Cho tập hợp A các số lẻ lớn hơn 5 và bé hơn 23. Biểu diễn tập A bằng hai cách và điền và điền dấu thích hợp vào chỗ chấm :
9...A ; 14 ... A ; 19 ... A ; 23 ... A
Dạng 1: Tập hợp
Bài 1: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 18 theo hai cách.
b/ Điền các ký hiệu thích hợp vào chỗ trống:
9 …. A ; 17 …. A;
Bài 2: Bằng cách liệt kê các phần tử, Hãy viết các tập hợp sau:
a) Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 9.
b) Tập hợp C các số tự nhiên không vượt quá 7.
c) Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 13 nhỏ hơn 21.
d) Tập hợp K các số tự nhiên lớn hơn 25 và không vượt quá 30
Bài 3: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 15 nhỏ hơn 20. Hãy mô tả tập A bằng hai cách.
Bài 4. Cho tập hợp M = {n | n là số tự nhiên nhỏ hơn 20 và n chia hết cho 5}. Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
Bài 5: Trong các số 3; 5; 8; 9,10, 12, số nào thuộc tập hợp A = {x Î N| x ³ 5} và số nào thuộc tập hợp B = { x Î N| x £ 5}.
Bài 2:
a: M={0;1;2;3;4;5;6;7;8}
b: C={0;1;2;3;4;5;6;7}
1.Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng 2 cách , sau đó điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm :
12......A; 16......A
2.Viết tập hợp các chữ cái trong từ "Toán Học ".
1 ) A = { 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 13 } ; A = { x \(\in\)N / 8 < x < 14 }
12 \(\in\)A
16 \(\notin\)A
2 . A = { T , O , A , N , H , C }
Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12, sau đó điền kí hệu thích hợp vào chỗ chấm:
9............A ; 14............A
A = ( 8;9;10;11)
9 \(\in\) A ; 14 \(\notin\) A
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm :
9 ...... A ; 14 ....... A
A={8,9,10,11}
9\(\in\)A, 14\(\notin\)A
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12,sau đó điền các kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm:
9 ........ A ; 14 ......... A
Viết tập hợp:
A = { 8 ; 9 ; 10 ; 11 }
Điền kí hiệu:
\(9\in A\)
\(14\notin B\)
Mình làm giúp bạn rồi đó nha! Hari Won
A = { 8 ; 9 ; 10 ; 11 }
=> 9 thuộc A ; 14 không thuộc A
nha bn
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
– Các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 là: 9; 10; 11; 12; 13.
Do đó ta viết A = {9; 10; 11; 12; 13}.
– Nhận thấy: 12 là phần tử của tập hợp A, 16 không phải phần tử của tập hợp A.
Do đó ta viết:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
– Các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 là: 9; 10; 11; 12; 13.
Do đó ta viết A = {9; 10; 11; 12; 13}.
– Nhận thấy: 12 là phần tử của tập hợp A, 16 không phải phần tử của tập hợp A.
Do đó ta viết:
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng 2 cách đó điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm
12 ... A 16 ... A
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng 2 cách đó điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm
12 ... A 16 ... A
Bài làm
12 \(\in\)A
16 \(\notin\)A
\(A=\left\{9;10;11;12;13\right\}\)
\(12\in A\)
\(16\notin A\)
Chúc bạn học tốt !!!
Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15 bằng hai cách, sau đó điền kì hiệu thích hợp vào ô vuông:
9 ☐ A ; 14 ☐ A ; 7 ☐ A ; 12 ☐ A
C1: A=\(\left\{8;9;...;14\right\}\)
C2: A=\(\left\{x\in N\left|\right|7< x< 15\right\}\)
\(9\in A\\ 14\in A\\ 7\notin A\\ 12\in A\)