Tên nước |
Diện tích (nghìn km2) |
Dân số (triệu người) |
MDDS (nghìn/km2) |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
Toàn châu Đại Dương | 8537 | 31 | 3,6 | 69 |
Pa-pua Niu Ghi-nê | 463 | 5 | 10,8 | 15 |
Ô-xtray-li-a | 7741 | 19,4 | 2,5 | 85 |
Va-nu-a-tu | 12 | 0,2 | 16,6 | 21 |
Niu Di-len | 271 | 3,9 | 14,4 |
77 |
Qua bảng số liệu dưới đây,nhận xét về MDDS và tỉ lệ dân thành thị ở 1 số quốc gia thuộc châu Đại Dương(năm 2000)