viết dưới dạng lũy thừa
-8.(-2)\(^5\) .(-2\(^3\) . \(\dfrac{1}{16}\))
Viết số\(\dfrac{16}{81}\) dưới dạng một lũy thừa, ví dụ \(\dfrac{16}{81}=\left(\dfrac{4}{9}\right)^2\). Hãy tìm cách viết khác
\(\dfrac{16}{81}=\left(\dfrac{2}{3}\right)^4\)
\(\dfrac{16}{81}=\left(-\dfrac{4}{9}\right)^2\)
\(\dfrac{16}{81}=\left(\dfrac{2}{3}\right)^4\)
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
2^(10 : 64 x 16) = 2^[(10 x 16) : 64] = 2^(160 : 64) = 2^25
2^(10 x 8) = 2^80 3^(5 : 27) = 3^(5/27) 5^(2 x 125) = 5^250 6^(6 : 36) = 6^(1/6)
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
viết các số sau dưới dạng lũy thừa an
a) ( 4.2 )5 : \(\left(2^3.\dfrac{1}{16}\right)\)
b) \(\dfrac{2^2.4.32}{2^2.2^5}\)
a, \(\left(4.2\right)^5:\left(2^3.\dfrac{1}{16}\right)=8^5:\left(2^3.\dfrac{1^4}{2^4}\right)=\left(2^3\right)^5:\dfrac{2^3.1^4}{2^4}=2^{15}:\dfrac{1}{2}=2^{15}.2=2^{16}\)
\(b,\dfrac{2^2.4.32}{2^2.2^5}=\dfrac{2^2.2^4.2^5}{2^2.2^5}=2^4=16\)
\(a,\dfrac{\left(4.2\right)^5}{2^3.\dfrac{1}{16}}=\dfrac{\left(2^3\right)^5}{2^3.2^{-4}}=\dfrac{2^{15}}{2^{-1}}=2^{16}\)
b,\(\dfrac{2^2.4.32}{2^2.2^5}=\dfrac{2^2.2^2.2^5}{2^2.2^5}=2^2=4\)
Viết dưới dạng lũy thừa cùng cơ số 2: 43.24:(42.\(\frac{1}{32}\))
Viết dưới dạng lũy thừa cùng cơ số 5: \(\left(\frac{1}{5}\right)^5\);\(\frac{1}{125}\)
Viết dưới lũy thừa: 0,4;\(\frac{4}{25};\frac{-8}{125};\frac{16}{625}\)
a)\(4^3.2^4\div\left(4^2.\frac{1}{32}\right)\)
\(=\left(2^2\right)^3.2^4\div\left(2^2\right)^2\div32\).
\(=2^{\left(2.3\right)}.2^4\div2^{\left(2.2\right)}\div2^5\)
\(=2^6.2^4\div2^4\div2^5\)
\(=2^{6+4-4-5}=2^1\)
b)\(\left(\frac{1}{5}\right)^5=\frac{1}{5^5}=\left|5^5\right|=5^{-5}\)
\(\frac{1}{125}=\frac{1}{5^3}=\left|5^3\right|=5^{-3}\)
c)\(\frac{4}{25}=\frac{2^2}{5^2}=\left(\frac{2}{5}\right)^2=0,4^2\)
\(\frac{-8}{125}=\frac{-2^3}{5^3}=\left(\frac{-2}{5}\right)^2=-0,4^3=0,4^{-3}\)
\(\frac{16}{625}=\frac{2^4}{5^4}=\left(\frac{2}{5}\right)^4=0,4^4\)
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
1) a) 4⁸.2²⁰ = (2²)⁸.2²⁰
= 2¹⁶.2²⁰ = 2³⁶
-----------
9¹².27⁵.81³ = (3²)¹².(3³)⁵.(3⁴)⁴
= 3²⁴.3¹⁵.3¹⁶ = 3⁵⁵
--------
64³.4⁵.16² = (4³)³.4⁵.(4²)²
= 4⁹.4⁵.4⁴ = 4¹⁸
b) 25²⁰.125⁴ = (5²)²⁰.(5³)⁴
= 5⁴⁰.5¹² = 5⁵²
--------
x⁷.x³.x⁴ = x¹⁴
--------
3⁶.4⁶ = (3.4)⁶ = 12⁶
2) a) 2² = 4
2³ = 8
2⁴ = 16
2⁵ = 32
2⁶ = 64
2⁷ = 128
2⁸ = 256
2⁹ = 512
2¹⁰ = 1024
b) 3² = 9
3³ = 27
3⁴ = 81
3⁵ = 243
c) 4² = 16
4³ = 64
4⁴ = 256
d) 5² = 25
5³ = 125
5⁴ = 625
3)
a) 4⁹ : 4⁴ = 4⁵
17⁸ : 17⁵ = 17³
2¹⁰ : 8² = 2¹⁰ : (2³)² = 2¹⁰ : 2⁶ = 2⁴
18¹⁰ : 3¹⁰ = (18 : 3)¹⁰ = 6¹⁰
27⁵ : 81³ = (3³)⁵ : (3⁴)³ = 3¹⁵ : 3¹² = 3³
b) 10⁶ : 100 = 10⁶ : 10² = 10⁴
5⁹ : 25³ = 5⁹ : (5²)³ = 5⁹ : 5⁶ = 5³
4¹⁰ : 64³ = 4¹⁰ : (4³)³ = 4¹⁰ : 4⁹ = 4
2²⁵ : 32⁴ = 2²⁵ : (2⁵)⁴ = 2²⁵ : 2²⁰ = 2⁵
18⁴ : 9⁴ = (18 : 9)⁴ = 2⁴
Viết tích sau dưới dạng 1 lũy thừa
8^4 . 16^5
5^40 . 125^2 . 25^3
27^4 . 81^10
10^3 . 100^5 . 1000^4
84.165=232
540.1252.253=552
274.8110=352
103.1005.10004=1025
Chúc hk tốt!!!
+) \(8^4\times16^5=\left(2^3\right)^4\times\left(2^4\right)^5=2^{12}\times2^{20}=2^{12+20}=2^{32}\)
+) \(5^{40}\times125^2\times25^3=5^{40}\times\left(5^3\right)^2\times\left(5^2\right)^3=5^{40}\times5^6\times5^6=5^{40+6+6}=5^{52}\)
+) \(27^4\times81^{10}=\left(3^3\right)^4\times\left(3^4\right)^{10}=3^{12}\times3^{40}=3^{12+40}=3^{52}\)
+) \(10^3\times100^5\times1000^4=10^3\times\left(10^2\right)^5\times\left(10^3\right)^4=10^3\times10^{10}\times10^{12}=10^{3+10+12}=10^{25}\)
_Chúc bạn học tốt_
1) viết các số sau dưới dạng lũy thừa có a) cơ số 2:8; (42⁵) :16 b) cơ số là 3/10:(0,09)³ ; (3/10)⁸ :(0,027)
a) 8 = 23
425 = 25.35.75
16 = 24
b) (0,09)3 = (3/10)6
(3/10)8 = (3/10)8
0,027 = (3/10)3
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
`8 = 2^3`
`32^5` chứ ạ?
`32^5 = (2^5)^5 = 2^10`
`16 = 2^4`
`b)`
`(0,09)^3 = (0,3^2)^3 = 0,3^6` hay `(3/10)^6`
`(3/10)^8 = (3/10)^8`
`(0,027) = (0,3)^3` hay `(3/10)^3`
`@` `\text {Kaizuu lv uuu}`