Tìm số thích hợp cho dấu * trong số sau :189* sao cho số đó chia hết cho cả 2;3;5;9
Tìm chữ số thích hợp thay cho dấu * để số \(\overline {17*} \)thoả mãn từng điều kiện:
a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho cả 2 và 5.
a) *\( \in \){0; 2; 4; 6; 8}
b) *\( \in \){0; 5}
c) *\( \in \){0}
Thay dấu * bởi các chữ số thích hợp sao cho :
82* chia hết cho cả 2 và 9.
Hướng dẫn giải:
828
Giải thích: 82* chia hết cho 9, suy ra 8 + 2 + * chia hết cho 9 hay 10 + * chia hết cho 9
Suy ra * = 8.
828 chia hết cho 2 nên thỏa mãn.
Thay dấu * bởi các chữ số thích hợp sao cho :
98* chia hết cho cả 2 và 5.
Hướng dẫn giải:
980.
Giải thích: Số chia hết cho cả 2 và 5 phải tận cùng bằng 0.
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số \(\overline{212\text{*}}\) thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho cả 2 và 5.
a) Chia hết cho 2 => * = {0; 2; 4; 6; 8}
b) Chia hết cho 5 => * = {0; 5}
c) Chia hết cho cả 2 và 5 => * = 0
a) * ∈ { 0,2,4,6,8}
b) * ∈ {0,5}
c) * = 0
a) Chia hết cho 2 = {0; 2; 4; 6; 8}
b) Chia hết cho 5 = {0; 5}
c) Chia hết cho cả 2 và 5 = 0
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để 281* (số có 4 chữ số ) thỏa mãn mỗi điều kiện sau :
a)chia hết cho 5
b) chia hết cho 2
c) chia hết cho cả 2 và 5
a. *là:0 hoặc 5
b.*là:0,2,4,6,8
c.*là:0
1 . CÓ BAO NHIÊU số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho 3
2. Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số 35 *
a) chia hết cho 2
b) chia hết cho 5
c) chia hết cho cả 2 và 5
3. Dùng 3 trong 4 chữ số 7,6,2,0 hãy ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số sao cho số đó :
a) chia hết cho 9
b) chia hết cho 3 mà ko chia hết cho 9
4. Tìm tập hợp các số tự nhiên vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và 136 < n < 182
5 . Tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 2 ko ? chia hết cho 5 ko ?
a) 1.2.3.4.5 + 52
b) 1.2.3.4.5 - 75
mình cần gấp trong giờ này
Vì Bạn Cần Gấp Nên Mình Làm Như Này Nha!
BÀI 1: Có (99-12)/3+1=30( số chia hết cho 3 )
BÀI 2: a) Các số có thể điền:0,2,4,6,8
b) Các số có thể điền:0,5
c) Số có thể điền:0
BÀI 3: a) 720; b)762
BÀI 4: 140;150;160;170;180
BÀI 5: a)Chia hết 2; ko chia hết 5
b)Chia hết 5; ko chia hết 2
ĐÓ.
1.dùng cả ba chữ số 6,0,5 ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số thảo mãn 1 trong các điều kiện sau :
a;số đó chia hết cho 2
b;số đó chia hết cho 5
c;số đó chia hết cho cả 2 và 5
2.dùng 3 trong 4 chữ số 7,6,2,1 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho cả 2,3,9
3.dùng 3 trong 4 chữ số 8,6,1,0 viết tất cả các số có 3 chữ số sao cho các số đó chia hết cho :
a;9
b;3 mà ko chia hết cho 9
c;2 và 5
4.tìm số tự nhiên có 2 chữ số giống nhau , biết số đó chia hết cho 2 và chia 5 dư 4
5.thay các chữ x,y bằng các chữ số thích hợp để số 56x3y chia hết cho cả 2,5,9
các bạn nhớ lý luận đầy đủ nha , hiện giờ mình đang cần gấp
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 2 16:57
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 2:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là
Câu 3:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là
Câu 4:
Tìm chữ số , biết chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời:
Câu 5:
Số nguyên tố lớn nhất có ba chữ số là
Câu 6:
Số các số tự nhiên chia hết cho cả 3 và 4 trong khoảng 100 đến 200 là
Câu 7:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là
Câu 8:
Số tự nhiên thỏa mãn chia hết cho là
Câu 9:
Có tất cả bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà trong mỗi số đó có một chữ số 2?
Trả lời: Số số thỏa mãn là
câu 1: 8844
câu 2: 1032
câu 3: 100008
câu 4: 15
câu 5: 997
câu 6: có 7
câu 7: 4
câu 8: ?!?!
câu 9: có 2
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số 65 * ¯ :
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho cả 2 và 5.