Cho 14,4 gam FeO phản ứng đủ với 500 ml dung dịch A gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M. Tính khối lượng muối?
A. 25,45g
B. 29,15g
C. 25,15g
D. 23,35g.
Cho 14,4 gam FeO phản ứng đủ với 500 ml dung dịch A gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M. Tính khối lượng muối?
A. 25,45g
B. 29,15g
C. 25,15g
D. 23,35g.
\(n_{FeO}=\dfrac{14,4}{72}=0,2\left(mol\right)\\ n_{HCl}=500.10^{-3}.0,2=0,1\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=500.10^{-3}.0,3=0,15\left(mol\right)\)
\(PTHH:\\ FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\left(1\right)\\ FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\left(2\right)\)
Đặt: \(n_{FeO\left(1\right)}=a\left(mol\right);n_{FeO\left(2\right)}=b\left(mol\right)\)
Ta có hệ phương trình:\(\left\{{}\begin{matrix}a+b=0,2\\2a+b=0,1+0,15\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,05\\b=0,15\end{matrix}\right.\)
\(m=0,05.127+0,15.152=29,15\left(g\right)\)
Cho 14,4 gam FeO phản ứng đủ với 500 ml dung dịch A gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M. Tính khối lượng muối?
A. 25,45g
B. 29,15g
C. 25,15g
D. 23,35g.
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl}=0,5.0,2=0,1\left(mol\right)\\n_{H_2SO_4}=0,5.0,3=0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(n_{FeO}=\dfrac{14,4}{72}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
____0,05___0,1______0,05 (mol)
\(FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\)
0,15____0,15______0,15 (mol)
⇒ m muối = mFeCl2 + mFeSO4 = 0,05.127 + 0,15.152 = 29,15 (g)
→ Đáp án: B
Bạn tham khảo nhé!
Cho 12 gam CuO phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch A gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,2M. Tính khối lượng muối?
A. 25,45g.
B. 22,75g
C. 25,15g.
D. 23,35g.
\(n_{HCl}=n_{H2SO4}=0,5.0,2=0,1(mol)\\ m_{HCl}=0,1.36,5=3,65(g)\\ m_{H2SO4}=0,1.98=9,8(g)\\ BTKL:\\ m_{muối}=12+3,65+9,8=25,45g\\ \to A\)
\(n_{HCl}=n_{H2SO4}=0,5.0,2=0,1(mol)\\ m_{HCl}=0,1.36,5=3,65g\\ m_{H_2SO_4}=0,1.98=9,8g\\ n_H=0,1+0,1.2=0,3(mol)\\ →n_{H_2O}=\frac{0,3}{2}=0,15(mol)\\ m_{H_2O}=0,15.18=2,7g\\ BTKL:\\ m_{muối}=12+3,65+9,8-2,7=22,75g\\ →B\)
Cho 12 gam CuO phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch A gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,2M. Tính khối lượng muối?
A. 25,45g.
B. 22,75g
C. 25,15g.
D. 23,35g.
\(n_{HCl}=n_{H2SO4}=0,5.0,2=0,1(mol)\\ m_{HCl}=0,1.36,5=3,65g\\ m_{H_2SO_4}=0,1.98=9,8g\\ n_H=0,1+0,1.2=0,3(mol)\\ →n_{H_2O}=\frac{0,3}{2}=0,15(mol)\\ m_{H_2O}=0,15.18=2,7g\\ BTKL:\\ m_{muối}=12+3,65+9,8-2,7=22,75g\\ →B\)
\(n_{HCl}=n_{H2SO4}=0,5.0,2=0,1(mol)\\ m_{HCl}=0,1.36,5=3,65(g)\\ m_{H2SO4}=0,1.98=9,8(g)\\ BTKL:\\ m_{muối}=12+3,65+9,8=25,45g\\ \to A\)
Hỗn hợp X gồm alanin và đipeptit (Gly-Val). Cho m gam X vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,25M và HCl 0,25M, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 240 ml dung dịch gồm NaOH 0,3M và KOH 0,2M đun nóng, thu được 10,9155 gam muối trung hòa. Phần trăm khối lượng của alanin trong X là
A. 43,88%
B. 56,12%
C. 16,98%
D. 76,72%
Hỗn hợp X gồm alanin và đipeptit (Gly-Val). Cho m gam X vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H 2 S O 4 0,25M và HCl 0,25M, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 240 ml gồm NaOH 0,3M và KOH 0,2M đun nóng, thu được dung dịch chứa 10,9155 gam muối trung hòa. Phần trăm khối lượng của alanin trong X là
A. 43,88%.
B. 56,12%.
C. 16,98%.
D. 76,72%
m g X A l a : a G l y − V a l : b + H 2 SO 4 : 0 , 025 H C l : 0 , 025 + N a O H : 0 , 072 K O H : 0 , 048 → 10 , 9155 ( g ) muối + H 2 O
n H 2 O = n A l a + n G l y − V a l + 2 n H 2 S O 4 + n H C l = a + b + 0 , 075
BTKL: m X + m H 2 S O 4 + m H C l + m N a O H + m K O H = m m u o i + m H 2 O
=> 89a + (75+117-18)b + 0,025.98 + 0,025.36,5 + 0,072.40 + 0,048.56 = 10,9155 + 18(a+b+0,075) (1)
n N a O H + n K O H = n A l a + 2 n G l y − V a l + 2 n H 2 S O 4 + n H C l
=> 0,072 + 0,048 = a + 2b + 0,025.2 + 0,025 (2)
Giải (1) và (2) thu được a = 0,025 và b = 0,01
= > % m A l a = 0 , 025.89 0 , 025.89 + 0 , 01.174 .100 % = 56 , 12 %
Đáp án cần chọn là: B
Hỗn hợp X gồm alanin và đipeptit (Gly-Val). Cho m gam X vào 100ml dung dịch H2SO4 0,25M và HCl 0,25M, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 240ml dung dịch gồm NaOH 0,3M và KOH 0,2M đun nóng, thu được dung dịch chứa 10,9155 gam muối trung hòa. Phần trăm khối lượng alanin trong X là :
A. 43,88%
B. 56,12%
C. 16,98%
D. 76,72%
Chọn đáp án B
Điền số cho muối :10,91554
Amino axit X có công thức (H2N)2C2H3COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,31
B. 12,89
C. 10,15
D. 11,01
Đáp án C
0,02 mol X tác dụng với 0,02 mol H2SO4 và 0,06 mol HCl được Y.
Y phản ứng vừa đủ với 0,2V mol NaOH và 0,4V mol KOH.
=> 0,2V + 0,4V = 0,02 + 0,06 +0,02 => V = 0,2
BTKL: 0,02.104 + 0,02.98 + 0,06.36,5 + 0,04.40 + 0,08.56 - 0,12.18 = 10,15 gam
Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,04 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 23,38.
B. 20,86.
C. 16,18.
D. 7,12.
Đáp án B
(H2N)2C3H5COOH+2OH →muối
H2SO4 +2OH →muối
HCl+ OH → muối
→ nOH = V.0,2 +V.0,4 =0,6V =0,24 → V =0,4 lít
→nNaOH = 0,08 mol và nKOH = 0,16 mol
Bảo toàn khối lượng có
mX +mHCl + mH2SO4+ mNaOH + mKOH =mmuối + mH2O
→ 0,04.118 +0,04.98 +0,12.36,5 +0,08.40+ 0,16.56= mmuối +0,24.18
→ mmuối =20,86