khái niệm muối trung hòa và muối axit là j vậy các bạn???
câu 7 khái niệm axit, bazo, muối.
Tham khảo:
- Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại
- Phân tử bazo gồm có môt nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).
- Phân tử muối có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
axit là phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với 1 gốc axit
bazo là phân tử gồm 1 nguyên tử kim loại tác dụng với 1 hay nhiều nhóm OH
muối là phân tử gồm 1 hay nhiều nuyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm axit
khái niệm và biểu hiện của trung thực là j các bạn giải hộ mik nha
Tham khảo
Khái niệm về trung thực:
Trung thực là luôn tôn trọng sự thật , tôn trọng chân lí , lẽ phải ; sống ngay thẳng , thật thà và dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết điểm.
Biểu hiện trung thực:
- Luôn bảo vệ lẽ phải, không ngại khó khăn hiểm nguy.
- Dám nhận lỗi của bản thân.
- Không bao che cho phạm nhân, những người có hành vi xấu trong xã hội.
- Nhặt được của rơi trả người đánh mất.
Nêu khái niệm axit, bazơ, muối ? Mỗi loại cho ví dụ? Nêu cách phân biệt dung dịch axit và bazơ bằng giấy quỳ tím ?
-Axit là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit
VD:\(HF;HCl;HI;HNO_3;H_2CO_3;H_2SO_3;H_2SO_4;H_3PO_4\)
-Bazơ là hợp chất mà phân tử có 1 nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay nhiều nhóm hiđroxit
VD:\(NaOH;KOH;Ba\left(OH\right)_2;Ca\left(OH\right)_2;LiOH;Zn\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_3\)
-Muối là hợp chất mà phân tử gồm nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit
VD:\(Na_2SO_4;ZnCl_2;Fe\left(NO_3\right)_3;KHCO_3;ZnS;Na_2HPO_4;NaH_2PO_4\)
cho mình hỏi là Na2HPO3 và NaH2PO3 là muối trung hòa vì các hidro ko còn tính axit . Vậy thì pt điện li nó chỉ có 1 nấc hay gốc axit của nó lại phân li ra nhiều nấc nữa ạ ?
gốc nào cũng viết thì chỉ 1 nấc thôi nhé khi thực hiện pt mới tính tiếp
Câu 2: Oxit, Axit, Bazo, Muối:
+ Khái niệm
+ Phân loại
+Công thức
+ Cách đọc tên
1. Nêu khái niệm của muối khoáng ?
2. Nêu vai trò của muối khoáng ?
3. Các loại muối khoáng và vai trò của chúng ?
Tham khảo
- Khái niệm: là thành phần quan trọng của tế bào, tham gia vào thành phần cấu tạo của nhiều enzim đảm bảo quá trình trao đổi chất và năng lượng.
tham khao:
1 . Muối khoáng là thành phần quan trọng của tế bào giúp đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu và đặc trưng của tế bào, tham gia vào phần cấu tạo của nhiều enzyme, đảm bảo trong quá trình trao đổi chất và năng lượng. Natri, kali, canxi, sắt, lưu huỳnh, photpho...
2.+làm đẹp da
+cải thiện và tăng cường sức khỏe
+ Thải độc cơ thể
+Tác dụng trong bảo quản thực phẩm
+Chữa đau nhức xương khớp
Bài 1. Chọn ví dụ ở cột (II) sao cho phù hợp với khái niệm ở cột (I)
Cột (I). Các khái niệm | Cột (II). Các ví dụ |
1. Nguyên tử | a) Nước muối |
2. Hợp chất | b) Fe, O2, C |
3. Chất nguyên chất | c) Nước cất, muối ăn |
4. Hỗn hợp | d) Muối iot, nước chanh |
5. Phân tử | e) NaOH, NaCl, CO2 |
f) S, Si, Cu |
Câu1 a/ Viết 2 CTHH của muối cacbonat trung hòa , gọi tên của muối. b/Viết 2 CTHH của muối cacbonat axit, goin tên của muối Câu 2: Việt PTHH thể hiện tính chất hóa học của muối cacbonat theo các yêu cầu sau: a. Muối cacbonat trung hòa tác dụng với axit mạnh b. Muối cacbonat axit tác dụng với axit mạnh c. Muối cacbonat trung hòa tác dụng với bazơ kiềm. d muối cacbonat axit tác dụng với bazơ kiềm e muối cacbonat trung hòa tác dụng với dung dịch muối khác.
Câu 1:
a)
Na2CO3 (Natri Cacbonat)
CaCO3 (Canxi Cacbonat)
b)
NaHCO3 (Natri Hidrocacbonat)
Ca(HCO3)2 (Canxi Hidrocacbonat)
Câu 2:
a) \(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
b) \(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)
c) \(Na_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+CaCO_3\downarrow\)
d) \(2NaHCO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow Na_2CO_3+CaCO_3\downarrow+2H_2O\)
e) \(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow2NaCl+CaCO_3\downarrow\)
Bài 1. Lựa chọn thí dụ ở cột (II) cho phù hợp các khái niệm ở cột (I).
Các khái niệm (I) | Các thí dụ (II) |
A) Nguyên tử | 1. Nước muối |
B) Hợp chất | 2. Fe, O2, C |
C) Chất nguyên chất | 3. Nước cất, muối ăn |
D) Hỗn hợp | 4. Muối iot, nước chanh |
E) Phân tử | 5. NaOH, NaCl, CO2 |
| 6. S, Si, Cu |