1)Viết các PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau
a) H2O->H2->Fe->FeSO4
b) KMnO4->O2->CuO->H2O ->KOH
c) BaCO3->BaO->Ba(OH)2-> BaCO3
2)Mg+H2SO4->....
Al+H2SO4->......
Mk cần gấp để kiểm tra , mọi người giúp mk vs
BÀI 1/ Cho các CTHH sau :
Li2O, HCl, Ca(OH)2, ZnSO4 , Ba(HCO3)2 , Al(OH)3, CO2, H2O, AlCl3 , Al2O3 , Na3PO4, Ba(OH)2, Fe(OH)2, SO3, H2S, CuO, KH2PO4, KOH, H2SO4, Mg(OH)2 , Zn(OH)2, K2O
BaO , MgO, NaHCO3, BaCO3 , P2O5.
a/ cho biết chất đó thuộc loại nào: Axit, bazơ, muối, oxit.
b/ chất nào thuộc loại bazơ tan, hay bazơ không tan.
c/ chất nào thuộc loại oxit bazơ, oxit axit.
d/ chất nào thuộc loại muối trung hòa, muối axit.
BÀI 3/ Đọc tên các chất sau:
HCl, FeSO4 , Ba(HCO3)2 , Mg(OH)2, CO, H2SO3, FeCl3 , H3PO4, Ca(H2PO4)2, LiOH, SO3, KHSO4, CaSO3., Na2CO3, KNO3 , HNO3
CTHH | phân loại |
Li2O | oxit bazo |
HCl | axit ko có O |
Ca(OH)2 | bazo kiềm |
ZnSO4 | muối TH |
Ba(HCO3)2 | muối axit |
Al(OH)3 | bazo ko tan |
CO2 | oxit axit |
H2O | OXIT LƯỠNG TÍNH |
AlCl3 | muối TH |
Al2O3 | oxit lưỡng tính |
Na3PO4 | muối TH |
Ba(OH)2 | bazo kiềm |
Fe(OH)2 | bazo ko tan |
SO3 | oxit axit |
H2S | axit ko có O |
KH2PO4 | muối axit |
KOH | bazo kiềm |
H2SO4 | axit có O |
Mg(OH)2 | bazo ko tan |
Zn(OH)2 | bzo ko tan |
K2O | oxit bazo |
BaO | oxit bazo |
MgO | Oxit bazo |
NaHCO3 | muối Axit |
BaCO3 | MUỐI TH |
P2O5 | oxit axit |
câu 3
HCl : axit clohidric
FeSO4 : sắt (II) sunfat
Ba(HCO3)2 : bari hidrocacbonat
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
CO : cacbon oxit
H2SO3 : axit sunfuro
FeCl3 : Sắt(III) clorua
H3PO4 : axit photphoric
Ca(H2PO4)2 : canxi đihodrophotphat
LiOH:Liti hidroxit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
KHSO4 : kali hidrosunfat
CaSO3 : canxi sunfit
Na2CO3 : Natri cacbonat
KNO3 : Kali nitrat
HNO3 : axit nitric
Bài 3.
\(HCl\) axit sunfuric
\(FeSO_4\) sắt sunfat
\(Ba\left(HCO_3\right)_2\) bari đihidrocacbonat
\(Mg\left(OH\right)_2\) magie hidroxit
\(CO\) cacbon oxit
\(H_2SO_3\) axit sunfuro
\(FeCl_3\) sắt (lll) clorua
\(H_3PO_4\) axit photphat
\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\) canxi đihidrophotphat
\(LiOH\) liti hidroxit
\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit
\(KHSO_4\) kali hidrosunfat
\(CaSO_3\) canxi sunfua
\(Na_2CO_3\) natri cacbonat
\(KNO_3\) kali nitorat
\(HNO_3\) axit nitrat
CTHH | Phân loại |
Li2O | Oxit bazơ |
HCl | Axi ko có oxi |
Ca(OH)2 | Bazơ tan |
ZnSO4 | Muối trung hoà |
Ba(HCO3)2 | Muối axit |
Al(OH)3 | Bazơ ko tan |
CO2 | Oxit axit |
H2O | Oxit trung tính |
AlCl3 | Muối trung hoà |
Al2O3 | Oxit lưỡng tính |
Na3PO4 | Muối trung hoà |
Ba(OH)2 | Bazơ tan |
Fe(OH)2 | Bazơ ko tan |
SO3 | Oxit axit |
H2S | Axit ko có oxi |
CuO | Oxit bazơ |
KH2PO4 | Muối trung hoà |
KOH | Bazơ tan |
H2SO4 | Axit có oxi |
Mg(OH)2 | Bazơ ko tan |
Zn(OH)2 | Bazơ ko tan |
K2O | Oxit bazơ |
BaO | Oxit bazơ |
NaHCO3 | Muối axit |
