Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Vy trần
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
17 tháng 8 2021 lúc 22:46

35 A

36C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 3 2019 lúc 4:23

Đáp án D.

A. Current (adj): hiện tại.

B. Clever (adj): thông minh, khéo léo.

C. Attracive (adj): hấp dẫn.

D. Humble (adj): khiêm tốn, nhún nhường = Modest (adj): khiêm tốn.

Dịch câu : Kể cả khi anh ấy giàu có, anh ấy cũng thích sống ở một căn nhà nhỏ khiêm tốn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 7 2017 lúc 5:03

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

conduct (v): tổ chức, thực hiện

organize (v): tổ chức                                      delay (v): tạm hoãn

encourage (v): cổ vũ                                       propose (v): đề xuất

=> conduct = organize

Tạm dịch: Sinh viên từ trường đại học đó đã thực hiện một cuộc khảo sát để tìm ra thói quen học tập hiệu quả nhất.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 11 2019 lúc 8:44

Chọn C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

wear off: ngừng gây tác dụng, ảnh hưởng

  A. occur (v): xảy ra                                    

B. increase (v): tăng lên

  C. disappear (v): biến mất                         

D. intensifie (v): tăng cường

=> wear off = disappear

Tạm dịch: Hầu hết bệnh nhân thấy rằng cảm giác tê do tiêm sẽ mất đi sau khoảng một giờ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 2 2018 lúc 17:21

Đáp án: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2019 lúc 15:41

Đáp án B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2019 lúc 9:41

Đáp án C.

A. grazing: gặm cỏ.

B. raving: nói say sưa (rave about something).

C. varying = ranging: thay đổi.

D. Turning: xoay, biến đổi.

Dịch câu: Những người có thu nhập từ $ 2000 đến $ 4000 tận hưởng một cuộc sống sang trọng và lộng lẫy.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 5 2017 lúc 17:29

Đáp án D.

A. Very happy and satisfied: rất vui vẻ và hạnh phúc.

B. Talking too much: nói chuyện quá nhiều.

C. Feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ.

D. Easily ennoyed or irritated: dễ khó chịu hoặc nổi cáu = Bad-tempered (adj): tức giận.

Dịch câu: Mẹ tôi thường tức giận khi tôi để phòng bừa bộn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2017 lúc 15:19

Đáp án D.

A. Very happy and satisfied: rất vui vẻ và hạnh phúc.

B. Talking too much: nói chuyện quá nhiều.

C. Feeling embarrassed: cảm thấy xấu hổ.

D. Easily ennoyed or irritated: dễ khó chịu hoặc nổi cáu = Bad-tempered (adj): tức giận.

Dịch câu: Mẹ tôi thường tức giận khi tôi để phòng bừa bộn.