Tính diện tích của hình được giới hạn bởi các đường cong biết OA = OB = R > 0 ?
Tính diện tích của hình được giới hạn bởi các đường cong, biết OA = OB = R > 0 (h.bs.7).
Hình đó gồm nửa hình tròn bán kính 5R, 3 nửa hình tròn bán kính R và bớt đi 2 nửa hình tròn bán kính R.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x), y=0, x=2a bằng S. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(2x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x=0, x=a bằng:
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x),y=0,x=0,x=2a bằng S. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(2x), trục hoành Ox và hai đường thẳng x=0,x=a bằng
A. S/4.
B. 4S.
C. 2S.
D. S/2.
Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong y = − x 3 + 12 x và y = − x 2
A. S = 937 12
B. S = 343 12
C. S = 793 4
D. S = 397 4
Chọn A.
Phương pháp
Công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường thẳng
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đề bài cho là:
Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường cong y = - x 3 + 12 x và y = - x 2
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
C 1 : x + 4 y - y 2 = 0 C 2 : x - 2 y + y 2 = 0
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
Phương trình tung độ giao điểm giữa
C 1 : x + 4 y - y 2 = 0 C 2 : x - 2 y + y 2 = 0
là: y 2 - 4 y = 2 y - y 2
⇔ y = 0 y = 3
Vậy S = ∫ 0 3 2 y - y 2 - y 2 - 4 y d y = 9
Đáp án C
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = sin x; y= cos x và các đường thẳng x = 0 , x = π bằng
A. 3 2
B. 2
C. 2 2
D. - 2 2
Đáp án C
Giải phương trình: s inx = cos x ⇒ x = π 4 (vì 0 ≤ x ≤ π )
S = ∫ 0 π s inx − cos x d x = 2 2
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong y = x 2 và đường thẳng y = 2 x + 3 , trục hoành trong miền x ≥ 0 bằng
A. 12
B. 32 3
C. 9
D. 5 3
Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm hai đồ thị là
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong y = x 2 và đường thẳng y = 2 x + 3 , trục hoành trong miền x ≥ 0 bằng
A. 12
B. 9
C. 5 3
D. 32 3