Viết các PTHH để tạo ra:
a, Oxit axit ; b, Oxit bazo ; c, Bazo ; d, Muối
Yêu cầu: Mỗi trường hợp lấy 1 ví dụ, trong đó 1 ví dụ là phản ứng hóa hợp, 1 ví dụ không phải là phản ứng hóa hợp
Viết các pthh để tạo ra: a, oxit axit. b, oxit bazơ. c,bazơ. d,muối Yêu cầu: mỗi trường hợp lấy 2 ví dụ,một ví dụ là pư hóa hợp , một ví dụ ko phải là pư hóa hợp
a)\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) phản ứng hóa hợp
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) phân ứng phân hủy
b)\(2Na+O_2\underrightarrow{t^o}2NaO\) phản ứng hóa hợp
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) phản ứng phân hủy
c)\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) phản ứng hóa hợp
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
d)\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\) phản ứng hóa hợp
\(AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl\downarrow+NaNO_3\) phản ứng thế
Bài 1: Em hãy lấy 5VD về Oxit Axit? Viết PTHH của các Oxit axit đó với H2O; với dung dịch NaOH và với K2O?
Bài 2: Thường gặp những Oxit bazơ nào tác dụng được với nước? Viết các PTHH xảy ra khi cho chúng tác dụng với H2O; với dung dịch HCl và với CO2?
Bài 3: Em hãy lấy ví dụ về 5 Oxit bazơ không tác dụng được với nước nhưng tác dụng được với dung dịch HCl. Viết các PTHH xảy ra.
cho một số oxit sau K2O,SO3,Fe2O3,CO2 hãy cho biết oxit nào tác dụng với
A) nước B) axit clohidric C) natri hiđroxit
Viết các PTHH xảy ra
a)
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
b)
$K_2O + 2HCl \to 2KCl + H_2O$
$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
c)
$2KOH + SO_3 \to K_2SO_4 + H_2O$
$2KOH + CO_2 \to K_2CO_3 + H_2O$
Hãy viết PTHH của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau đây: a. Kẽm + Axitsunfuric b. Kẽm + dd bạc nitrat c. Natri + lưu huỳnh d. Canxi + Clo e. Magie oxit + axit nitric f. Sắt + axit clohidric g. Đồng(II) oxit + axit clohidric h. Nhôm + axitsunfuric loãng i. Clo + Natri hidroxit k. Magan(IV) oxit + axit clohidric
\(a.Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ b.Zn+2AgNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ c.2Na+S\xrightarrow[]{t^0}Na_2S\\ d.Ca+Cl_2\xrightarrow[]{t^0}CaCl_2\\ e.MgO+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+H_2O\\ f.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ g.CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ h.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ i.Cl+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\\ k.MgO_2+4HCl_{đặc}\xrightarrow[nhẹ]{đun}MgCl_2+Cl_2+2H_2O\)
Bazo:
P2O5+3H2O -------> 2H3PO4
SO3+H2O ------>H2SO4
Và còn nhiều phản ứng nữa. Nhưng bạn cần nhớ các oxit axit tác dụng với nước thì sinh ra các axit tương ứng.
Còn bazo:
CaO+H2O----->Ca(OH)2
Al2O3+3H2O------> 2Al(OH)3
Các oxit bazo phản ứng với nước tạo ra các bazo tương ứng.
Cách nhận biết dung dịch bazo và dung dich ãit là:
Nếu dung dich bazo nếu cho vào giấy quỳ tím sẽ làm cho quỳ tím biến thành màu xanh. Còn dung dịch axit khi cho vào giấy quỳ tím sẽ làm cho giấy quỳ tím biến thành màu đỏ.
Cho các oxit có công thức sau: SO2, CuO, K2O, N2O5, MgO, NO, Al2O3, Fe2O3, Fe3O4, BaO. Hãy chỉ ra oxit tác dụng được với axit HCl, H2SO4. Viết PTHH xảy ra?
- CuO, K2O, MgO, Al2O3, Fe2O3, Fe3O4, BaO
- HCl:
CuO + 2HCl --> CuCl2 + H2O
K2O + 2HCl --> 2KCl + H2O
MgO + 2HCl --> MgCl2 + H2O
Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O
Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O
Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
BaO + 2HCl --> BaCl2 + H2O
- H2SO4
CuO + H2SO4 --> CuSO4 + H2O
K2O + H2SO4 --> K2SO4 + H2O
MgO + H2SO4 --> MgSO4 + H2O
Al2O3 + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe3O4 + 4H2SO4 --> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
BaO + H2SO4 --> BaSO4 + H2O
viết tất cả phương trình sau :
1.Kim loại + Phi kim tạo ra muối
2.Kim loại + axit tạo ra muối
3.Kim loại + muối tạo ra muối+ kim loại mới
4.oxit + oxit tạo ra muối
5.oxit + axit tạo ra muối
6.oxit + ba zơ tạo ra muối
7.axit + ba zơ tạo ra muối
8.axit + muối tạo ra muối
9. muối + ba zơ tạo ra muối
10. muối + muối tạo ra muối
1: Fe + S --to--> FeS
2: Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
3: Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
4: CaO + CO2 --> CaCO3
5: FeO + H2SO4 --> FeSO4 + H2O
6: CO2 + 2NaOH --> Na2CO3 + H2O
7: H2SO4 + Cu(OH)2 --> CuSO4 + 2H2O
8: CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2 + H2O
9: FeSO4 + 2NaOH --> Na2SO4 + Fe(OH)2
10: Na2SO4 + BaCl2 --> 2NaCl + BaSO4
Viết PTHH thỏa mãn các TH sau:
a) oxit axit + kim loại -> oxit + phi kim
b) oxit + oxit + muối -> axit + 2 muối
c) oxit axit + oxit -> oxit + oxit
d) oxit + axit -> 3 oxit
cần hiểu đc oxit axit là j thế tên nguyên tố hóa học vào là ra hoy mà
Bài 1: Cho các kim loại sau: Ca, Al, Mg, Ag, Fe, K, Zn, Cu, Na.
Hãy viết các PTHH xảy ra (nếu có) của các kim loại trên với:
a. Axit HCl.
b. Axit H2SO4.
Bài 2: Cho các oxit sau: CaO, SO2, CuO, K2O, N2O5, MgO, NO, Al2O3, Fe2O3, BaO.
Hãy viết các PTHH xảy ra (nếu có) của các kim loại trên với:
a. Axit HCl.
b. Axit H2SO4.
Bài 1 :
\(a)\\ Ca + 2HCl \to CaCl_2 + H_2\\ 2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ 2K + 2HCl \to 2KCl + H_2\\ Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2\\ 2Na + 2NaCl \to 2NaCl + H_2\)
\(b)\\ Ca + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2\\ 2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\\ Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2\\ Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ 2K + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2\\ Zn + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2\\ 2Na + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2\)
Bài 2 :
\(a)\\ CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O\\ CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O\\ K_2O + 2HCl \to 2KCl + H_2O\\ MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2O\\ Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2O\\ Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O\\ BaO + 2HCl \to BaCl_2 + H_2O\\ b)\\ CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O\\ CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O\\ K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O\\ MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O\\ \)
\(Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ BaO + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O \)
Bài 2: Anh đâu thấy có kim loại nào đâu em?