CH ĐA THỨC:
P(x)=2x4-5x2-x4+6x3-4x-5x2-6
a) sắp xếp các hạng tử của P(x)theo luỹ thừa giảm dần của biến
b)sắp xếp các hạng tử của P(x)theo luỹ thừa tăng dần của biến
Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến:
Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 - 2x3 + 1 - 2x3
R(x) = -x2 + 2x4 + 2x - 3x4 – 10 + x4
Trước hết, ta rút gọn các đa thức:
- Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 - 2x3 + 1 - 2x3
Q(x) = (4x3- 2x3- 2x3) – 2x + 5x2 + 1
Q(x) = 0 – 2x + 5x2 + 1
Q(x) = – 2x + 5x2 + 1
- R(x) = - x2 + 2x4 + 2x - 3x4 – 10 + x4
R(x) = - x2 + (2x4- 3x4+ x4) + 2x – 10
R(x) = - x2 + 0 + 2x – 10
R(x) = - x2 + 2x – 10
Sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến ta có:
Q(x) = 5x2 – 2x + 1
R(x) = - x2 + 2x – 10
Bài 1. Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến x
a/ P(x) = 4x2 - 6x + 13x3 - 2 - 5x + 8x2
b/ Q(x) = 5x + 4x3 - (x2 - 4x + 3x3) + x2 - 5
c/ A(x) = 14 + ( -6x2 + 32 x) - ( - 5x2 – 14x3 + 22x)
d/ B(x) =2.(5x - x2) - (- 4x2 + 9x - 3)
\(âP\left(x\right)=13x^3+4x^2-11x-2\)
\(b.Q\left(x\right)=x^3+9x-5\)
\(c.A\left(x\right)=14x^3-x^2+10x+14\)
\(d.B\left(x\right)=2x^2+x+3\)
Bài 1. Cho hai đa thức: A(x) = 5x5 + 2x + 3x3 - 3 – 2x4 - 4,5x5 và
B(x) = 4x4 - 3x3 - 1 + 2x4 + 3x2 – x – 0,5x5
a/ Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến x
b/ Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của A(x)
c/ Tính: A(x) + B(x) ; B(x) - A(x) ;
d/ Tìm C(x) và D(x) biết C(x) - A(x) = - 7x3 và D(x) + B(x) = -7x3 + x2 – 1
a: \(A\left(x\right)=0.5x^5-2x^4+3x^3+2x-3\)
\(B\left(x\right)=-0.5x^5+6x^4+3x^3+3x^2-x-1\)
b: Bậc 5
Hệ số cao nhất 0,5
Hệ số tự do là -3
c: \(A\left(x\right)+B\left(x\right)=4x^4+6x^3+3x^2+x-4\)
\(A\left(x\right)-B\left(x\right)=x^5-8x^4-3x^2+3x-2\)
=>B(x)-A(x)=-x^5+8x^4+3x^2-3x+2
Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi tính:
a) ( 5 x 2 - 3 x 3 +15 - 9x): (5 - 3x);
b) ( -4x 2 + x 3 - 20 + 5x) : (x - 4).
a) Sắp xếp đa thức - 3 x 3 + 5 x 2 – 9x + 15 và -3x + 5.
Thực hiện phép chia thu được đa thức thương x 2 + 3.
b) Sắp xếp đa thức x 3 – 4 x 2 + 5x – 20.
Thực hiện phép chia thu được đa thức thương x 2 + 5.
Cho đa thức: P(x) = 2x4 + 5x3 – 2x2 + 4x2 – x4 – 4x3 + 2 – x4
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b/ Tính P(1) và P(-1)
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến: P(x)=x3+2x2+2
P(1)=13+2.12+2=1+2+2=5
P(-1)=(-1)3+2.(-1)2+2=(-1)+2+2=3
Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi tính:
a) ( - x 2 + 6 x 3 - 26x + 21): (3 - 2x);
b) ( 2 x 4 - 13 x 3 -15 + 5x + 21 x 2 ): (4x - x 2 - 3).
a) Kết quả -3 x 2 – 4x + 7. b) Kết quả -2 x 2 + 5x + 5.
Bài 2
Cho đa thức P(x)=x6+3-x-2x2-x5
a) Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến x?
b) Tính giá trị của P(x) khi x=2
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x)?
a) \(P\left(x\right)=x^6-x^5-2x^2-x+3\)
b) Thay x = 2 ta có:
\(P\left(2\right)=2^6-2^5-2.2^2-2+3=64-32-8-2+3=25\)
Cho 2 đa thức: P(x)= 2x4 + 3x3 + 3 - 3x2 + 3x + 4x2 - x4 - x
Q(x)= x4 - 2x + 4 + x3 + 3x2 + 4x - 2 - x2
a, Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b, Tính P(x) + Q(x) , P(x) - Q(x)
a) \(...=P\left(x\right)=2x^4-x^4+3x^3+4x^2-3x^2+3x-x+3\)
\(P\left(x\right)=x^4+3x^3+x^2+2x+3\)
\(...=Q\left(x\right)=x^4+x^3+3x^2-x^2+4x+4-2\)
\(Q\left(x\right)=x^4+x^3+2x^2+4x+2\)
b) \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=\left(x^4+3x^3+x^2+2x+3\right)+\left(x^4+x^3+2x^2+4x+2\right)\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)+Q\left(x\right)=2x^4+4x^3+3x^2+6x+5\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=\left(x^4+3x^3+x^2+2x+3\right)-\left(x^4+x^3+2x^2+4x+2\right)\)
\(\)\(\Rightarrow P\left(x\right)-Q\left(x\right)=x^4+3x^3+x^2+2x+3-x^4-x^3-2x^2-4x-2\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)-Q\left(x\right)=2x^3-x^2-2x+1\)
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức B( x )= x3 + 5x2 + x + x3 - 2 theo lũy thừa tăng của biến
\(B\left(x\right)=x^3+x^3+5x^2+x-2=2x^3+5x^2+x-2\)