lưu huỳnh trioxit

H2SO3 : SO2: lưu huỳnh đioxit

H2CO3 : CO2 : cacbon đioxit

HNO3 : N2O5 : đinitơ pentaoxit

H3PO4 :P2O5 : điphotpho pentaoxit

H2SiO3 : SiO2 : silic đioxit

b) Ca(OH)2 : CaO : canxi oxit

KOH : K2O : kali oxit

Fe(OH)3 : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

Fe(OH)2 : FeO : sắt(II) oxit

Bình luận (0)
Trần Thanh
19 tháng 4 2017 lúc 0:18

1/A/-4Na+O2--->4Na2

-Na2O+H2O--t°-->NaOH

B/-4P+5O2---->2P2O5

-P2O5+3H2O---->2H3PO4

Bình luận (0)
Hưởng T.
Xem chi tiết
hnamyuh
20 tháng 6 2021 lúc 15:15

a) Axit là hợp chất mà trong phân tử có 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit

Axit có oxit : $H_2CO_3,H_2SO_4,HNO_3,H_2SO_3$

Axit không có oxit : $HCl,HF,HBr,HI,H_2S$

b)

Oxit tương ứng lần lượt là :$N_2O_5,SO_2,SO_3,CO_2,P_2O_5$

Bình luận (1)
Nguyễn Bình Chi
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
10 tháng 4 2022 lúc 22:56

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5 (Điphotpho pentaoxit)
H2SO4SO3 (Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3N2O5 (Đinitơ pentaoxit)

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

Bình luận (0)
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
10 tháng 4 2022 lúc 22:42

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5
H2SO4SO3
H2SO3SO2
HNO3N2O5

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

Bình luận (0)
Linh ???
10 tháng 4 2022 lúc 22:52

a, H3PO4 đọc là: Axit Photphoric

H2SO4 đọc là: Axit sunfuric

H2SO3 đọc là: Axit sunfurơ

HNO3 đọc là: Axit nitric

b, Na3PO4 đọc là natri photphat

Na2SO4 đọc là natri sunfat

Na2SO3 đọc là natri sunfit

NaNO3 đọc là natri nitrat

 

Bình luận (0)
trannnn
Xem chi tiết
Thảo Phương
17 tháng 8 2021 lúc 8:46

Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:

    A.  H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                      B.  H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4

    C.  H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                      D.  H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4   

Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:

    A.  Fe                                      B.  Mg                    C.  Cu                     D.  Al                        

Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?

    A.  Tính dẫn nhiệt          B.  Tính dẻo            C.  Có ánh kim                D.  Tính dẫn điện             

Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:

    A.  SO3                                   B.  CO2                                C.  SO2                      D.  NO2           

Câu 5: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:

    A.  Không có dấu hiệu phản ứng

    B.  Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu

    C.  Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần

    D.  Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần

Câu 6: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?

    A.  H2SO4                            B.  Ca(OH)2                            C.  HCl             D.  NaOH                              

Câu 7: Dạng thù hình của một nguyên tố là:

    A.  Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác

    B.  Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên

    C.  Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên

    D.  Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim

Bình luận (0)
Thảo Phương
17 tháng 8 2021 lúc 8:50

Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:

    A.  S, P, N2, Cl2­               B.  P, Cl2, N2, O2          C.  Cl2, H2, N2, O         D.  C, S, Br2, Cl2              

Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:

    A.  Fe                                      B.  Mg                    C.  Cu                     D.  Al                        

Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?

    A.  Tính dẫn nhiệt          B.  Tính dẻo            C.  Có ánh kim                D.  Tính dẫn điện               

Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với Cl2 dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là:

    A.  3,65gam            B.  8,1 gam                 C.  2,45 gam                   D.  7,3 gam   

Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là :

    A.  16,8                               B.  15,6                       C.  8,4                        D.  11,2                                   

Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?

    A.  Mg                                 B.  HCl                  C.  Al                          D.  AgNO3               

Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:

    A.  Có khí thóat ra                          B.  Có kết tủa trắng

    C.  Có kết tủa đỏ nâu                                  D.  Có kết tủa trắng xanh   

Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:

    A.  54 %                    B.  40%                      C.  81 %                      D.  27 %                              

Câu 16: Cặp chất  tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

    A.  CaCO3 và HCl                                      B.  K2CO3 và HNO3 

    C.  Na2SO3 và H2SO4                                                                    D.  CuCl2 và KOH

Bình luận (0)
Nguyễn Ánh Kim
9 tháng 3 2022 lúc 8:08

j

 

Bình luận (0)
Nhã Bình
Xem chi tiết

a) Đọc tên:

P2O5: Điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

SO2: lưu huỳnh ddiooxxit (khí sunfurơ)

Na2O: Natri oxit

CuO: Đồng(II) oxit

K2O: Kali oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

b) 

P2O5 có H3PO4 là axit tương ứng (axit photphoric)

Fe2O3 có Fe(OH)3 là bazo tương ứng (Sắt (III) hidroxit)

SO2 có H2SO3 là axit tương ứng (axit sunfuro)

Na2O có NaOH là bazo tương ứng (Natri hidroxit hay xút)

CuO có Cu(OH)2 là bazo tương ứng (Đồng (II) hidroxit)

K2O có KOH là bazo tương ứng (kali hidroxit)

SO3 có H2SO4 là axit tương ứng (axit sunfuric)

c)

\(H_3PO_4+3KOH\rightarrow K_3PO_4+3H_2O\\ H_2SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_3+2H_2O\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_3\right)_3+6H_2O\\ Fe\left(OH\right)_3+H_3PO_4\rightarrow FePO_4+3H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_3\rightarrow CuSO_3+2H_2O\\ 3Cu\left(OH\right)_2+2H_3PO_4\rightarrow Cu_3\left(PO_4\right)_2+6H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_3\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ 3NaOH+H_3PO_4\rightarrow Na_3PO_4+3H_2O\)

Bình luận (0)