3x+2\(\sqrt{162+n}\)+5(n+3)=0 (1)
Định n trong phương trình (1) sao cho: x < -3n-9
3x+2|18-n|+5(n-21)=0 (1)
Định n trong phương trình (1) sao cho:
x < -3n+63
1.Tìm số nguyên x sao cho
a)n+8⋮n+1
b)3n+11⋮n+2
c)4n+5⋮3n+2
d*)n^2+9⋮n+2
2*.Tìm x và y∈Z biết: x.y=x+y
3.Tìm x biết
a) |3x+5|= -10
b) |3x+5|=0
c) |3x+5|= 10
d*) |3x+5| ≤10
4.Tính nhanh
a) 69.17+169.(-17)
b) (-125).(-1)^10.(-4).8.25.16
5.Tìm x biết: (x-5).(x-1)<0
1. Tìm số nguyên x sao cho:
( Chia hết cho: CHC)
a) n+8 CHC n+1
Ta có: n+8 CHC n+1
=> n+1+7 CHC n+1 (1)
Mà n+1 CHC n+1 (2)
Từ (1) và (2) => 7 CHC n+1
=> n+1 là các ước nguyên của 7
=> n+1 thuộc {1;-1;7;-7}
=> n thuộc {0;-2;6;-8}
Thử lại ta thấy n thuộc {0;-2;6;-8} (thỏa mãn, chọn)
Vậy n thuộc {0;-2;6;-8} là các giá trị cần tìm
b) 3n+11 CHC n+2
Ta có: 3n+11 CHC n+2 (1)
Mà 3(n+2) CHC n+2
=> 3n+6 CHC n+2 (2)
Từ (1) và (2) => 3n+11-(3n+6) CHC n+2
=> 3n+11-3n-6 CHC n+2
=> 5 CHC n+2
=> n+2 là các ước nguyên của 5
=> n+2 thuộc {1;-1;5;-5}
=> n thuộc {-1;-3;3;-7}
Thử lại ta thấy n thuộc {-1;-3;3;-7} (thỏa mãn, chọn)
Vậy n thuộc {-1;-3;3;-7}là các giá trị cần tìm
c) 4n+5 CHC 3n+2
Ta có: 4n+5 CHC 3n+2
Mà 3(4n+5) CHC 3n+2
=> 12n+15 CHC 3n+2 (1)
Mà 4(3n+2) CHC 3n+2
=> 12n+8 CHC 3n+2 (2)
Từ (1) và (2) => 12n+15-(12n+8) CHC 3n+2
=> 12n+15-12n-8 CHC 3n+2
=> 7 CHC 3n+2
=> 3n+2 là các ước nguyên của 7
=> 3n+2 thuộc {1;-1;7;-7}
=> 3n thuộc {-1;-3;5;-9}
=> n thuộc { /; -1; /; -3}
=> n thuộc {-1; -3}
Thử lại ta thấy n thuộc {-1; -3} (thỏa mãn, chọn)
Vậy n thuộc {-1; -3} là các giá trị cần tìm
d) n^2+9 CHC n+2
( mk k bt lm câu này, sorry nha!!!)
4. Tính nhanh
a) 69.17+169.(-17)
= [ 17 +(-17) ] + (69.196)
=0+69.196
= 11661
b) (-125).(-1)^10.(-4).8.25.16
= (-125).1.(-4).8.25.16
= [ (-125).8] . [(-4).25] .(1.16)
= -1000. (-100).16
= 100000.16
= 1600000
( tick cho mk hai bài nha mn )
Giải các phương trình, bất phương trình sau:
1) \(\sqrt{3x+7}-5< 0\)
2) \(\sqrt{-2x-1}-3>0\)
3) \(\dfrac{\sqrt{3x-2}}{6}-3=0\)
4) \(-5\sqrt{-x-2}-1< 0\)
5) \(-\dfrac{2}{3}\sqrt{-3-x}-3>0\)
1) \(\sqrt[]{3x+7}-5< 0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[]{3x+7}< 5\)
\(\Leftrightarrow3x+7\ge0\cap3x+7< 25\)
\(\Leftrightarrow x\ge-\dfrac{7}{3}\cap x< 6\)
\(\Leftrightarrow-\dfrac{7}{3}\le x< 6\)
1)Xác định m và n để các phương trình sau đây là phương trình bậc hai
a) (m-2).x^3+3.(n^2-4n+m).x^2-4x+7=0
b) (m^2-1).x^3-(m^2-4m+3).x^2-3x+2=0
2) Cho các phương trình sau. Gọi x1 là nghiệm cho trước hãy định m để phương trình có nghiệm x1 và tính nghiệm còn lại
a) x^2-2mx+m^2-m-1 =0 (x1=1)
b) (m-1)x^2+(2m-2).x+m+3 =0 (x1=0)
c) (m^2-1).x^2+ (1-2m).x+2m-3 = 0 (x1=-1)
giải các phương trình sau:
\(1,\sqrt{18x}-6\sqrt{\dfrac{2x}{9}}=3-\sqrt{\dfrac{x}{2}}\)
\(2,\sqrt{3x}-2\sqrt{12x}+\dfrac{1}{3}\sqrt{27x}=-4\)
3, \(3\sqrt{2x}+5\sqrt{8x}-20-\sqrt{18}=0\)