BaCO3 | Muối trung hoà |
P2O5 | Oxit axit |
Bài 3:
CTHH | Tên gọi |
HCl | Axit clohiđric |
FeSO4 | Sắt (II) sunfat |
Ba(HCO3)2 | Bari hiđrocacbonat |
Mg(OH)2 | Magie hiđroxit |
CO | Cacbon oxit |
H2SO3 | Axit sunfurơ |
FeCl3 | Sắt (III) clorua |
H3PO4 | Axit photphoric |
Ca(H2PO4)2 | Canxi đihiđrophotphat |
LiOH | Liti hiđroxit |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit |
KHSO4 | Kali hiđróunfat |
CaSO3 | Canxi sunfit |
Na2CO3 | Natri cacbonat |
KNO3 | Kali nitrat |
HNO3 axit nitric
viết các PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có ) FE-->FE3O4--->h2o---->H2SO4---H2--->KMnO4--->O2---->H2O--->H2-->Cu
help em
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^0}Fe_3O_4\)
\(Fe_3O_4++4H_2\underrightarrow{t^0}4Fe+4H_2O\)
\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
Chắc phía sau là chuỗi khác nhỉ , vì H2 không phản ứng với chất nào sinh ra KMnO4
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^0}H_2O\)
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)
3 Fe + 2 O2 -to-> Fe3O4
Fe3O4 +4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O
H2O + SO3 -> H2SO4
H2SO4 + Mg -> MgSO4 + H2
H2 ra KMnO4 nên xem lại
2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
O2 + 2 H2 -to-> 2 H2O
H2O -đp-> H2 + 1/2 O2
H2 + CuO -to-> Cu + H2O
Cho các chất sau : SO2, H2O, Na2O, O2, BaCO3, CuO Hãy viết các PTHH điều chế được: H2SO4; CO2 ; Cu(OH)2
- Điều chế H2SO4:
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{to,xt}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
- Đ/chế CO2:
\(BaCO_3\underrightarrow{^{to}}BaO+CO_2\)
- Đ/chế Cu(OH)2
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ CuO+H_2SO_{4\left(đ.chế\right)}\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
Câu 1
1. Hãy hoàn thành các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau đây:
a. HCl -----> H2 -----> H2O -----> O2 -----> Na2O -----> NaOH
b. KClO3 -----> O2 -----> SO2 -----> SO3 -----> H2SO4 -----> Na2SO4
c. Cu(OH)2 -----> H2O -----> H2 -----> Fe -----> FeSO4
2. Chọn hệ số và lập thành PTHH của những phản ứng sau:
N2O5 + H2O -----> HNO3
Al(OH)3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
Fe3O4 + HCl -----> FeCl2 + FeCl3 + H2O
FexOy + CO -----> FeO + CO2
FexOy + Al -----> Al2O3 + Fe
1.
a,
\(2HCl+Zn\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ H_2+PbO\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ 2H_2O\underrightarrow{\text{điện phân}}2H_2+O_2\\ 4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b,
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ 11O_2+4FeS_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+NaCl\rightarrow Na_2SO_4+2HCl\uparrow\)
c,
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\\ 2NaCl+H_2O\xrightarrow[cmn]{đp}2NaOH+H_2+Cl_2\\ H_2+FeO\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\\ Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\downarrow\)
2.
