Vào giai đoạn nào ở Đông Nam Á đã có sự chuyển biến mạnh mẽ từ nông nghiệp trồng rau sang nông nghiệp trồng lúa nước ?
A. Thời sơ kì đá mới.
B. Thời trung kì đá mới.
C. Thời hậu kì đá mới.
D. Thời sơ kì đồ sắt.
Vào giai đoạn nào ở Đông Nam Á đã có sự chuyển biến mạnh mẽ từ nông nghiệp trồng rau sang nông nghiệp trồng lúa nước ?
A. Thời sơ kì đá mới.
B. Thời trung kì đá mới.
C. Thời hậu kì đá mới.
D. Thời sơ kì đồ sắt.
Ngoài nông nghiệp trồng lúa nước, còn có những ngành nào ra đời ở Đông Nam Á trong thời hậu kì đá mới? A. Đánh bắt cá. B. Chăn nuôi gia súc. C. Đúc đồng, rèn sắt . D. Làm đồ gốm và dệt vải.
ngoài nộng nghiệp trồng lúa nước , những ngành sản xuất nào ra đời ở Đông Nam Á từ thời hậu kì đá mới
A . thương mại mậu dịch hàng hải bằng đường biển với châu âu
B . thủ công nghiệp như làm gốm , dệt vải , đút đồng ,rèn sắt
C . buôn bán nô lệ sang hi lạp và roma
D . chăn nuôi gia súc lớn
Hoạt động kinh tế bằng nông nghiệp trồng lúa, chăn nuôi gia súc, làm đồ gốm. Đó là nền văn hoá nào của Việt Nam thời nguyên thủy?
A. Đông Sơn
B. Bắc Sơn
C. Sa Huỳnh
D. Phùng nguyên
1.Cơ sở kinh tế của Xã hội phong kiến phương Đông là gì?
A.Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông thôn.
B.Nghề nông trồng lúa nước.
C.Kinh tế nông nghiệp lãnh địa phong kiến.
D.Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi.
2.Các giai cấp cơ bản trong Xã hội phong kiến châu Âu là
A.địa chủ và nông nô.
B.lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh.
C.địa chủ và nông dân lĩnh canh.
D.lãnh chúa phong kiến và nông nô.
3.Các giai cấp cơ bản trong Xã hội phong kiến phương Đông là
A.địa chủ và nông nô.
B.địa chủ và nông dân lĩnh canh.
C.lãnh chúa phong kiến và nông nô.
D.lãnh chúa phong kiến và nông dân lĩnh canh.
4.Đến thời Tống, người Trung Quốc có nhiều phát minh quan trọng đó là gì?
A.Kĩ thuật in.
B.Kĩ thuật nhuộm, dệt vải.
C.La bàn, thuốc súng, nghề in, giấy viết.
D.Đóng tàu, chế tạo súng.
5.Chế độ quân chủ là gì?
A.Thể chế nhà nước quyền lực phân tán.
B.Thể chế nhà nước do vua đứng đầu.
C.Thể chế nhà nước quyền lực tập trung trong tay địa chủ.
D.Nhà nước phong kiến của địa chủ và lãnh chúa.
6.Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến châu Âu?
A.Hình thành sớm, phát triển nhanh, kết thúc sớm, nhường chỗ cho chủ nghĩa tư bản.
B.Hình thành muộn, phát triển ngắn, kết thúc sớm, nhường chỗ cho chủ nghĩa tư bản.
C. Hình thành muộn, phát triển nhanh, kết thúc muộn.
D. Hình thành sớm, phát triển muộn, kết thúc chậm.
7.Cơ sở kinh tế của Xã hội phong kiến châu Âu là gì?
A.Nghề nông trồng lúa nước.
B.Kinh tế nông nghiệp đóng kín trong các lãnh địa phong kiến.
C.Sản xuất nông nghiệp bị bó hẹp, đóng kín trong các công xã nông thôn.
D.Nghề nông trồng lúa và chăn nuôi gia súc.
8.Đặc điểm nhà nước phong kiến phương Đông là
A.nhà nước phong kiến quyền lực tập trung trong tay giai cấp thống trị.
B.nhà nước phong kiến phân quyền.
C.nhà nước quân chủ chuyên chế tập trung do vua đứng đầu.
D.nhà nước dân chủ chủ nô.
9.Đến giữa thế kỉ XIX, quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn giữ được độc lập trước sự xâm lược của phương Tây?
A.Việt Nam
B.Ma-lai-xi-a
C.Phi-lip-pin
D.Thái Lan
10.Đặc điểm của quá trình phát triển xã hội phong kiến phương Đông?
A.Hình thành sớm, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vọng kéo dài.
B.Hình thành muộn, phát triển chậm, quá trình khủng hoảng, suy vọng kéo dài.
C.Hình thành muộn, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.
D.Hình thành sớm, phát triển nhanh, quá trình khủng hoảng, suy vong nhanh.
Câu 1 : A
Câu 2 : D
Câu 3 : B
Câu 4 : C
Câu 5 : B
Câu 6 : B
Câu 7 : B
Câu 8 : C
Câu 9 : D
Câu 10 : A
Thế mạnh nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là
A. Cây công nghiệp dài ngày: cao su, hồ tiêu, điều, cà phê | B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, nuôi trồng thủy sản, đánh bắt hải sản. |
C. Cây công nghiệp hàng năm: lạc, đậu tương, thuốc lá, mía. | D. Ý A + C đúng |
Cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động, giai đoạn 2005 - 2011?
1) Tỉ trọng của trồng trọt lớn nhất.
2) Tỉ trọng chăn nuôi và dịch vụ nhỏ.
3) Tỉ trọng của trồng trọt và dịch vụ giảm.
4) Tỉ trọng chăn nuôi tăng nhanh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp thuộc bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 - 2007, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng
A. 3,1%
B. 5,1%
C. 7,1%
D. 9,1%
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp thuộc bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng
A. 3,1%.
B. 5,1%.
C. 7,1%.
D. 9,1%.
Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp thuộc bản đồ Chăn nuôi (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 - 2007, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng
A. 3,1%
B. 5,1%
C. 7,1%
D. 9,1%