\(4,\sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}=1\)
\(5,\sqrt{4\left(1-3x\right)}+\sqrt{9\left(1-3x\right)}=10\)
\(6,\dfrac{2}{3}\sqrt{x-3}+\dfrac{1}{6}\sqrt{x-3}-\sqrt{x-3}=\dfrac{-2}{3}\)
2: ĐKXĐ: x>=0
\(\sqrt{3x}-2\sqrt{12x}+\dfrac{1}{3}\cdot\sqrt{27x}=-4\)
=>\(\sqrt{3x}-2\cdot2\sqrt{3x}+\dfrac{1}{3}\cdot3\sqrt{3x}=-4\)
=>\(\sqrt{3x}-4\sqrt{3x}+\sqrt{3x}=-4\)
=>\(-2\sqrt{3x}=-4\)
=>\(\sqrt{3x}=2\)
=>3x=4
=>\(x=\dfrac{4}{3}\left(nhận\right)\)
3:
ĐKXĐ: x>=0
\(3\sqrt{2x}+5\sqrt{8x}-20-\sqrt{18}=0\)
=>\(3\sqrt{2x}+5\cdot2\sqrt{2x}-20-3\sqrt{2}=0\)
=>\(13\sqrt{2x}=20+3\sqrt{2}\)
=>\(\sqrt{2x}=\dfrac{20+3\sqrt{2}}{13}\)
=>\(2x=\dfrac{418+120\sqrt{2}}{169}\)
=>\(x=\dfrac{209+60\sqrt{2}}{169}\left(nhận\right)\)
4: ĐKXĐ: x>=-1
\(\sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}=1\)
=>\(4\sqrt{x+1}-3\sqrt{x+1}=1\)
=>\(\sqrt{x+1}=1\)
=>x+1=1
=>x=0(nhận)
5: ĐKXĐ: x<=1/3
\(\sqrt{4\left(1-3x\right)}+\sqrt{9\left(1-3x\right)}=10\)
=>\(2\sqrt{1-3x}+3\sqrt{1-3x}=10\)
=>\(5\sqrt{1-3x}=10\)
=>\(\sqrt{1-3x}=2\)
=>1-3x=4
=>3x=1-4=-3
=>x=-3/3=-1(nhận)
6: ĐKXĐ: x>=3
\(\dfrac{2}{3}\sqrt{x-3}+\dfrac{1}{6}\sqrt{x-3}-\sqrt{x-3}=-\dfrac{2}{3}\)
=>\(\sqrt{x-3}\cdot\left(\dfrac{2}{3}+\dfrac{1}{6}-1\right)=-\dfrac{2}{3}\)
=>\(\sqrt{x-3}\cdot\dfrac{-1}{6}=-\dfrac{2}{3}\)
=>\(\sqrt{x-3}=\dfrac{2}{3}:\dfrac{1}{6}=\dfrac{2}{3}\cdot6=\dfrac{12}{3}=4\)
=>x-3=16
=>x=19(nhận)
giải phương trình:\(\sqrt[3]{3x+1}+\sqrt[3]{5-x}+\sqrt[3]{2x-9}-\sqrt{4x-3}=0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[3]{3x+1}+\sqrt[3]{5-x}=\sqrt[3]{4x-3}+\sqrt[3]{9-2x}\)
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt[3]{3x+1}=a\\\sqrt[3]{5-x}=b\\\sqrt[3]{4x-3}=c\\\sqrt[3]{9-2x}=d\end{matrix}\right.\)
Ta được: \(\left\{{}\begin{matrix}a+b=c+d\\a^3+b^3=c^3+d^3\end{matrix}\right.\)
TH1:
Nếu \(a+b=c+d=0\Leftrightarrow\sqrt[3]{3x+1}+\sqrt[3]{5-x}=\sqrt[3]{4x-3}+\sqrt[3]{9-2x}=0\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}3x+1=-\left(5-x\right)\\4x-3=-\left(9-2x\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow x=-3\)
TH2: nếu \(a+b=c+d\ne0\)
\(a+b=c+d\Leftrightarrow\left(a+b\right)^3=\left(c+d\right)^3\)
\(\Leftrightarrow a^3+b^3+3ab\left(a+b\right)=c^3+d^3+3cd\left(c+d\right)\)
\(\Leftrightarrow ab\left(a+b\right)=cd\left(c+d\right)\) (do \(a^3+b^3=c^3+d^3\))
\(\Leftrightarrow ab=cd\) (do \(a+b=c+d\ne0\))
\(\Leftrightarrow\sqrt[3]{\left(3x+1\right)\left(5-x\right)}=\sqrt[3]{\left(4x-3\right)\left(9-2x\right)}\)
\(\Leftrightarrow\left(3x+1\right)\left(5-x\right)=\left(4x-3\right)\left(9-2x\right)\)
\(\Leftrightarrow5x^2-28x+32=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=\dfrac{8}{5}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x=\left\{-3;4;\dfrac{8}{5}\right\}\)
Cái cuối này căn bậc 2 hay căn bậc 3 em? Căn bậc 2 thì hơi nghi ngờ về khả năng giải được của pt này.
