một lượng khí có áp suất 750mmhg ơt nhiệt độ 270C thể tích là 76 cm3. tìm thể tích của khối khí đó ở điều kiện tiêu chuẩn (00C,760mmHg)
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40cm3 khí hidro ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 270C. Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C) là:
A. 63cm3
B. 36cm3
C. 43cm3
D. 45cm3
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 c m 3 khí hidro ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27 ° C . Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0 ° C ) bằng
A. 23 c m 3
B. 32 , 5 c m 3
C. 35 , 9 c m 3
D. 25 , 9 c m 3
Chọn đáp án C
Áp dụng phương trình trạng thái cho khí lí tưởng ta có:
p 1 V 1 T 1 = p 2 V 2 T 2 → T h a y s o 750.40 27 + 273 = 760. V 2 0 + 273 ⇒ V 2 = 35 , 9 c m 3
Người ta điều chế 100 cm3 khí Oxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 37C. a) Nén đẳng nhiệt khối khí trên đến thể tích 50 cm3 . Xác định áp xuất của khối khí khi đó. b) Tính thể tích của khối khí trên ở điều kiện chuẩn ( áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 C)
Tham khảo ạ :
\(a,\\ 750mmHg=1atm\\ P_1V_1=P_2V_2\\ \Rightarrow P_2=\dfrac{P_1V_1}{V_2}=\dfrac{10^{-3}}{5.10^{-4}}=2\left(atm\right)\\ b,\dfrac{P_1V_1}{RT_1}=\dfrac{P_2V_2}{RT_2}\\ \Rightarrow P_1=P_2\\ \Rightarrow\dfrac{V_1}{T_1}=\dfrac{V_2}{T_2}\Rightarrow V_2=\dfrac{V_1T_2}{T_1}\\ =8,8.10^{-5}m^3\)
1 khối khí có áp suất 760mmhg thể tích 100cm³ ở nhiệt độ 27°c nếu áp suất giảm còn 750mmhg và nhiệt độ tăng 127°c thì thể tích là bao nhiêu
\(\left\{{}\begin{matrix}760mmHg=1atm\\750mmHg\approx0,9atm\end{matrix}\right.\)
Ta có
\(\dfrac{p_1V_1}{T_1}=\dfrac{p_2V_2}{T_2}\\ \Leftrightarrow\dfrac{1.0,1}{300}=\dfrac{0,9V_2}{400}\Rightarrow V_2\approx0,148=148cm^3\)
Tính khối lượng riêng khí oxi đựng trong một bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150atm ở nhiệt độ 00C. Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của oxi là 1,43kg/m3.
Ở điều kiện chuẩn có p0 = 1atm m = V0.
Ở O0C , áp suất 150atm m = V ρ .
Khối lượng không đổi:
V 0 . ρ 0 =V . ρ ⇒ V = ρ 0 . V 0 ρ
Mà V0 ρ o = V ρ
⇒ ρ = p . ρ 0 p 0 = 214 , 5 k g / m 3
Một lượng khí có thể tích 200 c m 3 ở nhiệt độ 16 ° C và áp suất 740 mmHg. Thể tích của lượng khí này ở điều kiện chuẩn là :
A. V0= 18,4 c m 3 B. V0= 1,84 m 3
C. V0= 184 c m 3 D. V0= 1,02 m 3
Một phòng có kích thước 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện tiêu chuẩn, sau đó nhiệt độ của không khí tăng lên tới 100C trong khi áp suất là 78 cmHg. Tính thể tích của lượng khí đã thoát ra khỏi phòng ở điều kiện tiêu chuẩn và khối lượng không khí còn lại ở trong phòng. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là ρ 0 = 1 , 293 kg/m3
Khi không khí chưa thoát ra khỏi phòng:
p 0 V 0 = m 0 μ R T ⇒ m 0 = p 0 V 0 μ R T 0 (1)
Khi không khí đã thoát ra khỏi phòng thì với lượng không khí còn lại trong phòng:
p 1 V 1 = m 1 μ R T ⇒ m 1 = p 1 V 1 μ R T 1 = p 1 V 0 μ R T 1 (2)
Từ (1) và (2)
⇒ m 1 = m 0 T 1 p 2 T 2 p 1 = ρ 0 V 0 T 0 p 1 T 1 p 0 ⇒ m 1 = 1 , 293.4.5.8 273.78 283.76 m 1 = 204 , 82 ( k g )
Thể tích khí thoát ra ở điều kiện chuẩn là:
Δ V 0 = Δ m ρ 0 = m 0 − m 1 ρ 0 ∆ V o = 206 , 88 − 204 , 82 1 , 293 = 1 , 59 m 3
Một phòng có kích thước 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện tiêu chuẩn, sau đó nhiệt độ của không khí tăng lên tới 10 ° C trong khi áp suất là 78 cmHg. Tính thể tích của lượng khí đã thoát ra khòi phòng ờ điều kiện tiêu chuẩn và khối lượng không khí còn lại ở trong phòng. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là ρ 0 = 1,293 kg/ m 3 .
+ Khi không khí đà thoát ra khỏi phòng thì với lượng không khí còn lại trong phòng:
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 cm 3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 ° C . Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 ° C ) bằng
A. 23 cm 3 .
B. 32,5 cm 3
C. 35,9 cm 3
D. 25,9 cm 3