Bài 1: Hãy cho biết khối lượng của:
a. 1 mol S ; 0,25 mol C ; 0,2 mol khí clo ; 0,6 mol magie
b. 0,1 mol khí nitơ ; 0,25 mol kim loại đồng
c. 1,75 mol muối ăn ; 0,25 mol đường glucozơ
Bài 1: Hãy cho biết những khí sau: hydrogen H2, sulfur dioxide SO2
a. Nặng hay nhẹ hơn khí oxygen và bằng bao nhiêu lần ?
b. Nặng hay nhẹ hơn không khí và bằng bao nhiêu lần ?
Bài 2. Hãy tìm khối lượng mol của:
a. Khí A, biết tỉ khối của khí A đối với khí oxygen là 1,375
b. Khí B, biết tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,58
Bài 2. Hãy tìm khối lượng mol của:
a. Khí A, biết tỉ khối của khí A đối với khí oxygen là 1,375
b. Khí B, biết tỉ khối của khí B đối với không khí là 0,586
a.
\(d_{A\text{/}O_2}=1.375\) \(\Rightarrow M_A=1.375\cdot32=44\left(g\text{/}mol\right)\)
b.
\(d_{B\text{/}kk}=0.586\) \(\Rightarrow M_B=0.586\cdot29=17\left(g\text{/}mol\right)\)
Hãy tính khối lượng của:
a) 0,3 mol Fe
b) 0,4 mol Mg
c) 0,2 mol H2O
d) 0,25 mol H2SO4
a) mFe = 0,3.56 = 16,8 (g)
b) mMg = 0,4.24 = 9,6 (g)
c) mH2O = 0,2.18 = 3,6 (g)
d) mH2SO4 = 0,25.98 = 24,5(g)
a: \(m=M\cdot n=56\cdot0.3=16.8\left(g\right)\)
b: \(m=M\cdot n=24\cdot0.4=9.6\left(g\right)\)
Mn giúp e với ạ
Hãy tính khối lượng của:
a/ 1 mol nguyên tử Br
b/ 1 mol phân tử đường C6H12O6
c/ N phân tử Fe3O4
a) mBr = 1.80 = 80 (g)
b) mC6H12O6 = 1.180=180(g)
c) mFe3O4 = 1.232= 2332(g)
\(a.m_{Br}=1.80=80\left(g\right)\\ b.m_{C_6H_{12}O_6}=1.180=180\left(g\right)\\ c.m_{Fe_3O_4}=\dfrac{N}{6.10^{23}}.232\left(g\right)\)
1. Tính khối lượng của:
a. 0,3 mol CuSO4
b. 9.1023 phân tử CaCO3
c. 1,5.1022 phân tử MgCl2
\(a.m_{CuSO_4}=n.M=0,3.160=48\left(g\right)\)
\(b.n_{CaCO_3}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\\ m_{CaCO_3}=n.M=1,5.100=150\left(g\right)\)
\(c.n_{MgCl_2}=\dfrac{1,5.10^{22}}{6.10^{23}}=0,025\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{MgCl_2}=n.M=0,025.95=2,375\left(g\right)\)
Bài 12:Tính hoá trị của:
a. Fe trong FeCl3, biết Cl hóa trị I
b. S trong SO3, biết O hóa trị II
c. Nhóm HCO3 trong Ca(HCO3)2
d. Fe trong FexOy, biết O hóa trị II
Bài 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. 1 đvC = 1/12 khối lượng nguyên tử Cacbon
B. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị gam.
C. Nguyên tử cacbon nhẹ hơn nguyên tử oxi ¾ lần
D. Nguyên tử hidro nhẹ nhất
Bài 12:Tính hoá trị của:
a. Fe trong FeCl3, biết Cl hóa trị I
\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)
b. S trong SO3, biết O hóa trị II
\(\xrightarrow[]{}S^{\left(VI\right)}\)
c. Nhóm HCO3 trong Ca(HCO3)2
\(\xrightarrow[]{}\left(HCO_3\right)^{\left(I\right)}\)
d. Fe trong FexOy, biết O hóa trị II
\(Fe_xO_y\) mà O hóa trị II
\(Fe_xO_y\xrightarrow[]{}x=2;y=3\)
\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)
Bài 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. 1 đvC = 1/12 khối lượng nguyên tử Cacbon
B. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị gam.
C. Nguyên tử cacbon nhẹ hơn nguyên tử oxi ¾ lần
D. Nguyên tử hidro nhẹ nhất
1. Tính khối lượng của:
a.0,35 mol H2SO4
b.5,4.1023 phân tử Na2CO3
c. 2,4.1023 phân tử Ca(NO3)2
a) \(m_{H_2SO_4}=0,35.98=34,3\left(g\right)\)
b) \(m_{Na_2CO_3}=\dfrac{5,4.10^{23}}{6.10^{23}}.106=95,4\left(g\right)\)
c) \(m_{Ca\left(NO_3\right)_2}=\dfrac{2,4.10^{23}}{6.10^{23}}.164=65,6\left(g\right)\)
a) \(m_{H_2SO_4}=98.0,35=34,3\left(g\right)\)
b) \(n_{Na_2CO_3}=\dfrac{5,4.10^{23}}{6.10^{23}}=0,9\left(mol\right)\)
=> \(m_{Na_2CO_3}=106.0,9=95,4\left(g\right)\)
c) \(n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=\dfrac{2,4.10^{23}}{6.10^{23}}=0,4\left(mol\right)\\ m_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,4.164=65,6\left(g\right)\)
Tính khối lượng của:
a/ 0,2 mol CO2.
b/ 0,5 mol HCl
\(m_{CO_2}=0.2\cdot44=8.8\left(g\right)\)
\(m_{HCl}=0.5\cdot36.5=18.25\left(g\right)\)
Câu 5: Tính khối lượng của:
a) 0,2 mol CaCl2
b) 2,479 lit khí CO2 (đkc)
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, có thể thu khí oxygen vào bình bằng cách đẩy không khí. Hãy cho biết trong trường hợp này phải đặt đứng bình hay ngược bình? Giải thích?
Câu 5:
\(a,m_{CaCl_2}=n_{CaCl_2}.M_{CaCl_2}=0,2.111=22,2\left(g\right)\\ b,n_{CO_2\left(ĐKC\right)}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1\left(mol\right)\)
Câu 6: Úp đứng bình vì khí O2 nặng hơn không khí. (32>29)