Giống lợn | Đặc điểm quan sát | ||
Hình dạng chung | Màu sắc lông, da | Các đặc điểm nổi bật | |
Hãy nêu đặc điểm ngoại hình và màu sắc lông da của một số giống gà và giống lợn sau đây: Lợn Móng Cái, Gà Ri?
Tham khảo:
Giống nhau: Lợn Đại Bạch ѵà Lan-đơ-rat đều có:
-Lông ѵà da: Màu trắng
-Thân: Dài
*Khác nhau:
-Tai
*Lợn Đại Bạch: tai mỏng đứng thẳng hoặc hơi hướng về phía trước
* Lợn Lan-dơ-rat: tai to dài rủ xuống kín mặt
Giống nhau: Lợn Đại Bạch ѵà Lan-đơ-rat đều có:
-Lông ѵà da: Màu trắng
-Thân: Dài
*Khác nhau:
-Tai
*Lợn Đại Bạch: tai mỏng đứng thẳng hoặc hơi hướng về phía trước
* Lợn Lan-dơ-rat: tai to dài rủ xuống kín mặt
myngoc:
Giống nhau: Lợn Đại Bạch ѵà Lan-đơ-rat đều có:
-Lông ѵà da: Màu trắng
-Thân: Dài
*Khác nhau:
-Tai
*Lợn Đại Bạch: tai mỏng đứng thẳng hoặc hơi hướng về phía trước
* Lợn Lan-dơ-rat: tai to dài rủ xuống kín mặt
Nhận xét ngoại hình một số giống lợn( lợn landrat, lợn Móng Cái, lợn Ỉ, lợn Đại Bạch) tầm vóc hướng sản xuất lông da các đặc điểm khác (vd: mõm đầu lư.
lợn móng cái:
Có đặc tính di truyền ổn định, màu lông đồng nhất. Có đầu đen, giữa trán có một điểm trắng hình tam giác kéo dài, có cổ phân chia thân lợn ra làm hai phần. Nửa trước màu đen kéo dài đến mắt, nửa sau màu trắng kéo dài đến vai làm thành một vành trắng kéo dài đến bụng và bốn chân.
gà ri:
Gà trống có màu lông đỏ thẫm, đầu lông cánh và lông đuôi có màu đen ánh xanh; lông bụng có màu đỏ nhạt, vàng đất. Màu da vàng hoặc trắng, da chân vàng. Mào cờ có răng cưa, màu đỏ và phát triển ở con trống. Tích và dái tai màu đỏ, có khi xen lẫn ánh bạc.
Hãy nêu đặc điểm ngoại hình và màu sắc lông da của một số giống gà và giống lợn sau đây: Lợn Móng Cái, Lợn Đại Bạch, Gà Ri?
- Quan sát và nói đặc điểm của các hoa trong hình sau.
- So sánh màu sắc, kích thước, hình dạng của các hoa mà em quan sát được
Đ/điểm | Màu sắc | Kích thước | Hình dạng |
Hoa đào | Hồng | Bé | Hình tròn Nhiều cánh Các lớp cánh hoa xếp chồng |
Hoa mai | Vàng | Bé | Hình tròn Nhiều cánh Các lớp cánh hoa xếp chồng |
Hoa sen | Hồng | Lớn | Hình tròn Cánh to, vòm, đầu dánh vót nhọn |
Hoa phượng vĩ | Đỏ | Bé | Cánh dài, đầu cánh có viền nhăn. |
Hoa hồng | Đỏ | Vừa | Hình tròn Nhiều cánh Các lớp cánh hoa xếp chồng |
Hoa huệ | Trắng | Lớn | Hình dài, xòe ra ở phần cánh hoa Đầu nhụy dài, rỗng, 5 cánh hoa |
=> Mỗi loài hoa có màu sắc, kích thước, hình dạng khác nhau.
Đọc thông tin và quan sát hình 9.2, hãy cho biết:
- Châu Phi giáp với các biển, đại dương nào?
- Đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Phi.
- Các biển và đại dương mà châu Phi tiếp giáp:
+ Biển: Biển Địa Trung Hải, biển Đỏ.
+ Đại dương: Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương
- Đặc điểm nổi bật về vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của châu Phi:
+ Vị trí địa lí: phần lục địa kéo dài từ khoảng 47o20’B đến 34o52’N. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến, tương đối cân xứng hai bên đường xích đạo.
+ Hình dạng: dạng hình khối “mập mạp”, đường bờ biển ít bị chia cắt, có rất ít các vịnh biển và bán đảo lớn.
+ Kích thước: diện tích khoảng 30,3 triệu km² (lớn thứ 3 thế giới).
Quan sát và ghi chép kết quả quan sát.
a. Đặc điểm ngoại hình.
Lưu ý: Quan sát kĩ đặc điểm nổi bật của con vật khiến em thấy thú vị (ví dụ: sừng trâu cong vút, đuôi mèo dài, mỏ vẹt khoằm,...).
b. Hoạt động, thói quen
Lưu ý: Quan sát kĩ hoạt động nổi bật của con vật khiến em thấy thú vị (ví dụ: mèo chạy nhảy êm như ru, rùa đi rất chậm, ngựa chạy rất nhanh, tắc kè có thể đổi màu,...).
a. – Đặc điểm bao quát:
+ Hình dáng, kích thước: to, cao.
+ Màu sắc: màu đen
+ Bộ lông: ngắn, đen tuyền.