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ Fe_3O_4+8HCl\rightarrow FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O\\ 2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ Fe_xO_y+\left(y-x\right)CO\underrightarrow{t^o}xFeO+\left(y-x\right)CO_2\\ 3Fe_xO_y+2yAl\underrightarrow{t^o}yAl_2O_3+3xFe\)
\(a,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\ 4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(b,2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\\ S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ 2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ 2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2\)
c,\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{200^o}CuO+H_2O\\
2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\
H_2+FeO\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\\
Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
2
N2O5 + H2O ----->2 HNO3
2Al(OH)3 + 3H2SO4 -----> Al2(SO4)3 +6 H2O
Fe3O4 + 8HCl -----> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
FexOy + yCO -----> xFeO + yCO2
3FexOy + 2yAl -----> yAl2O3 + 3xFe
Chọn các chất nào sau đây: H2SO4 loãng, KMnO4, Cu, C, P, Zn, S, H2O, CaCO3, Fe2O3, để điều chế các chất: H2, CO2, SO2, O2, CuO, H3PO4, CaO, Ca(OH)2, Fe. Viết PTHH
- H2: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
- CO2: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
- SO2: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
- O2: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
- CuO: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
- H3PO4: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
- CaO: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
- Ca(OH)2: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
- Fe: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(2KMnO_4-^{t^o}\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(S+O_2-^{t^o}\rightarrow SO_2\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow CuO\)
\(2P+\dfrac{5}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaCO_3-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2-^{t^o}\rightarrow2Fe+3H_2O\)
1/Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
2/CaCO3--t°>CaO+CO2
3/S+O2--t°>so2
4/2KMNO4-T°>K2MNO4+MNO2+O2
5/CU+O2-->CUO
6/P2O5+H20-->H3PO4
7/Điều chế cao giống pt 2
8/cao+h20->ca(oh)2
9/Fe2O3+CO->Fe+Co2
Em coi lại chỗ cân bằng nghen
Bài 1: Viết các PTHH biểu diễn hóa học sau (ghi điều kiện của phản ứng , nếu có)
1. KClO3 → O2 → P2O5 → H3PO4
2.KMnO4 → O2 → Na2O → NaOH
3.Mg → H2 → H2O → H2SO4 → FeSO4 → ZnSO4
Bài 2: Hòa tan hoàn toàn a gam natri vào nước, sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí hiđrô (đktc). Khô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn (khan)
a. tính giá trị của a và m
b. dẫn toàn bộ lượng hiđrô sinh ra ở phản ứng trên đi qua sắt từ oxi dạng bột nóng . Sau khi kết thúc phản ứng thì đã có bao nhiêu gam sắt từ oxi đã bị khử và có bao nhiêu gam sắt tạo thành ?
Bài 1:
1, \(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
2, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(O_2+4Na\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
3, \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}H_2O\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(FeSO_4+Zn\rightarrow ZnSO_4+Fe\)
Bạn tham khảo nhé!
Bài 1 :
\(1)\\ 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ 5O_2 + 4P \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ 2) \\2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ 4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ Na_2O + H_2O \to 2NaOH\\ 3)\\ Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ H_2O + SO_3 \to H_2SO_4\)
\(Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ FeSO_4 + Zn \to ZnSO_4 + Fe\)
Bài 2:
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
___0,4______________0,4____0,2 (mol)
a, a = mNa = 0,4.23 = 9,2 (g)
m = mNaOH = 0,4.40 = 16 (g)
b, PT: \(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
______0,05____0,2__0,15 (mol)
⇒ mFe3O4 = 0,05.232 = 11,6 (g)
mFe = 0,15.56 = 8,4 (g)
Bạn tham khảo nhé!
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O2 P2O5 b) Mg + Cl2 MgCl2 c) Na + H2O NaOH + H2 d) C + O2 CO2 e) CxHy + O2 CO2 + ?H2O f) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe g) Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2 i) FexOy + CO ---→ CO2 + Fe k) Fe2O3 + HCl ----→ FeCl3 + H2O l) Fe + O2 ----→ Fe3O4
a) $4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
b) $Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$
c) $2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
d) $C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
e) $C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
f) $2Al + Fe_2O_3 \xrightarrow{t^o} Al_2O_3 + 2Fe$
g) $2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
i) $Fe_xO_y + yCO \xrightarrow{t^o} xFe + yCO_2$
k) $Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 +3 H_2O$
l) $3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi sau:(ghi điều kiện phản ứng nếu có):
a)KClO3->O2->CuO->H2O->NaOH
b)Cu(OH)2->H2O->H2->Fe->FeSO4
a)
\(KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}KCl+\dfrac{3}{2}O_2\uparrow\)
\(\dfrac{1}{2}O_2+Cu\xrightarrow[]{t^o}CuO\)
\(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
\(H_2O+Na_2O\rightarrow2NaOH\)
b)
\(Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}CuO+H_2O\)
\(H_2O\xrightarrow[]{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(FeO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Fe+H_2O\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
a) (1) 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
(2) Cu +1/2 O2 -to-> CuO
(3) CuO + H2 -to-> Cu + H2O
(4) Na2O + H2O -> 2 NaOH
b) (1) Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
(2) Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O
(3) H2O -đp-> H2 + 1/2 O2
(4) 3 H2 + Fe2O3 -to-> 2 Fe +3 H2O
(5) Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi sau:(Ghi điều kiện phản ứng nếu có):
a)KCIO3 ----> O2 --->CuO ---> H2O ---->NaOH
b)Cu(OH)2 ---> H2O ---> H2 ---> Fe ---> FeSO4
a) (1) 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
(2) Cu +1/2 O2 -to-> CuO
(3) CuO + H2 -to-> Cu + H2O
(4) Na2O + H2O -> 2 NaOH
b) (1) Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
(2) Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O
(3) H2O -đp-> H2 + 1/2 O2
(4) 3 H2 + Fe2O3 -to-> 2 Fe +3 H2O
(5) Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2