Các bạn hãy sắp xếp những chữ cái dưới đây thành từ có nghĩ
1.DISANOITETN
2.TAICLED
Hãy sắp xếp những chữ cái cho dưới đây thành từ có nghĩa và điền vào chỗ trống.
Câu 4
TEACASMLS
TEACASMLS => CLASSMATE
uy tín đó nhớ tick cho mk nha mk ít đ lắm TT^TT
Hãy sắp xếp những chữ cái cho dưới đây thành từ có nghĩa
TEACASMLS
TEACASMLS => CLASSMATE
Chúc bạn học tốt!
Câu 1
count : đếm
Câu 2
choose : chọn
Em hãy sắp xếp những từ dưới đây thành câu có nghĩa.Viết hoa chữ cái đầu câu
1.school/many/have/your/how/does/teachers?
2.on/floor/classroom/the is our /first
3.teeth/dressed/and/her/brushes/gets/Lien
Mình biết mình không nên hỏi Tiếng Anh nhưng mong các bạn giúp mình giải bài này
1) How many teachers does your school have ?
2 ) Our classroom is on the first floor.
3 ) Lien brushes her teeth and gets dressed.
1.How many teacher does school have ?
3.Lien gets dressed and brushes her teeth.
Câu 1
repeat
Câu 2
classmate
Câu 3
practice
Unscramble these words from the story. (Sắp xếp các chữ cái trích từ trong bài dưới đây thành từ đúng)
a. hundred | b. Saturday | c. watch | d. badminton | 5. practising |
Unscramble these words from the story. (Sắp xếp các chữ cái trích từ trong bài dưới đây thành từ đúng.)
a. holiday | b. beach | c. family | d. mountains | e. rained |
Unscramble these words from the story. (Sắp xếp các chữ cái trích từ trong bài dưới đây thành từ đúng.)
a. headache | b. terrible | c. speaking | d. because | e. matter |
Hướng dẫn dịch:
A: Hôm nay bạn có khỏe không?
B: Mình không khỏe lắm.
A: Có chuyện gì với bạn thế?
B: Minh bị đau bụng.
A: Bạn nên nằm trên giường.
B: Mình không thể.
A: Tại sao không thể?
B: Mình phải đi học.
Unscramble these words from the story. (Sắp xếp các chữ cái sau trích từ trong bài dưới đây thành từ đúng.)
1. remember |
2. vacation |
3. difficult |
4. threatres |
5. Warmer |