Đặc điểm từng bộ phận
+ Đôi mắt: tròn xoe, đen lay láy
+ Mũi: to, lúc nào cũng ươn ướt
+ Chân: dài, to
+ Đuôi: dài
b. Hoạt động, thói quen
- Nằm: duỗi thẳng người, có lúc thì cuộn tròn.
- Chạy nhanh, phát ra tiếng động to.
- Vẫy đuôi khi gặp em.
Nhận biết và chọn giống gà qua quan sát ngoại hình
1.Lợn Móng Cái
*Đặc điểm ngoại hình
- Hình dáng chung
+ Hình dáng
+ Đặc điểm
- Màu sắc lông. da
- Hướng sản xuất
2, Lợn Đại Bạch
*Đặc điểm ngoại hình
- Hình dáng chung
+ Hình dáng
+ Đặc điểm
- Màu sắc lông. da
- Hướng sản xuất
3, Lợn Lanđơrát
*Đặc điểm ngoại hình
- Hình dáng chung
+ Hình dáng
+ Đặc điểm
- Màu sắc lông. da
- Hướng sản xuất
Giúp với ạ, hoc24 ko cho mk chèn ảnk, mong mấy bạn giúp
Câu 5. Đặc điểm ngoại hình của giống lợn Đại Bạch:
A. Lông da trắng tuyền, mặt bằng, tai rủ kín mặt.
B. Lông trắng, da đen tai to ngả về phía trước.
C. Lông trắng, da trắng, mặt gãy, tai to hướng về phía trước.
D. Lông đen, da trắng, tai to rủ kín mặt
MIK ĐNG CẦN GẤP MONG MN GIÚP Ạ
Câu 5. Đặc điểm ngoại hình của giống lợn Đại Bạch:
A. Lông da trắng tuyền, mặt bằng, tai rủ kín mặt.
B. Lông trắng, da đen tai to ngả về phía trước.
C. Lông trắng, da trắng, mặt gãy, tai to hướng về phía trước.
D. Lông đen, da trắng, tai to rủ kín mặt
Đặc điểm ngoại hình: Lợn Đại Bạch là giống lợn thịt. Toàn thân màu trắng, đầu nhỏ, mõm dài, tai nhỏ đứng, mông vai nở bằng nhau, lưng thẳng hơi gù, 15 cặp xương sườn, bụng thon, gọn, bốn chân to cao chắc chắn, đi móng.
Bạn tự chọn đáp án .
Câu 5. Đặc điểm ngoại hình của giống lợn Đại Bạch:
A. Lông da trắng tuyền, mặt bằng, tai rủ kín mặt.
B. Lông trắng, da đen tai to ngả về phía trước.
C. Lông trắng, da trắng, mặt gãy, tai to hướng về phía trước.
D. Lông đen, da trắng, tai to rủ kín mặt
Đọc thông tin và quan sát hình 30.2, hãy trình bày các đặc điểm nổi bật của ngành công nghiệp Cộng hòa Nam Phi.
Tham khảo:
♦ Công nghiệp là ngành kinh tế quan trọng, chiếm 23,4% GDP và 25% lao động (2020) với cơ cấu khá đa dạng.
- Công nghiệp khai khoáng:
+ Là ngành nổi bật, đóng góp đáng kể vào GDP, tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
+ Cộng hòa Nam Phi là nước đứng thứ 5 thế giới trong lĩnh vực khai thác khoáng sản tính trên giá trị GDP. Có trình độ kĩ thuật và kinh nghiệm sản xuất cao.
+ Các khoáng sản khai thác nhiều là quặng kim loại và khoáng sản quý, than đá. Đứng hàng đầu thế giới về khai thác vàng, kim cương, u-ra-ni-um.
- Công nghiệp hóa chất:
+ Cộng hòa Nam Phi có ngành công nghiệp hóa chất lớn hàng đầu ở châu Phi, cơ cấu đa dạng và liên hợp từ xử lí nhiên liệu, chế tạo nhựa cho tới dược phẩm.
+ Các lĩnh vực mũi nhọn là: chế biến than tổng hợp, nhiên liệu khí tự nhiên hóa lỏng và hóa dầu.
- Công nghiệp chế tạo máy:
+ Sản xuất ô tô là ngành quan trọng của nền kinh tế, chiếm 10% sản lượng xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến.
+ Nhiều hãng xe lớn trên thế giới đều có các nhà máy sản xuất tại quốc gia này.
- Công nghiệp điện tử - tin học:
+ Phát triển mạnh với hàng nghìn doanh nghiệp hoạt động.
+ Lĩnh vực nổi bật là phần mềm điện thoại di động và các dịch vụ ngân hàng điện tử, giá trị sản xuất chiếm hơn 7% GDP (2020).
- Công nghiệp luyện kim:
+ Là nước sản xuất thép lớn nhất ở châu Phi, sản xuất nhôm lớn thứ 8 thế giới.
+ Chiếm khoảng 1/3 tổng giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu.
- Công nghiệp thực phẩm:
+ Là ngành sử dụng nhiều lao động nhất, đóng góp lớn thứ 3 vào GDP.
+ Các sản phẩm đa dạng: thủy hải sản, các sản phẩm thịt, các loại hạt, cây gia vị, hoa quả, bánh kẹo,…
Đề bài : Quan sát và ghi lại đặc điểm,hình dáng con mèo (hoặc con gà ,con chó...) của nhà em hoăc nhà hàng xóm.
1.Đặc điểm chung của con vật.
2.Đặc điểm đầu con vật.( chú ý mắt,mũi, tai...)
3.Đặc điểm mình con vật.( chú ý màu sắc của lông ,đặc điểm chân trước ,chân sau...)