Bài 1:
Tính tổng S = a1 + a2+ ...+ a100
Trong đó an = \(\frac{1}{\left(n+1\right)\sqrt{n}+n\sqrt{n+1}}\) với n =1;2;...;100.
Bài 2: Giải phương trình và bất phương trình:
a) \(\sqrt{x-5}-\frac{x-14}{3+\sqrt{x-5}}=3\)
b) \(x^4-4\sqrt{3}x-5=0\)
c) \(\sqrt{8+\sqrt{x}}+\sqrt{5-\sqrt{x}}=5\)
d) \(\sqrt{7+\sqrt{x}}-\sqrt{x}=1\)
e) \(2\left(x\sqrt{x}-5\right)< 5\sqrt{x}-4x\)
Làm câu nào cũng được. Giúp mik vs. Tk cho
\(a_n=\frac{1}{\left(n+1\right)\sqrt{n}+n\sqrt{n+1}}\)
\(=\frac{\left(n+1\right)\sqrt{n}-n\sqrt{n+1}}{\left(n+1\right)^2n-n^2\left(n+1\right)}\)
\(=\frac{\left(n+1\right)\sqrt{n}-n\sqrt{n+1}}{n\left(n+1\right)}\)
\(=\frac{1}{\sqrt{n}}-\frac{1}{\sqrt{n+1}}\)
Đến đây thay n vào tính S nhé
cho hai phương trình: x2-(2m+n)x-3m=0 (1) và x2-(m+3n)x-6=0 (2)
Tìm m và n để hai phương trình đã cho tương đương
giải phương trình sau:
a)\(\sqrt{x^2-9}\) - 3\(\sqrt{x-3}\) =0 b)\(\sqrt{4x^2-12x+9}\) =x - 3
c)\(\sqrt{x^2+6x+9}\) =3x-1
a)√x2−9 - 3√x−3 =0
<=> (√x-3)(√x+3)-3√x-3=0
<=> (√x-3)(√x+3-3)=0
<=> (√x-3)√x=0
<=> √x-3=0
<=>x=9
b)√4x2−12x+9=x - 3
<=> √(2x -3)2 =x-3
<=> 2x-3=x-3
<=>2x-x=-3+3
<=>x=0
c)√x2+6x+9=3x-1
<=> √(x+3)2 =3x-1
<=> x+3=3x-1
<=> -2x=-4
<=> x=2
Nhớ cho mình 1 tim nha bạn
Lời giải:
a. ĐKXĐ: $x\geq 3$
PT $\Leftrightarrow \sqrt{(x-3)(x+3)}-3\sqrt{x-3}=0$
$\Leftrightarrow \sqrt{x-3}(\sqrt{x+3}-3)=0$
$\Leftrightarrow \sqrt{x-3}=0$ hoặc $\sqrt{x+3}-3=0$
$\Leftrightarrow \sqrt{x-3}=0$ hoặc $\sqrt{x+3}=3$
$\Leftrightarrow x=3$ hoặc $x=6$ (tm)
b.
PT \(\Rightarrow \left\{\begin{matrix} x-3\geq 0\\ 4x^2-12x+9=(x-3)^2=x^2-6x+9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq 3\\ 3x^2-6x=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq 3\\ 3x(x-2)=0\end{matrix}\right.\)
$\Rightarrow$ không có giá trị $x$ nào thỏa mãn
Vậy pt vô nghiệm.
c.
PT \(\Rightarrow \left\{\begin{matrix} 3x-1\geq 0\\ x^2+6x+9=(3x-1)^2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq \frac{1}{3}\\ x^2+6x+9=9x^2-6x+1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq \frac{1}{3}\\ 8x^2-12x-8=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq \frac{1}{3}\\ 4(x-2)(2x+1)=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x=2\)